ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là hình chiếu của
Vì
lên
nên
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
tơ pháp tuyến của
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
Câu 2.
Cho hàm số
đến
là:
.
có bảng biến thiên như sau:
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 3. Cho số phức
với
A. .
Đáp án đúng: B
. Vì m nguyên nên
thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
B.
. Do đó có
.
đạt được khi
bằng
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Gọi
. Điểm
biểu diễn số phức
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
; với
. Phương trình
có tiêu điểm
đi qua
và
. Mà
.
,
và
là
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
(loại).
+ Với
.
Câu 4. Trong khơng gian
A.
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 5. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. C.
Ta có:
. D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
.
C.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hoành.
3
Vậy
(thỏa
).
Câu 6. Cho tích phân
A.
. Đặt
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
, khẳng định nào sau đây đúng?
. B.
B.
.
D.
.
. Đặt
. C.
, suy ra
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
.
Câu 7. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
,
và
. Khi ấy giá trị của tích phân
bằng
A. 0.
Đáp án đúng: D
B. 5.
C. 2.
D. 1.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
4
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
)
.
Câu 8.
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 9. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
A.
sao cho phương trình
.
C.
, cho mặt phẳng
B.
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
Tập xác định của hàm số
D.
?
.
. B.
.
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
Câu 10.
có ba nghiệm thực phân biệt.
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. C.
. D.
là
B.
5
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 11. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
Câu 13.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
và
.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
là điểm di chuyển trên
bằng
6
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
D.
. Gọi
và
là
bằng
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Khơng mất tổng qt, coi
có tất cả các cạnh bằng
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
7
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
Câu 14.
và
bằng
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
.
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 15. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
, cắt và vuông góc với đường thẳng
?
8
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
, gọi
.
B.
Đường thẳng
.
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
Lời giải
.
?
C.
.
D.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 16. Trong khơng gian
Gọi
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
đến
và mặt phẳng
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
9
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
Tọa độ
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vng đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 17. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 18. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. { 1 }.
B. {−1 ;1 }.
C. ∅.
D. { 0 }.
10
Đáp án đúng: D
Câu 19. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 20. Trong khơng gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Cho hình chóp
hai mặt phẳng
A.
.
C.
là điểm trên cạnh
.
D.
.
D. 2 .
là hình bình hành
sao cho
,
có vectơ
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 3 .
có đáy
và
và
.
Câu 22. inh chóp túr giác đều
A. 5 .
B. 4 .
Đáp án đúng: B
. Gọi
Mặt phẳng
.
Câu 21. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
và
cho mặt phẳng
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
B.
.
C.
.
D.
.
11
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
và
. Gọi
là điểm trên cạnh
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
có đáy
và
. D.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
Áp dụng định lý sin vào
có đường kính
.
. Suy ra
.
, suy ra
.
.
12
Xét
có:
và
Câu 24. Cho số phức
.
A. .
Đáp án đúng: B
.
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
ta được
Vì
nên
. Do đó
.
Câu 25. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
.
. D.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 26. Biểu thức
A.
thì
có giá trị bằng:
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho hàm số
trục hoành, các đường thẳng
liên tục trên
B.
.
D.
.
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
13
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 28. Cho hàm số
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
, đạt cực đại tại
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Yêu cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
Câu 29. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 30.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
14
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 31. Đồ thị hàm số
.
B.
Cho hàm số
D.
C.
Câu 32. Tính tích phân
C.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
.
.
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: B
A.
C.
D.
.
.
B.
.
.
D.
liên tục trên đoạn
Phương trình
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 34. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
.
B.
.
?
C.
D.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
là điểm biểu diễn số phức
.
. Số phức
D.
.
bằng
15
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
C.
.
là điểm biểu diễn số phức
. D.
.
. Đường kính của mặt cầu đó
A. .
Đáp án đúng: B
.
C.
Câu 37. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. D.
. Số phức
bằng
.
D.
.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
.
.
Từ hình vẽ ta có
Câu 36. Cho mặt cầu có bán kính
B.
D.
.
D.
.
là
.
Đặt
Câu 38. Tam giác
có
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 39.
.
.
và góc
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
D.
.
.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
16
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 40. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
và góc ở đỉnh bằng
.
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
Đường sinh của khối nón là
Vậy:
D. .
và góc ở đỉnh bằng
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
.
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
.
----HẾT---
17