Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Đề ôn tập toán 12 (160)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (749.07 KB, 21 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1.
f x
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau:





5 f x 2  4 x m
Có bao nhiêu giá trị ngun của tham số m để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
0;  
thuộc khoảng 
A. 24 .
B. 25 .
C. 21 .
D. 20 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: Đặt t  x  4 x . Ta có t  2 x  4 0  x 2
Bảng biến thiên



2
Với t  x  4 x .

1


m
2   15  m 10
m    14;  13;....;10
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m nguyên nên
. Do đó có
25 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 2.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
3

Khẳng định nào sau đây sai?

  ;  1 và  2;  .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
  1; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;5 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;  .

C. Hàm số đồng biến trên các khoảng

  ;  1



 2;  .
2


  1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 3. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32

.
A. 3
B. 16
C. 32 .

8
.
D. 3

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
Lời giải

4
4
32
V   r 3  . .23 
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là

Câu 4. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. ∅.
B. {−1 ; 1 }.
C. { 0 }.
D. { 1 }.
Đáp án đúng: C
ABC 
BCD 
Câu 5. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng 
và 
vng góc với nhau. Biết tam giác ABC đều
cạnh a , tam giác BCD vng cân tại D . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .

a 2
A. 3 .

a 3
B. 2 .

a 3
C. 3 .

2a 3
D. 3 .

Đáp án đúng: C

3



Giải thích chi tiết:
ABC    BCD 
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , H là trung điểm cạnh BC . Do 
và tam giác BCD vuông
cân tại D nên AH là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD .
Suy ra G là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD và bán kính mặt cầu là:

2
a 3
R  AG  AH 
3
3 .
A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
 P  :2 x  2 y  z  3 0 . Gọi
Câu 6. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
2
2
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất. Khi đó giá
là điểm thỏa mãn biểu thức MA  MB 40 và khoảng cách từ M đến
trị a.b.c bằng:
A. 0 .
Đáp án đúng: D

B.  9 .

C. 7 .

D.  8 .


A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
 P  :2 x  2 y  z  3 0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn biểu thức MA2  MB 2 40 và khoảng cách từ M
 P  nhỏ nhất. Khi đó giá trị a.b.c bằng:
đến
A. 0 . B.  8 .C. 7 . D.  9 .
4


Lời giải
I  1; 2;3
Gọi
là trung điểm AB , AB 2 11
 

2
2
MA2  MB 2 40  MI  IA  MI  IB 40



 



AB 2
40  MI 3
2

 S  cầu có tâm I  1; 2;3 , R 3 .
Do đó M thuộc mặt cầu
2.1  2.2  3  3 4
d  I, P  
 R
2
2
2
3
2    2 1
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
 2 MI 2 

 P
Khi đó, M thuộc đường thẳng  vng đi qua M và vng góc với
 x 1  2t

 :  y 2  2t
 z 3  t


Tọa độ M là nghiệm của hệ:
2

2


 x 1  2t
 y 2  2t

 z 3  t

 x  1 2   y  2  2   z  3 2 9


2

  2t     2t    t  9  9t 2 9  t 1
t 1  M  3;0; 4   d  M ;  P   

2.3  2.0  4  3

Với

10

2
3
22    2  12

t  1  M   1; 4; 2   d  M ;  P   
Với
Vậy

.

2.   1  2.4  2  3

2

22    2   12



1
3

M   1; 4; 2   abc  8
.
2

Câu 7. Tập nghệm của bất phương trình
A.

log 4 ( x - 1) - log 2 ( x + 2) £ 1



( 1;+¥ ) .

B.

( - 2;1) È ( 1; +¥ ) .

[- 1;1) È ( 1; +¥ ) .

D.


[ 2;+¥ ) .

C.
Đáp án đúng: C

5


H

3
có thể tích là 4a , đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng a 2 .
 H  bằng.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ

Câu 8. Cho khối lăng trụ
A. 2a .
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số
 86 
f 
 85  bằng

B. 8a .

có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn

A.
.

Đáp án đúng: B

B.

( x  1) f ( x) 
Giải thích chi tiết:
1 x 1
 ln f  x   ln
C
3 x2
Do

f  2  2

C. 4a .

.

C.

D. 6a .

( x  1) f ( x) 

.

f ( x)
x  2 và

D.


. Giá trị

.

f  x 
f ( x)
1


x2
f  x   x  1  x  2 

1 1
ln f  2   ln  C  C ln 2  ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.





 23 4 
1
1
 86  1
ln f    ln
 ln 2 3 4 ln  3  ln
2

 85  3 256
4 4
Suy ra
 86  1
 f  
 85  2 .





