ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Cho số phức
P a b .
z a bi a, b
A. 35 .
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B. 10 .
z 2 5i 5
và z.z 82 . Tính giá trị của biểu thức
C. 8 .
D. 7 .
a 2 2 b 5 2 5 a 5b 43 1
2
a 2 b 2 82
a 2 b 2 82 2
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
b 9
29b 430b 1521 0
b 169
1
2
29
Thay
vào
ta được
2
Vì b nên b 9 a 1 . Do đó P a b 8 .
Câu 2.
có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡
Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
và mặt phẳng
2 3a3
3
3
3 .
A.
B. 2 3a .
C. 6a .
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho mặt cầu có bán kính a . Đường kính của mặt cầu đó
A. a .
Đáp án đúng: C
B.
a
3
2 .
C. 2a .
D.
6a3
3 .
D. a 2 .
Câu 4. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng 80
. Thể tích của khối trụ là:
A. 164 .
B. 160 .
C. 144 .
D. 64 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 3sin x 2sin x ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
Câu 5. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể
tích khối tứ diện ABCD bằng
1
2 3
A. 27 .
Đáp án đúng: A
2 3
B. 9 .
4 3
C. 9 .
4 3
D. 27 .
x
Câu 6. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính bởi công
thức nào dưới đây?
2
A.
2
S (e x 3) 2 dx
0
.
B.
S (e x 3) dx
0
2
.
2
S (e x 3)dx
0
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
S (e x 3)dx
0
.
x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2
2
x
A.
2
S (e 3) dx
0
. B.
S (e x 3)dx
2
S (e x 3)dx
0
C.
Lời giải
2
0
.
2
. D.
S (e x 3) dx
0
2
x
.
2
S | e ( 3) | dx | e 3 | dx S (e x 3)dx
0
x
0
0
.
Câu 7.
Cho hàm số
Phương trình
A. 0
y f x
liên tục trên đoạn
3 f x 4 0
2; 4
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 1 .
C. 3 .
2;4 ?
D. 2
2
Đáp án đúng: C
Câu 8. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
32
.
3
B.
A. 32 .
C. 16 .
Đáp án đúng: B
Câu 9. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
.
A. 32 .
B. 16
C. 3
D. 8 .
8
.
D. 3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
Lời giải
4
4
32
V r 3 . .23
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 10. Số phức z a bi ( a , b ) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
z 3i z 2 i
, khi đó giá trị z.z bằng
1
3
A. 5 .
B. 5 .
C. 25 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ
2
a 2 b 3
z 3i z 2 i
2
a b 3 i a 2 b 1 i
2
b 1 a 2 b 2 6b 9 a 2 4a 4 b 2 2b 1
4a 8b 4 a 2b 1 .
a 2
suy ra
4
4 1
5 b2 b
z a b 2b 1 b 5b 4b 1
5
25 5
Ta có:
2
2
2
2
2
2
2 1
1
5 b
5 5
5.
b
Đẳng thức xảy ra khi
1
z.z a 2 b 2
5.
Vậy
Câu 11. Cho hàm số
2
1
a
5 . Khi đó
5.
f x
,
f x 0
với mọi
x 1; 4
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;4 , thỏa mãn
4
f x
f x dx
2 f x x. f x
f 1 1
x 1;4
x
1
và
với mọi
. Khi đó
bằng
A. 2 .
B. 2 ln 2 .
C. 2ln 2 2 .
Đáp án đúng: B
2
D. 1 .
3
f x
2
2
f
x
x
.
f
x
f x 0
x 1;4
x
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
nên giả thiết
f x
2 f x x. f x
2. f x
x. f x
f x
2 x. f x
x
1
x
1
dx
x
2 x. f x 2 x C
Vì
f 1 1 2.1. f 1 2 1 C C 0
Do đó
2 x. f x 2 x f x
4
1
x.
4
4
1
f x dx dx ln x ln 4 2ln 2.
1
x
1
1
0 SA ABCD
Câu 12. Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM SB
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính cosin góc giữa
hai mặt phẳng
165
55 .
AMN
A.
Đáp án đúng: A
và
ABCD .
3
B. 4 .
2 715
C. 55 .
D.
13
4 .
0
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành AB 3a; AD a; BAD 120 .
1
SM SB
SA ABCD
10
và SA a . Gọi M là điểm trên cạnh SB sao cho
, N là trung điểm của SD . Tính
AMN và ABCD .
cosin góc giữa hai mặt phẳng
165
3
2 715
55 . B. 55 . C. 4 . D.
A.
Lời giải
13
4 .
