Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề ôn tập toán 12 (172)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.64 KB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Cho số phức
P a  b .

z a  bi  a, b 

A.  35 .
Đáp án đúng: C

thỏa mãn

B. 10 .

z  2  5i 5

và z.z 82 . Tính giá trị của biểu thức

C.  8 .

D.  7 .

  a  2  2   b  5  2 5 a   5b  43  1


2


a 2  b 2 82
a 2  b 2 82  2 

Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
 b  9
29b  430b  1521 0  
 b   169
1
2


29

Thay
vào
ta được
2

Vì b   nên b  9  a 1 . Do đó P a  b  8 .
Câu 2.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡

Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng

0

bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho

và mặt phẳng

2 3a3
3
3
3 .
A.
B. 2 3a .
C. 6a .
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính a . Đường kính của mặt cầu đó
A. a .
Đáp án đúng: C

B.

a

3
2 .

C. 2a .

D.

6a3
3 .


D. a 2 .

Câu 4. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80
. Thể tích của khối trụ là:
A. 164 .
B. 160 .
C. 144 .
D. 64 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x  3sin x  2sin x ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể
tích khối tứ diện ABCD bằng

1


2 3
A. 27 .
Đáp án đúng: A

2 3
B. 9 .

4 3
C. 9 .

4 3
D. 27 .


x
Câu 6. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính bởi công
thức nào dưới đây?
2

A.

2

S  (e x  3) 2 dx
0

.

B.

S  (e x  3) dx
0

2

.

2

S (e x  3)dx

0
C.

Đáp án đúng: C

.

D.

S (e x  3)dx
0

.

x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2

2
x

A.

2

S  (e  3) dx
0

. B.

S (e x  3)dx


2

S (e x  3)dx

0
C.
Lời giải
2

0

.

2

. D.

S  (e x  3) dx
0

2
x

.

2

S | e  (  3) | dx | e  3 | dx S (e x  3)dx
0


x

0

0

.

Câu 7.
Cho hàm số

Phương trình
A. 0

y  f  x

liên tục trên đoạn

3 f  x   4 0

  2; 4

và có đồ thị như hình vẽ.

có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 1 .
C. 3 .

  2;4 ?
D. 2

2


Đáp án đúng: C
Câu 8. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng

32
.
3
B.

A. 32 .
C. 16 .
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
.
A. 32 .
B. 16
C. 3

D. 8 .

8
.
D. 3

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32

8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
Lời giải

4
4
32
V   r 3  . .23 
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 10. Số phức z a  bi ( a , b   ) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
z  3i  z  2  i
, khi đó giá trị z.z bằng
1
3
A. 5 .
B. 5 .
C. 25 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ
2


a 2   b  3 

z  3i  z  2  i
2

a   b  3 i   a  2    b  1 i

2

  b  1  a 2  b 2  6b  9 a 2  4a  4  b 2  2b  1
  4a  8b  4  a 2b  1 .


 a  2

suy ra

4
4  1

 5  b2  b   
z  a  b   2b  1  b  5b  4b  1
5
25  5

Ta có:
2

2


2

2

2

2

2 1
1

 5 b    
5 5

5.

b 

Đẳng thức xảy ra khi
1
z.z a 2  b 2 
5.
Vậy
Câu 11. Cho hàm số

2
1
a
5 . Khi đó

5.

f  x

,

f  x  0

với mọi

x   1; 4

và có đạo hàm liên tục trên đoạn

 1;4 , thỏa mãn

4

f  x
f  x  dx
 2 f  x   x. f  x   

f  1 1
x   1;4
x
1

với mọi
. Khi đó
bằng

A.  2 .
B. 2 ln 2 .
C. 2ln 2  2 .
Đáp án đúng: B
2

D. 1 .

3


f  x
2

2
f
x

x
.
f
x










f  x  0
x   1;4
x
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
nên giả thiết
f  x

 2 f  x   x. f  x  
 2. f  x  

x. f  x 
f  x

 2 x. f  x  

x


1
x

1
dx
x

 2 x. f  x  2 x  C



f  1 1  2.1. f  1 2 1  C  C 0

Do đó

2 x. f  x  2 x  f  x  

4



1
x.

4

4
1
f  x  dx  dx  ln x  ln 4 2ln 2.

1
x
1
1

0 SA  ABCD



Câu 12. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1

SM  SB
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa

hai mặt phẳng

165
55 .

 AMN 

A.
Đáp án đúng: A



 ABCD  .
3
B. 4 .

2 715
C. 55 .

D.

13
4 .

0


Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM  SB
SA   ABCD 
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính
 AMN  và  ABCD  .
cosin góc giữa hai mặt phẳng

165
3
2 715
55 . B. 55 . C. 4 . D.

A.
Lời giải

13
4 .

