ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 057.
Câu 1. Trong không gian
đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
trên đường thẳng
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 2. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
tuyến của mặt phẳng
.
.
. Tìm phần thực của số phức
. Do đó phần thực của
Câu 3. Trong khơng gian
C.
Đáp án đúng: D
C.
D.
.
.
.
Ta có
A.
.
.
bằng .
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
B.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. B.
. C.
Câu 4. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. D.
thỏa mãn
và
.
C.
.
. Tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 5. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
Câu 6. Trong khơng gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
.
D.
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. Tọa độ giao điểm của
.
.
.
, cho đường thẳng
và
.
và mặt phẳng
là
2
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
.C.
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 7. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
.
Câu 8. inh chóp túr giác đều
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
Đáp án đúng: D
Câu 9. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 10. Tam giác
A.
có
và góc
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 11.
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
.
và mặt phẳng
B.
.
B.
bằng
C.
.
.
là tam giác vuông cân tại
Câu 12. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Cho khối lăng trụ đứng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D. 4 .
C.
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
D.
với
.
,
.
,
D.
.
.
3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Suy ra
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
Ta có
, cho tam giác
. D.
,
,
.
.
,
vng tại
với
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 13.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
có
vng góc với mặt phẳng
,
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
B.
.
C.
là điểm biểu diễn số phức
.
. Số phức
D.
.
bằng
4
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Từ hình vẽ ta có
Câu 15.
C.
.
D.
là điểm biểu diễn số phức
. Số phức
bằng
.
.
Cho
và
. Tính tích phân
.
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
D.
A.
Lời giải
.
B.
C.
.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 17. Thể tích
của khối cầu có bán kính đáy
A.
Đáp án đúng: B
Câu 18. Cho hàm số
B.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
C.
với mọi
và
với mọi
B. .
với mọi
bằng
D.
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
5
Vì
Do đó
.
Câu 19.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
6
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Câu 20. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A. . B.
Câu 21.
. C.
. D.
A.
?
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. Gọi
và
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
.B.
. C.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
A.
Lời giải
.
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
7
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
8
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 22. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có hai nghiệm phân biệt
B.
.
.
D.
.
có giá trị bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 25. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
D.
B.
Câu 24. Biểu thức
.
D.
.
có các cạnh
bằng
B.
và
.
C.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
.
B.
.
.
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường trịn
.
và góc ở đỉnh bằng
C.
. Thể
.
D.
Câu 27. Khối nón có đường kính đáy bằng
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
D.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Đáp án đúng: C
khi:
là
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
và
C.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
D. .
và góc ở đỉnh bằng
. Đường sinh của
9
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
Vậy:
.
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
.
Câu 28. Tìm tất cả các họ ngun hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 29. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
10
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Cho hàm số
B.
liên tục trên đoạn
Phương trình
C.
Câu 32. Cho khối lăng trụ
B.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ.
?
C. .
có thể tích là
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: A
A.
.
Đáp án đúng: D
.
sao cho phương trình
D.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
B.
.
C.
.
D.
.
11
Câu 33. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
Đường thẳng
B.
.
cắt đường thẳng
C.
Khi đó
tại
.
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
Câu 34.
Cho tứ diện đều
.
có cạnh bằng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 36. Đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
C.
D.
có đường tiệm cận ngang là
B.
C.
D.
12
Câu 37. Tính tích phân
A.
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 38. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 39.
D.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
13
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
. Vì m ngun nên
là tam giác vng tại
và mặt phẳng
B.
bằng
.
. Do đó có
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
phẳng
có:
và hình chiếu của
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
ra hai điểm
lên mặt phẳng
và
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
14
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
----HẾT---
.
15