A  0; 0; 3 B  0; 0;  1 C  1; 0;  1
Câu 10. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
ABC
I
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
1

1

I  ;0;0 
I  ;0;1
I
1;0;
2
I

0;0;1

.

.
.
.
A.  2
B.
C.
D.  2
Đáp án đúng: D

A  0; 0; 3 B  0; 0;  1
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C  1; 0;  1

. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
1

1

I  ;0;1
I  ;0;0 
I  1;0; 2 
I
0;0;1
 . D.  2  .

 . C. 
A.
. B.  2
Lời giải


 
AB  0; 0;  4  BC  1; 0; 0   AB.BC 0  AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .

6


x A  xC 1

x


I

2
2

y y

1


I  x; y; z  :  yI  A C 0  I  ;0;1 
2
2


z A  zC

 z I  2 1

.
AB

c
,
BC

a
, AC b và góc A 60 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 11. Tam giác ABC có
2
2
2
2
2
2
A. a b  c  bc .
B. a b  c  2bc .
2
2
2

2
2
2
C. a b  c  2bc .
D. a b  c  bc .
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Đáp án đúng: A
(m  1)x 3
y
 (m  1)x 2  4x  1
3
Câu 13. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

A. m  5
Đáp án đúng: A

 m 1

C.  m 5

B. m  1
y


 m 1

D.  m  5

(m  1)x 3
 (m  1)x 2  4x  1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

 m 1
 m 1
 m 50

0
A. m  1 B. m  5 C. 
D.  m  5
Lời giải
Yêu cầu bài toán tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m  1)x 2  2( m  1)x  4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1  x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m  1  0 , khi đó:

 m 1
2
2
  (m  1)  4(m  1) m  6m  5  0  


 m  5  m 1
m  1  0

1

Câu 14. Cho hàm số
1

y = f ( x)

thỏa mãn

0

0

1



2

ò éëf ( x) ùû dx = 4
0

. Giá trị

3

ị éëf ( x) ùû dx


của tích phân 0
A. 80.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

liên tục trên đoạn

[ 0;1,]

1

ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1

bằng
B.

10.

C.

1.

D.

8.

7



éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
1

Với mỗi số thực

a, b

ta có

1

2

2

0

0

1

a, b


sao cho

1

1

0

0

ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b)
= 4 + 2( a + b) +

Ta cần tìm

nên ta sẽ liên kết với bình phương

2

ị éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0

Û a 2 + ( 3b + 6) a + 3b2 + 6b + 12 = 0.

hay

2

dx


a2
+ ab + b2.
3

4 + 2( a + b) +

a2
+ ab + b 2 = 0
3

D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2

Để tồn tại

a

thì

2

Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) ³ 0 Û b = 2 ắắ
đ a =- 6.
1

Vy

ũ ộởf ( x) 0


1

2

3


6x + 2ù
® f ( x) = 6x - 2, " x ẻ [ 0;1] ắắ
đ ũộ
ỷ dx = 0 ắắ
ởf ( x) û dx = 10.
0

 a, b    thỏa mãn z  2  i  z  1  i  0 và z  1 . Tính P a  b .
Câu 15. Cho số phức z a  bi ,
A. P  1 .
B. P  5 .
C. P 7 .
D. P 3 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết

z  2  i  z  1  i  0  a  bi  2  i 

a 2  b 2  1  i  0

.

 a  2  a 2  b 2 0 (1)

 a  2  a  b  b  1  a  b i 0  
b  1  a 2  b 2 0 (2)
.
1  2
 1 ta được
Lấy     ta được a  b  1 0  b a  1 . Thay vào phương trình
a  2
a  2
2
a  2  a 2   a  1 0  2a 2  2a  1 a  2   2
2   2
2a  2a  1  a  2 
a  2a  3 0
a  2
 a  1

   a  1  
 a 3
  a 3

.
a  1  b 0  z  1  z 1
+ Với
a 3  b 4  z 3  4i  z 5
+ Với
.
Vậy P a  b 7 .




2

2

 

2

2



Câu 16.
Cho hàm số

y  f  x

xác định trên

 \  1

, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

8


f  x  m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
 2 ;  1

 2; 1
  1;1 .
  1;1 .
A.
B.
.
C.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.



Cho hình chóp
vng tại
phẳng


,



vng góc với mặt phẳng


, tam giác

(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng


và mặt

bằng

A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?

C.

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải

,



. C.


. D.

.

.

D.

D.

.

.

.

