ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 088.
Câu 1. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
thẳng
, gọi
.
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
Đường thẳng
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
Câu 2. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
. Thể tích của khối trụ là:
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
A.
. B.
. C.
. D.
C.
.
D.
.
?
.
1
Câu 3. Cho hàm số
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
, đạt cực đại tại
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
, đạt cực
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
Câu 4.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
B.
.
C.
.
D.
.
. Ta có
2
Với
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 5. Cho hàm số
. Vì m ngun nên
liên tục trên
trục hồnh, các đường thẳng
Diện tích hình phẳng
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
của khối cầu có bán kính đáy
.
.
.
D.
.
bằng
B.
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số
C.
.
Đáp án đúng: B
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
bằng.
B.
A.
Đáp án đúng: A
A.
giới hạn bởi đường cong
được xác định bằng cơng thức nào?
A.
Câu 7. Thể tích
. Do đó có
C.
D.
là
B.
.
D.
.
3
Câu 9.
Cho
,
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: B
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
D.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và
có tâm
điểm của
Gọi
và bán kính
và
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
Vậy
,
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
thuộc đường trịn tâm
Câu 10. Số phức
bán kính bằng
( ,
, khi đó giá trị
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Từ
và có phương trình
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
.
C.
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
4
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
. Khi đó
.
.
Câu 11. Cho số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
và
C.
. Tính giá trị của biểu thức
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết ta có
Thay
vào
Vì
nên
ta được
. Do đó
Câu 12. Cho hình chóp
và
. Gọi
.
có đáy
là điểm trên cạnh
hai mặt phẳng
và
sao cho
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
. Gọi
cosin góc giữa hai mặt phẳng
A.
. B.
Lời giải
. C.
,
.
là trung điểm của
. Tính cosin góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: A
và
là hình bình hành
có đáy
là điểm trên cạnh
và
. D.
C.
.
D.
.
là hình bình hành
sao cho
,
.
là trung điểm của
. Tính
.
.
5
Ta có:
Lại có:
. Do
Mặt khác: Xét
.
có:
.
Dựng đường trịn ngoại tiếp tam giác
Do đó
có đường kính
.
Lý luận tương tự:
. Suy ra
Theo giả thiết:
.
, suy ra
.
Áp dụng định lý sin vào
Xét
.
có:
và
Câu 13. Trong không gian
phẳng đi qua điểm
cách từ điểm
A.
.
.
, cho điểm
và đường thẳng
, song song với đường thẳng
đến mặt phẳng
B.
.
sao cho khoảng cách giữa
. Gọi
và
là mặt
lớn nhất. Khoảng
bằng
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Gọi
Vì
là hình chiếu của
lên
,
nên
là hình chiếu của
lên
.
. Như vậy khoảng cách giữa
tơ pháp tuyến của
và
lớn nhất khi
hay
là vec
.
;
là vec tơ chỉ phương của
suy ra
Mặt phẳng
đi qua
.
có một vectơ pháp tuyến
có phương trình
.
Khoảng cách từ điểm
đến
Câu 14. Biểu thức
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Tính tích phân
B.
.
D.
.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 16. Phương trình
A.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
.
có giá trị bằng:
.
A.
là:
có hai nghiệm phân biệt
B.
C.
.
.
và
khi:
D.
7
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
là tam giác vuông cân tại
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
.
C.
Câu 18. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. C.
. D.
vng tại
D.
với
.
,
.
,
.
D.
.
với
,
,
.
.
,
Suy ra
.
, cho tam giác
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
,
và
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
vng góc.
là trung điểm
của
.
.
Câu 19. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 20. Tìm tập nghiệm của phương trình: 21+ x + 21−x =4.
A. {−1 ;1 }.
B. { 0 }.
C. { 1 }.
D. ∅.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
9
Câu 22. Cho số phức
,
A.
.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
B.
.
và
C.
. Tính
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
Câu 23.
.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
Từ hình vẽ ta có
Câu 24.
Cho hàm số
. D.
C.
. Số phức
bằng
.
là điểm biểu diễn số phức
D.
. Số phức
.
bằng
.
.
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
10
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
sao cho phương trình
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho hàm số
.
,
A. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
B.
với mọi
.
D.
B.
với mọi
.
.
.
D.
với mọi
và
C.
có ba nghiệm thực phân biệt.
.
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
.
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
11
Vì
Do đó
.
Câu 27. Trong khơng gian với hệ tọa độ
pháp tuyến là.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 28.
B.
.
.
D.
.
có đáy là đường trịn tâm
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
.
B.
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
và
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Tọa độ giao điểm của
Gọi
.
B.
.C.
.
và mặt phẳng
.
B.
.
D.
.
, cho đường thẳng
và
. D.
. Thể
.
D.
Câu 29. Trong khơng gian
có vectơ
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
Mặt phẳng
.
Cho hình nón đỉnh
A.
cho mặt phẳng
.
và mặt phẳng
là
.
.
.
12
Vậy
.
Câu 30. Tam giác
có
A.
và góc
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 31. Diện tích
thức nào dưới đây?
A.
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
C.
Đáp án đúng: A
được tính bởi cơng
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích
bởi cơng thức nào dưới đây?
.
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
. B.
C.
Lời giải
.
D.
.
A.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
được tính
.
. D.
.
.
Câu 32. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 33. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Đồ thị hàm số
có các cạnh
bằng
B.
.
và
C.
.
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
D.
.
có đường tiệm cận ngang là
13
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 35. Tính tích phân
bằng cách đổi biến số, đặt
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
bằng
D.
.
thì
bằng
.
.
Đổi cận:
.
Khi đó
Câu 36.
.
Cho hình chóp
phẳng
thì
bằng cách đổi biến số, đặt
Đặt
vng tại
D.
có
,
vng góc với mặt phẳng
và
,
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
A.
.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 37. Cho mặt cầu có bán kính
.
C.
.
D.
.
. Đường kính của mặt cầu đó
14
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 38. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: C
B.
C.
. C.
Ta có:
. D.
D.
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
.
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
).
Câu 39. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 40. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
và mặt phẳng
B.
.
.
là tam giác vng tại
bằng
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
15
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
hay
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
----HẾT---
.
16