ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 071.
Câu 1. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường tròn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
1
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
cho mặt phẳng
Mặt phẳng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 3. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là tam giác vng tại
bằng
.
,
có vectơ
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
nên
cùng nhìn
, suy ra
bằng
Câu 4. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
.
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
nên góc giữa đường thẳng
B.
.
C.
.
với
.
,
,
D.
.
.
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Ta có
, cho tam giác
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
. D.
và
vng tại
,
,
.
.
,
Suy ra
với
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 5. Trong khơng gian
đồ là
, hình chiếu của điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, hình chiếu của điểm
có tọa
D.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 6. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
3
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Khối nón có đường kính đáy bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và góc ở đỉnh bằng
.
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Câu 8. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
B.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
. Đường sinh của
.
Vậy:
của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
và góc ở đỉnh bằng
.
,
vng cân tại
D. .
C.
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
4
Ta cần tìm
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 9. Cho hàm số
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
, đạt cực đại tại
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
Câu 10.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
5
Suy ra
.
Câu 11. Cho
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 12. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
thẳng
, gọi
Đường thẳng
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
Câu 13.
Tập xác định của hàm số
.
là
6
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 14. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
B.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Từ hình vẽ ta có
. Số phức
C.
bằng
.
là điểm biểu diễn số phức
D.
. Số phức
.
bằng
.
.
Câu 16. Cho hình chóp
chiếu của
D.
trên
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
7
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
Câu 17. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Do
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
8
.
Câu 18.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 19. Trong không gian
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
.
.
và
.
.
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
B.
.
D.
.
9
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 22. inh chóp túr giác đều
A. 4 .
B. 5 .
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Cho tứ diện đều
B.
B.
. C.
Ta có:
. D.
D. 3 .
C.
.
D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
Câu 24. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: A
.
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 2 .
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Thể
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hoành.
Vậy
(thỏa
).
10
Câu 25.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
B. .
C.
.
D. .
Đáp án đúng: A
Câu 26. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
.
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
thì
.
. D.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
Câu 28.
Cho
?
.
Câu 27. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
,
là hai trong các số phức
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
thỏa mãn điều kiện
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
là
11
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
, do đó
. Khi đó
,
.
, gọi
qua
là trung điểm của
khi đó
là trung
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
thuộc đường trịn tâm
Câu 29. Cho số phức
với
,
.
là điểm đối xứng của
Vậy
,
bán kính bằng
và có phương trình
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
C.
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
. Phương trình
có tiêu điểm
; với
là
đi qua
và
. Mà
.
,
và
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
12
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 30. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 31. Trong khơng gian
Gọi
.
C.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
D.
cho hai điểm
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
.
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
đến
và
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
13
Tọa độ
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 32. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 33. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
sao cho khoảng cách giữa
. Gọi
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
lên
,
là hình chiếu của
lên
.
14
Vì
nên
. Như vậy khoảng cách giữa
tơ pháp tuyến của
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
Câu 34. Cho hình chóp
và
. Gọi
là:
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
,
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
là hình bình hành
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: A
và
.
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
15
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
.
Xét
có:
và
.
Câu 35. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 36. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 37. Đồ thị hàm số
.
có đường tiệm cận ngang là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 38. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 1 }.
B. { 0 }.
C. ∅.
D. {−1 ;1 }.
Đáp án đúng: B
Câu 39. Tam giác
A.
.
có
.
và góc
D.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
16
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 40. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
D.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Một khối hộp chữ nhật có
. D.
.
.
D.
.
.
đỉnh.
----HẾT---
17