ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 085.
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
Ta có
Suy ra
. B.
. C.
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. D.
với
,
.
, cho tam giác
,
D.
.
.
với
,
,
.
.
,
vng tại
.
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 3.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
1
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 4. Giá trị của tích phân
A.
C.
.
. Vì m nguyên nên
. Do đó có
là
B.
.
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
. D.
là
.
Đặt
Câu 5. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Cho
B.
,
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
.
C.
là hai trong các số phức
.
D.
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
,
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
3
Vậy
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
Câu 7. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng cách đổi biến số, đặt
B.
.
. C.
thì
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
và có phương trình
.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 8. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là tam giác vng tại
bằng
.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
phẳng
). Do đó
có:
và hình chiếu của
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
4
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
nên
cùng nhìn
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
.
Câu 9.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 10. Tam giác
A.
.
C.
có
và góc
.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
cho hai điểm
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
.
đến
nhỏ nhất. Khi đó
bằng:
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
D.
B.
Câu 11. Trong không gian
Gọi
.
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
5
Do đó
thuộc mặt cầu
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
Tọa độ
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 12. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
B.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
C.
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
6
Với mỗi số thực
Ta cần tìm
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 13.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 14. Trong khơng gian
A.
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 15. Cho hình chóp
và
. Gọi
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
B.
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
. C.
là hình bình hành
sao cho
,
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
A.
. B.
Lời giải
.
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: C
và
.
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
C.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
7
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
.
Xét
có:
và
Câu 16. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
D.
.
.
8
Một khối hộp chữ nhật có
Câu 17.
đỉnh.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
là tam giác vng cân tại
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 18. Đồ thị hàm số
.
bằng
C.
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
D.
.
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 19. Cho khối lăng trụ
C.
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
D.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho hàm số
Phương trình
B.
liên tục trên đoạn
C.
D.
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
?
9
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 22. Cho hàm số
.
C.
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
D. .
Diện tích hình phẳng
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng công thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 23. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
sao cho khoảng cách giữa
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
nên
tơ pháp tuyến của
,
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
và
lớn nhất khi
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
hay
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
10
Câu 24. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 25. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: B
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
11
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 26. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 27. Cho số phức
.
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
thỏa mãn
B.
.
và
C.
.
. Tính giá trị của biểu thức
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 28. Cho số phức
.
,
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
.
và
C.
.
. Tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
Vậy
.
.
Câu 29. Khối nón có đường kính đáy bằng
A. .
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
và góc ở đỉnh bằng
.
.
C.
. Đường sinh của khối nón bằng
.
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
B.
và góc ở đỉnh bằng
D.
.
. Đường sinh của
.
13
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
.
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 31. Phương trình
có hai nghiệm phân biệt
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 32. Diện tích
thức nào dưới đây?
C.
Lời giải
khi:
C.
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
và
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
C.
Đáp án đúng: C
D.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
. D.
Câu 33. Cho mặt cầu có bán kính
được tính bởi cơng
.
.
được tính
.
.
.
. Đường kính của mặt cầu đó
14
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
B.
Cho hàm số
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
.
D.
, thỏa mãn
.
và
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 35.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
D.
. Đặt
.
.
D.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
.
B.
.
Câu 37. Cho tích phân
C.
D.
. Đặt
.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
15
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
. B.
. C.
, suy ra
.
.
Suy ra
Câu 38.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
. D.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. Gọi
và
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
.B.
. C.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
.
là điểm di chuyển trên
D.
và
. Gọi
là
bằng
.
16
Gọi
,
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
,
có gốc tại
và tia
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
, khi đó
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
17
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 39. Cho hình chóp
chiếu của
trên
.
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
Gọi
lần lượt là hình
là
C.
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
Câu 40.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
C.
. Số phức
bằng
.
là điểm biểu diễn số phức
D.
. Số phức
.
bằng
18
A.
Lời giải
. B.
Từ hình vẽ ta có
. C.
. D.
.
.
----HẾT---
19