ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ hình vẽ ta có
C.
bằng
.
D.
là điểm biểu diễn số phức
. D.
. Số phức
.
bằng
.
.
Câu 2. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Số phức
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
1
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 3. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
thẳng
Đường thẳng
, gọi
B.
.
C.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
, cắt và vng góc với đường thẳng
, cắt và vng góc với đường
?
.
D.
.
.
2
Giả sử đường thẳng
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
Câu 4.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
.
3
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Biểu thức
A.
. Vì m nguyên nên
. Do đó có
có giá trị bằng:
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
B.
.
D.
.
là tam giác vuông tại
bằng
.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
phẳng
). Do đó
có:
và hình chiếu của
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
4
Trong tam giác vng
Ta có:
có:
và
ra hai điểm
,
nên
cùng nhìn
, suy ra
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 7. Cho
hay
. Đặt
bằng
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Cho hàm số
Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 9.
Cho hàm số
bằng
D.
liên tục trên đoạn
và có đồ thị như hình vẽ.
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B.
.
có đạo hàm liên tục trên
?
C.
D.
, thỏa mãn
và
. Giá trị
5
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 10. Trong không gian
Gọi
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
giá trị
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
thuộc mặt cầu
.
đến
D.
cho hai điểm
nhỏ nhất. Khi đó
.
và mặt phẳng
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
Do đó
và khoảng cách từ
.
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
đến
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
đến
nhỏ nhất.
6
Khi đó,
Tọa độ
thuộc đường thẳng
vng đi qua
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
.
Câu 11. Cho số phức
.
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
Câu 12. Tính tích phân
. Do đó
.
bằng cách đổi biến số, đặt
thì
bằng
7
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
Câu 13.
.
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
sao cho phương trình
.
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
. C.
. D.
.
D.
B.
.
D.
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
. B.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
là
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
.
.
D.
.
.
8
Lời giải
Một khối hộp chữ nhật có
Câu 16.
Cho hình nón đỉnh
có đáy là đường trịn tâm
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
đỉnh.
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 17. Diện tích
thức nào dưới đây?
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
A.
C.
Lời giải
. D.
được tính bởi cơng
B.
.
D.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
. Thể
được tính
.
.
.
Câu 18.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
A.
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
bằng
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
là điểm di chuyển trên
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
là
bằng
9
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Không mất tổng quát, coi
D.
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
10
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
Câu 19.
và
bằng
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
có
.
vng góc với mặt phẳng
,
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 21. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: A
C.
, hình chiếu của điểm
B.
D.
trên đường thẳng
C.
.
có
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
.
là hình chiếu của điểm
D.
trên đường thẳng
; đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
.
.
Câu 22. Trong khơng gian
A.
.
Đáp án đúng: D
, góc giữa hai vectơ
B.
.
Câu 23. Cho hàm số
đồng thời
và
C.
.
D.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
.
, đạt cực đại tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
bằng
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Yêu cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
12
Câu 24. Cho hàm số
liên tục và xác định trên toàn số thực sao cho thỏa mãn
,
và
. Khi ấy giá trị của tích phân
bằng
A. 0.
Đáp án đúng: C
B. 2.
C. 1.
D. 5.
Giải thích chi tiết: Ta có:
,
,
Tiếp theo ta lựa chọn cận để lấy tích phân hai vế như sau:
Bằng phương pháp đổi biến số, ta suy ra được:
Sử dụng phương pháp từng phần, ta suy ra được: (cùng với
)
.
Câu 25. Cho mặt cầu có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Đường kính của mặt cầu đó
.
C.
Câu 26. Trong khơng gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
.
và mặt phẳng
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Tọa độ giao điểm của
, cho đường thẳng
và
D.
.
.
.
.
và mặt phẳng
là
13
A.
Lời giải
.
Gọi
B.
.C.
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 27. Cho tích phân
A.
. Đặt
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
A.
Lời giải
. B.
. C.
A.
.
Đáp án đúng: B
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
.
.
Suy ra
.
Câu 28. Cho khối cầu có đường kính bằng
Câu 29. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
.
. Đặt
, suy ra
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
Đặt
Đổi cận:
, khẳng định nào sau đây đúng?
B.
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
.
có các cạnh
bằng
B.
Câu 30. inh chóp túr giác đều
A. 4 .
B. 3 .
Đáp án đúng: A
.
D.
và
C.
.
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 5 .
.
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
D.
.
D. 2 .
14
Câu 31. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
Câu 32.
.
.
.
và
bằng .
. Tính tích phân
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Câu 34. Số phức
( ,
, khi đó giá trị
A. .
Đáp án đúng: A
D.
. Tìm phần thực của số phức
. Do đó phần thực của
Cho
.
.
C.
.
D.
.
B.
.
D.
.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Từ
C. .
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
Câu 35. Biết
A. .
Đáp án đúng: B
.
. Tính
B.
.
.
C.
.
D.
.
15
Câu 36.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
D.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 38. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 39. Đồ thị hàm số
C.
D.
có đường tiệm cận ngang là
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 40. Cho số phức
C.
,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
D.
thỏa mãn
.
và
C.
.
. Tính
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
Vậy
.
.
----HẾT--16
17