9


Một khối hộp chữ nhật có
đỉnh.
f  x f  x  0
x   1; 4
 1;4 , thỏa mãn
Câu 19. Cho hàm số
,
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
4


f  x
f  x  dx
 2 f  x   x. f  x   

f  1 1
x   1;4
x
1

với mọi
. Khi đó
bằng
A. 1 .
B.  2 .
C. 2ln 2  2 .
Đáp án đúng: D
2

D. 2 ln 2 .

f  x
2

2
f
x

x
.
f

x









f  x  0
x   1;4
x
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
nên giả thiết
f  x

 2 f  x   x. f  x  
 2. f  x  

x. f  x 
f  x

 2 x. f  x  

x


1

x

1
dx
x

 2 x. f  x  2 x  C


f  1 1  2.1. f  1 2 1  C  C 0

Do đó
4



2 x. f  x  2 x  f  x  

1
x.

4

4
1
f  x  dx  dx  ln x  ln 4 2ln 2.

1
x
1

1

A 1; 0; 2 
Câu 20. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 
, cắt và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?

A.

Q  0;  1;1

.

B.

P 2;  1;1
C. 
.
Đáp án đúng: A

D.

N  0;  1; 2 

.

M   1;  1;1

.

A 1; 0; 2 
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2;  1;1
A. 
.
Lời giải

B.

Q  0;  1;1

.

C.

N  0;  1; 2 

.


D.

M   1;  1;1

.

10



u
 1;1;  2 
d
Đường thẳng 1 có một VTCP vectơ chỉ phương là
.

d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .

AB  t ; t ;3  2t 
B 1  t ; t ;5  2t   d1
Khi đó 

 
d
AB

d


AB.u 0
1
Vì đường thẳng d vng góc với đường thẳng 1 nên
 t  t   3  2t    2   0  t 1
.
B 2;1;3
Suy ra 
.

A
1;0;
2
 và có vectơ chỉ phương AB  1;1;1 là
Phương trình đường thẳng d đi qua 
x 1 y z 2
 
1
1
1 .
Nhận thấy

Q  0;  1;1  d

.

Câu 21. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
A. 16 .
Đáp án đúng: B

32

.
3
B.

Câu 22. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.

f  x  dx 

C. 32 .

f  x 

1
1
x4

ln
C
12x 4 36 x 4  3

1
x  3x 5
9

B.

4

1

1
x
f  x  dx  12x 4  36 ln x 4  3  C

C.
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết:

D. 8 .

D.

f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
3x 4 36 x 4  3

1
1
x4
f  x  dx  3x 4  36 ln x 4  3  C

4
4

1
x3
1
dx 4
1  x  3  x
4
f  x  dx x9  3x5 dx  x 4 2 x 4  3 dx  4  x 4 2 x 4  3 12  x 4 2 x 4  3 dx
 

 

 


1 dx 4
1
dx 4
1
1  x4 
  2


ln 
 C
12  x 4  12 x 4  x 4  3
12x 4 36  x 4  3 
0

SA   ABC  , AB  3, AC 2
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có

và BAC 30 . Gọi M , N lần lượt là hình
chiếu của A trên SB, SC. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.BCNM là

A. R  2.
B. R  13.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Trong tam giác ABC , ta có BC 1.
Do đó tam giác ABC vng tại B. (1)

C. R 1.

D. R 2.

11


CB  AB
 CB   SAB   AM  CB

CB

SA

Ta có
 AM  CB
 AM   SBC   AM  MC  AMC

 AM  SB

vuông tại M . (2)
Tam giác ANC vuông tại N . (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm I , bán kính R IC ( I là trung điểm của AC ) ngoại tiếp hình chóp
A.BCNM  R 1.

Câu 24. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f (x),
trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b được xác định bằng cơng thức nào?
b

A.

a

S = ị f (x)dx.

B.

a

S = ị f (x)dx.
b

b

S =-

b

ò f (x)dx.


C.
Đáp án đúng: D

D.

a

S = ò f (x) dx.
a

Câu 25. Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của khối nón bằng
A. 2 .
Đáp án đúng: A

C. 2 2 .

B. 2 .

D. 1 .

Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng 2 và góc ở đỉnh bằng 90 . Đường sinh của
khối nón bằng
A. 1 . B. 2 .
C. 2 2 .
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa

D. 2 .



Gọi đường kính đáy của khối nón là AB , O là đỉnh của khối nón. Khi đó: AOB 90 .
2
2
2
Khi đó: Tam giác OAB vng cân tại O và AB 2 , OA  OB  AB
Đường sinh của khối nón là OA OB .
12


2
2
2
Vậy: 2OA  AB 4  OA 2  OA  2 .
x
Câu 26. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
2

A.

