ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 084.
Câu 1. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D ' . Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành bao
nhiêu khối lăng trụ ?
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Đáp án đúng: B
Câu 2. Cho mặt cầu có bán kính . Đường kính của mặt cầu đó
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 3. Trong khơng gian
, góc giữa hai vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
.
bằng
.
D.
B.
.
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
.
Câu 6. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
C.
B.
B.
Câu 8. Cho tích phân
.
D.
và
.
khi:
C.
. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
thay đổi. Giá trị lớn nhất của thể
.
có hai nghiệm phân biệt
Câu 7. Biết
.
.
D.
Câu 5. Xét tứ diện
tích khối tứ diện
.
là
C.
.
Đáp án đúng: D
A.
D.
và
.
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
D.
.
.
C.
. Đặt
.
D. .
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
1
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
.
. Đặt
. B.
. C.
, suy ra
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
.
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 10. Cho hàm số
.
liên tục trên
trục hoành, các đường thẳng
giới hạn bởi đường cong
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 11. Trong khơng gian
giá trị
Diện tích hình phẳng
được xác định bằng công thức nào?
A.
Gọi
.
cho hai điểm
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
.C.
Gọi
là trung điểm
Do đó
. D.
thuộc mặt cầu
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
cho hai điểm
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
Tọa độ
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
3
Câu 12. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: D
. Đặt
B.
B.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
và
và
C.
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
Câu 13.
Cho
và
,
ta có:
.
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
B.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
,
qua
.
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
4
Vậy
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
và có phương trình
Câu 14. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Suy ra
. D.
,
D.
, cho tam giác
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
,
.
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
Ta có
với
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 15.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
B.
Câu 16. Tính tích phân
A.
.
bằng
C.
.
(với
D.
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
.
,
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
C.
Đáp án đúng: A
A.
là tam giác vng cân tại
cho mặt phẳng
B.
Mặt phẳng
có vectơ
.
5
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 18. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
, gọi
.
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
Đường thẳng
, cắt và vng góc với đường thẳng
?
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
.
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 19. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 20. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
B.
.
6
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 22. inh chóp túr giác đều
A. 3 .
B. 5 .
Đáp án đúng: C
Câu 23. Trong khơng gian
phẳng đi qua điểm
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 4 .
, cho điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
D. 2 .
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
D.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
nên
tơ pháp tuyến của
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
Câu 24. Cho khối cầu có đường kính bằng . Thể tích khối cầu đã cho bằng
.
7
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
B.
.
C.
.
D.
.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Do
.
D.
đều
.
Giải thích chi tiết:
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 26. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
8
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
.
, cho mặt phẳng
. C.
. D.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
.Vectơ nào dưới đây là một
?
. B.
Câu 27. Cho số phức
.
thỏa mãn
B.
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
.
Câu 28. Cho hàm số
,
với mọi
và
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Vì
với mọi
B.
.
với mọi
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
, thỏa mãn
bằng
.
D. .
nên giả thiết
9
Vì
Do đó
.
Câu 29. Tìm tất cả các họ ngun hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 30. Tam giác
A.
có
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
đường thẳng
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
B.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
A.
và góc
.
D.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. Gọi
và
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
là điểm di chuyển trên
bằng
.
.
10
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
D.
. Gọi
và
là
bằng
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Khơng mất tổng qt, coi
có tất cả các cạnh bằng
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
11
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 32. Cho số phức
.
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 33. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
.
.
C.
. Tìm phần thực của số phức
.
.
. Do đó phần thực của
Câu 34. Cho hàm số
của tích phân
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
liên tục trên đoạn
bằng .
thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
B.
C.
D.
12
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 35.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 36. Trong không gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: B
, hình chiếu của điểm
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
, hình chiếu của điểm
có
D.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
Câu 37.
Cho hàm số
.
.
có bảng biến thiên như sau:
13
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 38. Cho hình chóp
và
.
. Gọi
hai mặt phẳng
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. Vì m nguyên nên
là hình bình hành
sao cho
,
. Do đó có
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
14
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
và
. Gọi
là điểm trên cạnh
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
có đáy
và
. D.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
Lý luận tương tự:
Theo giả thiết:
có đường kính
.
. Suy ra
, suy ra
.
.
15
Áp dụng định lý sin vào
Xét
Câu 39.
.
có:
và
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
Phương trình
B.
Câu 40. Diện tích
thức nào dưới đây?
C.
.
D. .
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
. D.
được tính bởi cơng
B.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
C.
?
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
A.
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D
C.
Đáp án đúng: C
.
.
.
được tính
.
.
16
Lời giải
.
----HẾT---
17