4
Ta có:
SB SA2 AB 2 a 10 SM
a 10
.
10
2
2
Lại có: SB.SM a SA AM SB . Do SA AD a AN SD .
1
BD 2 AB 2 AD 2 2 AB. AD.COS1200 9a 2 a 2 2.3a.a. 13a 2
2
Mặt khác: Xét ABD có:
BD a 13 .
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác ABD có đường kính AK
AB BK
BK SAB BK AM .
SA BK
Do đó
AM SBK AM SK
.
SK AMN
Lý luận tương tự: AN SK . Suy ra
.
AMN ABCD SA; SK ASK
SA ABCD
.
Theo giả thiết:
, suy ra
ABD AK 2 R
Áp dụng định lý sin vào
Xét SAK có:
SK SA2 AK 2
BD
a 13 2a 39
3
3
sin BAD
2
.
a 55
SA
165
cos ASK
3 và
SK
55
.
f x
f 4 f 2 1
Câu 13. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
và
2
14 2 x 2 x 10 2 x 10
4
1
f
6 x 4 f x 2 x 2 x. f
3
3
3
3
3 , x . Khi ấy giá trị của tích phân
4
f x dx
1
A. 5.
bằng
B. 2.
C. 0.
D. 1.
5
Đáp án đúng: D
4
1
6 x 4 f x 2 x 2 x. f
3
3
Giải thích chi tiết: Ta có:
12 x 8
3
14 2 x 2 2 x 10 2 x 10
f
3
3
3 , x
4
1 4 x 14 2 x 2 4 x 20 2 x 10
f x2 x
.f
f
3
3 3
3
9
3 , x
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
1
1
4 x 14 2 x 2
4 x 20 2 x 10
.f
f
dx
dx
3
3
9
3
2
2
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
2
4
1
4
2 x 10 2 x 10 2
2 f x dx f x dx
f
dx xf x dx
2
3
3 2
1
2
2
12 x 8
3
2
4
1
f x 2 x dx
3
3
1
f 4 f 2 1
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
2
4
4
2 f x dx f x dx 4 f 4 2 f 2
1
2
2
4
2
2 f x dx 2f x dx 2
1
2
f x dx 2 f x dx
2
2
4
4
f x dx f x dx f x dx 1
1
)
4
2
1
.
Câu 14. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A.
log c b .
B. log a c .
log c
D. log a (b c) .
b .
C.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
:
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng P : x y 5 z 5 0 .
P là
Tọa độ giao điểm của và
15 5
;
0;
2
2 .
A.
15 5
0; ;
B. 2 2 .
1;6;0 .
C.
Đáp án đúng: D
D.
1; 6;0 .
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng
P : x y 5 z 5 0 . Tọa độ giao điểm của và P
15 5
;
0;
2
2 .
A.
Lời giải
Gọi
M P
15 5
0; ;
B. 2 2 .C.
1;6;0 .
D.
:
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng
là
1; 6;0 .
.
M M 1 2t ; 6 3t ; 5t
6
M P 1 2t 6 3t 5. 5t 5 0 t 0
.
Vậy
M 1; 6;0
.
Câu 16. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
f x dx
f x
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
1
x 3x 5
9
B.
4
1
1
x
f x dx 12x 4 36 ln x 4 3 C
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
1
1
x4
f x dx 3x 4 36 ln x 4 3 C
4
4
1
x3
1
dx 4
1 x 3 x
4
f x dx x9 3x5 dx x 4 2 x 4 3 dx 4 x 4 2 x 4 3 12 x 4 2 x 4 3 dx
1 dx 4
1
dx 4
1
1 x4
2
ln
C
12 x 4 12 x 4 x 4 3
12x 4 36 x 4 3
Câu 17.
Cho hình chóp
vng tại
có
vng góc với mặt phẳng
,
phẳng
và
,
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
1
Câu 18. Cho hàm số
1
của tích phân
A. 10.
, tam giác
y = f ( x)
thỏa mãn
1
ò f ( x) dx = ò xf ( x) dx = 1
0
0
.
1
và
2
ò éëf ( x) ùû dx = 4
0
. Giá trị
3
ò éëf ( x) ùû dx
0
liên tục trên đoạn
[ 0;1,]
D.
bằng
B.
8.
C.
1.
D.
80.
7
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
éf ( x) ù2 , xf ( x) , f ( x)
ë
û
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
éf ( x) + a x + bù2 .