2

S  (e x  3) dx
0

.

B.

S (e x  3)dx

0

2

.

2

S  (e x  3) 2 dx

0
C.
Đáp án đúng: D

.

D.

S (e x  3)dx
0

.

x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2

A.


2

S  (e x  3) 2 dx
0

. B.

S (e x  3)dx

2

0

.

2

S (e x  3)dx

0
C.
Lời giải
2

. D.

S  (e x  3) dx
0

2

x

.

2
x

S | e  (  3) | dx | e  3 | dx S (e x  3)dx

.
Câu 27. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 164 .
B. 160 .
C. 64 .
D. 144 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x  3sin x  2sin x ?
0

0

0

A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 AA ' B ' B  bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R


a 2
2 .

A.
Đáp án đúng: B

B.

R

a 66
4 .

C.

R

a 30
6 .

D.

R

a 3
6 .

13



Giải thích chi tiết:


C ' H   AA ' B ' B 


 AA ' B ' B  là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng

A ' H HC '.cot 300 3  AA ' 2 2a .

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I  MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
  
2
IS IA  IM  MA '  A ' A IM 2  MB '2
Ta có
 
5 2a
 2.IM . A ' A  10a 2  IM 
4 .



Vậy




R  IM 2  MB '2 

66a
4 .

 : x  2 y  4 z  1 0
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp

tuyến của mặt phẳng   ?


A.

n2  1;2;4 



.

B.



D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?



A.
Lời giải



. B.

.



n   1;2;4 
C. 4 
Đáp án đúng: D

n3  1;  2;4 

n1  1;2;  4 

n1  1;2;  4 



. C.

n2  1;2;4 

n3  1;  2;4 


  : x 

.

2 y  4 z  1 0

.Vectơ nào dưới đây là một



. D.

n4   1;2;4 

14


z  1  3i  z  5  i 2 65
z 2i
Câu 30. Cho số phức z thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
đạt được khi
2
2
a
,
b
z a  bi với
là các số thực dương. Giá trị của 2a  b bằng
A. 24 .

B. 36 .
C. 17 .
D. 33 .
Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: Gọi
Theo giả thiết

z  x  yi;

 x, y    . Điểm

M  x; y 

biểu diễn số phức z .

z  1  3i  z  5  i 2 65

 x  yi  1  3i  x  yi  5  i 2 65 

 x  1

2

2

  y  3 

 x  5


2

2

  y  1 2 65

(1)

 Tập hợp điểm M biểu diễn số phức z nằm trên đường elip  E  có tiêu điểm F1  1;  3 và F2   5;1 . Mà

z 2i 

 x  2

2

2

  y  1 MA

A  2;  1
, với 
là trung điểm của F1 F2 .
MA  z  2  i
M    E 
Do đó
nhỏ nhất khi
; với  đi qua A ,   F1 F2 và M có tọa độ dương. Ta có
4  3x



 y
F1 F2   6; 4   n   3; 2 

3
x

2
y

4

0
2 .
. Phương trình  là
2

3x  4

 3 
 x  1  
 2

2

Thay vào (1) ta được

2

3x  4 

 1 2 65
 x  5  
 2

2

 x 2
 13 x 2  52 x  104 2 65  13 x 2  52 x  156 0  
 x  6 .

+ Với x  6  y  7 (loại).
x 2  y 5  M  2;5   a 2; b 5  2a 2  b 2 33
+ Với
.
Câu 31. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
y ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d   
y ax 4  bx 2  c  a, b, c   
A.
.
B.
.
ax  b
2
y

 a, b, c, d   
y ax  bx  c  a, b, c   
cx  d
C.
.

D.
.
Đáp án đúng: B
3

x 1
I 
dx a  ln b
x
1
Câu 32. Biết
. Tính a  b .
A. 6 .
B.  5 .

C.  1 .

D. 5 .

Đáp án đúng: D
0 SA  ABCD



Câu 33. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM  SB
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa


hai mặt phẳng

 AMN 

2 715
A. 55 .
Đáp án đúng: B



 ABCD  .
B.

165
55 .

3
C. 4 .

D.

13
4 .

15


0


Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM  SB
SA   ABCD 
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính
 AMN  và  ABCD  .
cosin góc giữa hai mặt phẳng

165
3
2 715
A. 55 . B. 55 . C. 4 . D.
Lời giải

Ta có:

13
4 .

SB  SA2  AB 2 a 10  SM 

a 10
.
10

2
2
Lại có: SB.SM a SA  AM  SB . Do SA  AD a  AN  SD .


