ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. inh chóp túr giác đều
A. 3 .
Đáp án đúng: B
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 2 .
B. 4 .
Câu 2. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
và góc ở đỉnh bằng
.
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
D.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của
.
,
vuông cân tại
D. 5 .
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
.
Câu 3. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 5. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
có vectơ
, cắt và vng góc với đường thẳng
?
B.
D.
.
.
2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
Đường thẳng
B.
.
C.
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 6. Tính tích phân
bằng cách đổi biến số, đặt
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
bằng
D.
.
thì
bằng
.
.
Đổi cận:
Cho hàm số
.
bằng cách đổi biến số, đặt
Đặt
Khi đó
Câu 7.
thì
.
.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
3
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A.
Đáp án đúng: C
B. .
Câu 8. Cho hình chóp
và
. Gọi
C. .
có đáy
và
sao cho
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: D
và
D.
là hình bình hành
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
?
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
4
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
. Suy ra
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
.
có:
và
Câu 9. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
B.
và
C.
Câu 10. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
bằng
.
D.
.
D.
.
là
.
C.
.
5
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 11. Đồ thị hàm số
.
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 12. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: C
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
D.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
Câu 13. Cho khối lăng trụ
).
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: D
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
B.
.
C.
.
D.
có các cạnh
bằng
B.
.
và
C.
.
.
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
D.
.
6
Câu 15. Cho
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 16. Cho số phức
với
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
C.
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
. Phương trình
có tiêu điểm
; với
đi qua
. Mà
.
,
là
và
và
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 17. Biểu thức
A.
có giá trị bằng:
.
C.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
.
Câu 18. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
B.
C.
Cạnh bên
bằng
D.
7
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 19. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
và
khi:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 20. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 0 }.
B. ∅.
C. { 1 }.
D. {−1 ;1 }.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 22. Diện tích
thức nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
được tính
.
. D.
.
.
Câu 23. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 24. Cho hàm số
D.
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
.
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
. Giá trị
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
Vậy
Câu 25. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
thì
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
.
D.
.
9
Câu 26. Trong khơng gian
tọa đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
Câu 27.
.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
Từ hình vẽ ta có
Câu 28.
Cho hàm số
. C.
. D.
C.
. Số phức
bằng
.
là điểm biểu diễn số phức
D.
. Số phức
.
bằng
.
.
có bảng biến thiên như sau:
10
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 29. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A.
.
.
B.
. Vì m ngun nên
. Do đó có
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
C. .
D.
.
11
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Từ
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
Câu 30.
Cho hàm số
. Khi đó
.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
12
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Câu 31. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 32. Tam giác
có
A.
và góc
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
.
D.
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 34.
B.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
.
có
,
C.
vng góc với mặt phẳng
và
.
D.
,
.
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
13
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
B.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
.
B.
Câu 36. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: B
C.
và
C.
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
.
,
.
và
B.
B.
bằng
.
. Đặt
D.
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
Lời giải
C.
D.
. Đặt
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
và
Câu 37. Cho số phức
A. .
Đáp án đúng: A
ta có:
.
. Tìm phần thực của số phức
B.
.
C.
.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
. Tìm phần thực của số phức
.
.
Ta có
Câu 38.
. Do đó phần thực của
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
bằng .
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 40. Trong không gian
A.
C.
, mặt phẳng
D.
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
----HẾT---
15