ë
û
1
a, b
Với mỗi số thực
ta có
1
2
1
2
0
0
1
a, b
sao cho
1
2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = ò éëf ( x) ùû dx + 2ò( a x + b) f ( x) dx + ò( a x + b) dx
0
= 4 + 2( a + b) +
Ta cần tìm
nên ta sẽ liên kết với bình phương
2
ị éëf ( x) + a x + bùû dx = 0
0
Û a 2 + ( 3b + 6) a + 3b2 + 6b + 12 = 0.
hay
0
2
a
+ ab + b2.
3
4 + 2( a + b) +
a2
+ ab + b 2 = 0
3
D = ( 3b + 6) - 4( 3b2 + 6b +12) ³ 0
2
Để tồn tại
a
thì
2
Û - 3b 2 +12b - 12 ³ 0 Û - 3( b - 2) ³ 0 Û b = 2 ¾¾
® a =- 6.
1
Vậy
ị éëf ( x) 0
1
2
3
ù
6x + 2ù
® f ( x) = 6x - 2, " x Ỵ [ 0;1] ắắ
đ ũộ
ỷ dx = 0 ắắ
ởf ( x) û dx = 10.
0
2
Câu 19. Tập nghệm của bất phương trình
A.
log 4 ( x - 1) - log 2 ( x + 2) £ 1
là
[ 2;+¥ ) .
B.
[- 1;1) È ( 1; +¥ ) .
( - 2;1) È ( 1; +¥ ) .
D.
( 1;+¥ ) .
C.
Đáp án đúng: B
x 1 y z 1
2
1
3 . Gọi P là mặt
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
P lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M 1; 2;3
P bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:
A 5;0;3
A. 7 2 .
Đáp án đúng: C
5 6
B. 3 .
7 6
C. 3 .
7 6
D. 6 .
Giải thích chi tiết:
P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / / P
d d , P IH IA
P lớn nhất khi H A hay AI là vec
Vì
nên
. Như vậy khoảng cách giữa d và
P .
tơ pháp tuyến của
8
I 1 2t ; t ;1 3t d AI 4 2t ; t ; 2 3t u 2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d
AI 2;1;1
2.
4
2
t
1.
t
3.
2
3
t
0
14
t
14
t
1
AI u
suy ra
.
P đi qua A 5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI 2;1;1 có phương trình
Mặt phẳng
P : 2 x 5 y z 3 0 2 x y z 7 0 .
2 2 37
14 7 6
h
2
3
6
2 12 12
M 1; 2;3
P
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
1
AB = BC = AD = a.
B
,
2
A
Câu 21. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
Cạnh bên
SA = a 6 và vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD bằng
S.ABCD
114
a.
6
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
ABCD
114
a.
4
C.
114
a.
2
D.
114
a.
8
1
a 2
r = CD =
.
2
2
Tam giác ECD vuông tại E nên
Chiều cao h = SA = a 6.
Gọi N là trung điểm AB. Khi đó
SO = SA2 + AO2 = SA2 +( AN 2 + NO2 ) =
R=
Suy ra
Câu 22.
a 34
.
2
114
a.
6
Cho hàm số
86
f
85 bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn
B.
.
C.
( x 1) f ( x)
.
f ( x)
x 2 và
D.
. Giá trị
.
9
( x 1) f ( x)
Giải thích chi tiết:
1 x 1
ln f x ln
C
3 x2
Do
f 2 2
f x
f ( x)
1
x2
f x x 1 x 2
1 1
ln f 2 ln C C ln 2 ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.
23 4
1
1
86 1
3
ln f ln
ln 2 4 ln 3 ln
2
85 3 256
4 4
Suy ra
86 1
f
85 2 .
y
(m 1)x 3
(m 1)x 2 4x 1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
Câu 23. Cho hàm số
đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
A. m 1
Đáp án đúng: C
m 1
B. m 5
y
C. m 5
m 1
D. m 5
(m 1)x 3
(m 1)x 2 4x 1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
m 1
m 1
m 50
0
A. m 1 B. m 5 C.
D. m 5
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m 1)x 2 2( m 1)x 4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1 x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m 1 0 , khi đó:
m 1
2
2
(m 1) 4(m 1) m 6m 5 0
m 5 m 1
m 1 0
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1 C 1; 0; 1
Câu 24. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
.
ABC
I
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
1
1
I ;0;1
I ;0;0
I 0;0;1
I 1;0; 2
.
.
A. 2
B. 2
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
A 0; 0; 3 B 0; 0; 1
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C 1; 0; 1
. Tìm tọa độ tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC .
10
1
1
I ;0;1
I ;0;0
I 1;0; 2
. C. I 0;0;1 . D. 2
.
A.