4


Ta có:

SB  SA2  AB 2 a 10  SM 

a 10

.
10

2
2
Lại có: SB.SM a SA  AM  SB . Do SA  AD a  AN  SD .

1
BD 2  AB 2  AD 2  2 AB. AD.COS1200 9a 2  a 2  2.3a.a. 13a 2
2
Mặt khác: Xét ABD có:
 BD a 13 .
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD có đường kính AK
 AB  BK
 
 BK   SAB   BK  AM .
 SA  BK
Do đó

AM   SBK   AM  SK

.

SK   AMN 
Lý luận tương tự: AN  SK . Suy ra
.
AMN ABCD  SA; SK  ASK
SA   ABCD 



 
  .
Theo giả thiết:
, suy ra 

ABD  AK 2 R 
Áp dụng định lý sin vào
Xét SAK có:

SK  SA2  AK 2 

BD
a 13 2a 39



3
3
sin BAD
2
.

a 55
SA
165
cos ASK 

3 và
SK
55


.

f  x
f  4   f  2  1
Câu 13. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn

2
 14  2 x  2 x 10  2 x 10 
4
1
f 
 6 x  4  f  x 2  x    2 x. f 


3
3
3
3

 3  , x   . Khi ấy giá trị của tích phân


4

f  x  dx
1

A. 5.


bằng
B. 2.

C. 0.

D. 1.
5


Đáp án đúng: D

4
1
 6 x  4  f  x 2  x    2 x. f
3
3

Giải thích chi tiết: Ta có:


12 x  8
3

 14  2 x 2  2 x  10  2 x  10 
f 



3

3
 3  , x  



4
1  4 x  14  2 x 2  4 x  20  2 x 10 

f  x2  x   
.f 
f 


3
3 3 
3
9

 3  , x  


Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
1

1
4 x  14  2 x 2 
4 x  20  2 x  10 
.f 
f 
 dx  

 dx

3 
3
9
 3 

2
2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
2
4
1
4
2 x  10  2 x  10   2 

2 f  x  dx  f  x  dx  
f 
  dx  xf  x  dx
2
3

 3  2
1
2
2

12 x  8

3

2

4
1

f  x 2  x   dx 
3
3


1

f  4   f  2  1

Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2

4

4

2 f  x  dx  f  x  dx 4 f  4   2 f  2  
1

2

2

4


2

 2 f  x  dx  2f  x  dx 2 
1

2

f  x  dx 2  f  x  dx
2

2

4

4

f  x  dx  f  x  dx f  x  dx 1
1

)

4

2

1

.

Câu 14. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:

A.

log c b .

B. log a c .

log c

D. log a (b  c) .

b .
C.
Đáp án đúng: B

Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

:

x  1 y 6 z


2
3
 5 và mặt phẳng  P  : x  y  5 z  5 0 .

 P  là
Tọa độ giao điểm của  và
  15 5 
; 
 0;

2
2 .
A. 

 15 5 
 0; ; 
B.  2 2  .

  1;6;0  .
C.
Đáp án đúng: D

D.

 1;  6;0  .

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng

 P  : x  y  5 z  5 0 . Tọa độ giao điểm của  và  P 
  15 5 
; 
 0;
2
2 .
A. 
Lời giải

Gọi

M    P 


 15 5 
 0; ; 
B.  2 2  .C.

  1;6;0  .

D.

:

x  1 y 6 z


2
3
 5 và mặt phẳng



 1;  6;0  .

.

M    M  1  2t ;  6  3t ;  5t 
6


M   P   1  2t  6  3t  5.   5t   5 0  t 0
.

Vậy

M  1;  6;0 

.

Câu 16. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.

f  x  dx 

f  x 

1
1
x4

ln
C
3x 4 36 x 4  3

1
x  3x 5
9

B.

4

1

1
x
f  x  dx  12x 4  36 ln x 4  3  C

C.
Đáp án đúng: A

Giải thích chi tiết:

D.

f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
12x 4 36 x 4  3

1
1
x4
f  x  dx  3x 4  36 ln x 4  3  C

4
4
1
x3

1
dx 4
1  x  3  x
4
f  x  dx x9  3x5 dx  x 4 2 x 4  3 dx  4  x 4 2 x 4  3 12  x 4 2 x 4  3 dx
 

 

 


1 dx 4
1
dx 4
1
1  x4 
  2


ln 
 C
12  x 4  12 x 4  x 4  3
12x 4 36  x 4  3 
Câu 17.
Cho hình chóp
vng tại




vng góc với mặt phẳng

,

phẳng



,

(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng

và mặt

bằng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.
1

Câu 18. Cho hàm số

1

của tích phân
A. 10.

, tam giác

y = f ( x)

thỏa mãn

1

ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1
0

0

.
1



2

ò éëf ( x) ùû dx = 4
0

. Giá trị


3

ò éëf ( x) ùû dx
0

liên tục trên đoạn

[ 0;1,]

D.

bằng
B.