1
BD 2  AB 2  AD 2  2 AB. AD.COS1200 9a 2  a 2  2.3a.a. 13a 2
2
Mặt khác: Xét ABD có:
 BD a 13 .
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD có đường kính AK
 AB  BK
 
 BK   SAB   BK  AM .
 SA  BK
Do đó

AM   SBK   AM  SK

.

SK   AMN 
Lý luận tương tự: AN  SK . Suy ra
.
AMN ABCD  SA; SK  ASK
SA   ABCD 


 
  .
Theo giả thiết:
, suy ra 

ABD  AK 2 R 

Áp dụng định lý sin vào

BD
a 13 2a 39



3
3
sin BAD
2
.
16


Xét SAK có:

SK  SA2  AK 2 

a 55
SA
165
cos ASK 

3 và
SK
55

.


x 1 y z 1
 
2
1
3 . Gọi  P  là mặt
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
 P  lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M   1; 2;3
 P  bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:

A  5;0;3

A. 7 2 .
Đáp án đúng: C

7 6
B. 6 .

7 6
C. 3 .

5 6
D. 3 .

Giải thích chi tiết:


 P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / /  P
d d ,  P   IH IA
 P  lớn nhất khi H  A hay  AI là vec

nên 
. Như vậy khoảng cách giữa d và
 P .
tơ pháp tuyến của


I  1  2t ; t ;1  3t   d  AI   4  2t ; t ;  2  3t  u  2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d




AI   2;1;1

2.

4

2
t

1.

t

3.

2

3
t

0

14
t

14

t

1






AI  u
suy ra
.

 P  đi qua A  5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI   2;1;1 có phương trình

Mặt phẳng
 P  :  2  x  5   y   z  3 0   2 x  y  z  7 0 .
2 2 37
14 7 6
h


2
3
6
 2   12  12
M   1; 2;3
P


Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.

Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
3a
A. 4 .
Đáp án đúng: C

a 21
B. 8 .


a 21
C. 4 .

a 21
D. 2 .

17


Giải thích chi tiết:

AB  AC.sin 300 

a 3
2

Trong tam giác vng ABC có:
AB '  ABC   A
ABC 

và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng 
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC 
phẳng 
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'
0
). Do đó B AB 60 .

'

Trong tam giác vng AB B có:

BB '  AB.tan 60 0 

a 3
3a
.tan 600 
2
2
2

 3a 
A'C  AA'2  AC 2    
'
 2 
Trong tam giác vng AA C có:



3a



2



21

a
2

'
'
'
BC   ABB ' A' 
'
0
0
BC

AB
BC

AA
Ta có:

nên
, suy ra BC  A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng

R

'
AC
21


a
2
4
.

Câu 36.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3  2i

B. Q .

A. M .
Đáp án đúng: B
Câu 37.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.

có tất cả các cạnh bằng

. Khoảng cách lớn nhất giữa
.

D. N .

C. P .

. Gọi



B.

là điểm di chuyển trên

bằng
.

18


C.
.
Đáp án đúng: D

D.

Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải

Gọi

.B.

,

.

lần lượt là trung điểm

có gốc tại

và tia

cùng hướng với tia

Khơng mất tổng quát, coi

có tất cả các cạnh bằng

. Khoảng cách lớn nhất giữa

. C.

hệ trục toạ độ

.

D.

,

. Gọi





bằng


.

, khi đó

, chiều dương các tia


,

. Chọn

trùng với các tia

,

.

1 

A  0;  ;0 
O 0;0;0 
2 ,
, khi đó ta có 
, 

,



.


Suy ra
,
,
2
 

 
 AM , BC  m;  3 ; 3m  3    AM , BC   7 m  3m  15

 


2
2
4 
4
4 16

.

. Do đó

19


Suy ra

.
Dẫn đến


 28d

2







 12 m2  12 d 2 1 m  15d 2  3 0

.

Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi

Từ đó ta được giá trị lớn nhất của



.

14a
4 .

Vậy khoảng cách lớn nhất giữa

bằng
Câu 38.

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

A. z 2  3i .
Đáp án đúng: C

B. z 2  3i .

C. z  2  3i .

D. z  2  3i .

Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

A. z  2  3i . B. z 2  3i . C. z 2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z  2  3i  z  2  3i .
2

I 26 1  cos3 x .sin x.cos 5 xdx

1
Câu 39. Giá trị của tích phân
12
21
A. 91 .
B. 91 .
Đáp án đúng: A


12

C. 19 .

21
D. 19 .

2

Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân

I 26 1  cos3 x .sin x.cos5 xdx
1


20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×