. B. 2
Lời giải
AB 0; 0; 4 BC 1; 0; 0 AB.BC 0 AB
Ta có
,
và BC vng góc.
Suy ra ABC vng tại B . Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ABC là trung điểm I của AC .
x A xC 1
xI 2 2
y y
1
I x; y; z : yI A C 0 I ;0;1
2
2
z A zC
z I 2 1
.
Câu 25. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
n
(
1;0;
1)
n
A.
.
B. (3; 1; 0) .
n
(3;
1;
2)
n
C.
.
D. (3; 0; 1) .
Đáp án đúng: D
Câu 26. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Đáp án đúng: C
Câu 27. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Một khối hộp chữ nhật có
. D.
.
D.
.
.
đỉnh.
Câu 28. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R
a 2
2 .
A.
Đáp án đúng: B
B.
R
a 66
4 .
C.
R
a 30
6 .
D.
R
a 3
6 .
11
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
R IM 2 MB '2
66a
4 .
Vậy
Câu 29. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
2
A. S 3a
Đáp án đúng: D
2
B. S 4 3a
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
2
0
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
2
C. S 8a
log 3 x 2 2 x 3 1
2
D. S 2 3a
là
C.
0; 2 .
D.
0; 2 .
x 0
log 3 x 2 x 3 1 x 2 x 3 3 x 2 2 x 0
x 2 .
Giải thích chi tiết: Ta có:
S 0; 2
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 31. Cho số phức z 1 2i . Tìm phần thực của số phức z .
A. 2i .
Đáp án đúng: C
2
B. 2 .
2
C. 1 .
D. 1 .
12
Giải thích chi tiết: Cho số phức z 1 2i . Tìm phần thực của số phức z .
A. 1 . B. 2 . C. 1 . D. 2i .
Lời giải
Ta có z 1 2i z 1 2i . Do đó phần thực của z bằng 1 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
2
A. S a 2
Đáp án đúng: A
B.
1011
Câu 33. Cho tích phân
1 1011
I t 2022dt
2 0
A.
.
I
0
S
a2 2
4
2 x 1
2022
dx
C.
S
a2 2
2
2
D. S a
. Đặt t 2 x 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
2021
1 2021 2022
t dt .
C. 2 1
Đáp án đúng: C
B.
I t 2022dt
D.
I t 2022dt
1
.
1011
1011
I
.
2022
dx
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. Đặt t 2 x 1 , khẳng định nào sau đây đúng?
1 1011
1 2021 2022
2021
1011
I t 2022dt
t dt
I t 2022dt
I t 2022dt
0
1
2
1
0
A.
. B. 2
. C.
. D.
.
0
2 x 1
0
Lời giải
1
dt 2dx dx dt
2 .
Đặt t 2 x 1 , suy ra
Đổi cận:
x
t
0
1011
2021
1
2021
1
1 2021
I t 2022 . dt t 2022dt
1
2
2 1
Suy ra
.
Câu 34.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3 2i
A. P .
Đáp án đúng: C
Câu 35.
B. N .
C. Q .
D. M .
13
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
; 1 và 2; .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
2;5 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
; 1 và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 36.
Tập xác định của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 37. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
C.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
B.
D.
.
.
14
Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B , AC a 3 , góc ACB bằng
300 . Góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng ABC bằng 600 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC
bằng
a 21
A. 8 .
Đáp án đúng: B
a 21
B. 4 .
a 21
D. 2 .
3a
C. 4 .
Giải thích chi tiết:
AB AC.sin 300
a 3
2
Trong tam giác vng ABC có:
AB ' ABC A
ABC
Vì
và hình chiếu của B ' lên mặt phẳng
là B nên góc giữa đường thẳng AB ' và mặt
'
'
ABC
phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và AB , và bằng góc B AB ( vì tam giác AB B vng tại B
'
0
). Do đó B AB 60 .
'
Trong tam giác vng AB B có:
BB ' AB.tan 60 0
a 3
3a
.tan 600
2
2
2
3a
A C AA AC
'
2
Trong tam giác vng AA C có:
'
'2
2
3a
2
21
a
2
'
'
'
BC ABB ' A'
'
0
0
Ta có: BC AB và BC AA nên
, suy ra BC A B hay A BC 90 . Mà A AC 90 , suy
'
ra hai điểm A , B cùng nhìn A C dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A ' ABC bằng
R
'
AC
21
a
2
4
.
Câu 39.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
C.
.
D.
.
3
x 1
I
dx a ln b
x
1
Câu 40. Biết
. Tính a b .
A. 1 .
B. 6 .
C. 5 .
D. 5 .
Đáp án đúng: D
----HẾT---
15