8.

C.

1.

D.

80.

7


Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û

Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
1

a, b

Với mỗi số thực

ta có

1

2

1

2

0

0

1


a, b

sao cho

1

2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
0

= 4 + 2( a + b) +

Ta cần tìm

nên ta sẽ liên kết với bình phương

2

ị éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0

Û a 2 + ( 3b + 6) a + 3b2 + 6b + 12 = 0.

hay

0

2

a

+ ab + b2.
3

4 + 2( a + b) +

a2
+ ab + b 2 = 0
3

D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2

Để tồn tại

a

thì

2

Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) ³ 0 Û b = 2 ¾¾
® a =- 6.
1

Vậy

ị éëf ( x) 0

1


2

3

ù
6x + 2ù
® f ( x) = 6x - 2, " x Ỵ [ 0;1] ắắ
đ ũộ
ỷ dx = 0 ắắ
ởf ( x) û dx = 10.
0

2

Câu 19. Tập nghệm của bất phương trình
A.

log 4 ( x - 1) - log 2 ( x + 2) £ 1



[ 2;+¥ ) .

B.

[- 1;1) È ( 1; +¥ ) .

( - 2;1) È ( 1; +¥ ) .

D.


( 1;+¥ ) .

C.
Đáp án đúng: B

x 1 y z 1
 
2
1
3 . Gọi  P  là mặt
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
 P  lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M   1; 2;3
 P  bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:

A  5;0;3

A. 7 2 .
Đáp án đúng: C

5 6
B. 3 .

7 6

C. 3 .

7 6
D. 6 .

Giải thích chi tiết:

 P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / /  P
d d ,  P   IH IA
 P  lớn nhất khi H  A hay  AI là vec

nên 
. Như vậy khoảng cách giữa d và
 P .
tơ pháp tuyến của
8




I  1  2t ; t ;1  3t   d  AI   4  2t ; t ;  2  3t  u  2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d




AI   2;1;1


2.

4

2
t

1.
t

3.

2

3
t

0

14
t

14

t

1







AI  u
suy ra
.

 P  đi qua A  5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI   2;1;1 có phương trình
Mặt phẳng
 P  :  2  x  5   y   z  3 0   2 x  y  z  7 0 .
2 2 37
14 7 6
h


2
3
6
 2   12  12
M   1; 2;3
P


Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
1
AB = BC = AD = a.

B
,
2
A
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại

Cạnh bên
SA = a 6 và vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD bằng
S.ABCD

114
a.
6

A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

B.

ABCD

114
a.
4

C.


114
a.
2

D.

114
a.
8

1
a 2
r = CD =
.
2
2
Tam giác ECD vuông tại E nên

Chiều cao h = SA = a 6.
Gọi N là trung điểm AB. Khi đó
SO = SA2 + AO2 = SA2 +( AN 2 + NO2 ) =
R=

Suy ra
Câu 22.

a 34
.
2


114
a.
6

Cho hàm số
 86 
f 
 85  bằng
A.
.
Đáp án đúng: B

có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn

B.

.

C.

( x  1) f ( x) 

.

f ( x)
x  2 và

D.


. Giá trị

.

9


( x  1) f ( x) 
Giải thích chi tiết:
1 x 1
 ln f  x   ln
C
3 x2
Do

f  2  2

f  x 
f ( x)
1


x2
f  x   x  1  x  2 

1 1
ln f  2   ln  C  C ln 2  ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.






 23 4 
1
1
 86  1
3
ln f    ln
 ln 2 4 ln  3  ln
2
 85  3 256
4 4
Suy ra
 86  1
 f  
 85  2 .



y



(m  1)x 3
 (m  1)x 2  4x  1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2


Câu 23. Cho hàm số
đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:
A. m  1
Đáp án đúng: C

 m 1

B.  m  5
y

C. m  5

 m 1

D.  m 5

(m  1)x 3
 (m  1)x 2  4x  1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

 m 1
 m 1
 m 50

0

A. m  1 B. m  5 C. 
D.  m  5
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m  1)x 2  2( m  1)x  4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1  x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m  1  0 , khi đó:

 m 1
2
2
  (m  1)  4(m  1) m  6m  5  0  

 m  5  m 1
m  1  0


A  0; 0; 3 B  0; 0;  1 C  1; 0;  1
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
ABC
I
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
1

1

I  ;0;1

I  ;0;0 
I  0;0;1
I  1;0; 2 
.
.
A.  2
B.  2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
A  0; 0; 3 B  0; 0;  1
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C  1; 0;  1

. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .

10


1

1

I  ;0;1
I  ;0;0 
I  1;0; 2 

 . C. I  0;0;1 . D.  2
.
A.
. B.  2
Lời giải


 
AB  0; 0;  4  BC  1; 0; 0   AB.BC 0  AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .
x A  xC 1

 xI  2  2

y y

1

I  x; y; z  :  yI  A C 0  I  ;0;1 
2
2


z A  zC

 z I  2 1


.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x  z  2 0 có một vectơ pháp tuyến là


n

(

1;0;

1)
n
A.
.
B. (3;  1; 0) .


n

(3;

1;
2)
n
C.
.
D. (3; 0;  1) .
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?

A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải

. C.

Một khối hộp chữ nhật có

. D.

.

D.

.

.


đỉnh.

Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 AA ' B ' B  bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R

a 2
2 .

A.
Đáp án đúng: B

B.

R

a 66
4 .

C.

R

a 30
6 .

D.


R

a 3
6 .

11


Giải thích chi tiết:


C ' H   AA ' B ' B 


 AA ' B ' B  là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng

A ' H HC '.cot 300 3  AA ' 2 2a .

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I  MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
  
2
IS IA  IM  MA '  A ' A IM 2  MB '2
Ta có
 
5 2a
 2.IM . A ' A  10a 2  IM 
4 .




R  IM 2  MB '2 



66a
4 .

Vậy
Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
2
A. S  3a
Đáp án đúng: D

2
B. S 4 3a

Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
2
0
A.   .
B.   .
Đáp án đúng: D

2
C. S 8a






log 3 x 2  2 x  3 1

2
D. S 2 3a



C.

 0; 2 .

D.

 0;  2 .

 x 0

log 3 x  2 x  3 1  x  2 x  3 3  x 2  2 x 0
 x  2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S  0;  2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 31. Cho số phức z 1  2i . Tìm phần thực của số phức z .




A.  2i .
Đáp án đúng: C

2

B.  2 .



2

C. 1 .

D.  1 .
12


Giải thích chi tiết: Cho số phức z 1  2i . Tìm phần thực của số phức z .
A. 1 . B.  2 . C.  1 . D.  2i .
Lời giải
Ta có z 1  2i  z 1  2i . Do đó phần thực của z bằng 1 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
2
A. S  a 2
Đáp án đúng: A

B.
1011


Câu 33. Cho tích phân
1 1011
I   t 2022dt
2 0
A.
.

I 
0

S

 a2 2
4

 2 x  1

2022

dx

C.

S

 a2 2
2

2

D. S  a

. Đặt t 2 x  1 , khẳng định nào sau đây đúng?
2021

1 2021 2022
 t dt .
C. 2  1
Đáp án đúng: C

B.

I  t 2022dt

D.

I  t 2022dt

1

.

1011

1011

I 

.


2022

dx
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. Đặt t 2 x  1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1011
1 2021 2022
2021
1011
I   t 2022dt
t dt
I  t 2022dt
I  t 2022dt

0

1
2
1
0
A.
. B. 2
. C.
. D.
.
0

 2 x  1

0


Lời giải

1
dt 2dx  dx  dt
2 .
Đặt t 2 x  1 , suy ra
Đổi cận:

x
t

0

1011
2021

1

2021
1
1 2021
I  t 2022 . dt   t 2022dt
1
2
2 1
Suy ra
.
Câu 34.


Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3  2i

A. P .
Đáp án đúng: C
Câu 35.

B. N .

C. Q .

D. M .

13


Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

  ;  1 và  2;  .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
  1; 2  .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
 0;  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;5 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;  .

  ;  1 và  2;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
  1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 36.
Tập xác định của hàm số



A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 37. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.

C.
.
Đáp án đúng: C

B.
D.

B.
D.

.
.
14



Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
a 21
A. 8 .
Đáp án đúng: B

a 21
B. 4 .

a 21
D. 2 .

3a

C. 4 .

Giải thích chi tiết:

AB  AC.sin 300 

a 3
2

Trong tam giác vng ABC có:
AB '  ABC   A
ABC 

và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng 
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC 
phẳng 
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'
0
). Do đó B AB 60 .
'

Trong tam giác vng AB B có:

BB '  AB.tan 60 0 

a 3

3a
.tan 600 
2
2
2

 3a 
A C  AA  AC    
'
 2 
Trong tam giác vng AA C có:
'

'2



2



3a



2



21

a
2



'
'
'
BC  ABB ' A'
'
0
0
Ta có: BC  AB và BC  AA nên
, suy ra BC  A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.

Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng

R

'
AC
21

a
2
4
.


Câu 39.
Cho tứ diện đều

có cạnh bằng

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.

C.

.

D.

.

3

x 1
I 
dx a  ln b
x
1
Câu 40. Biết

. Tính a  b .
A.  1 .
B. 6 .

C.  5 .

D. 5 .

Đáp án đúng: D
----HẾT---

15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×