ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A. .
Đáp án đúng: C
B.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có:
.
D.
có
.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
(thỏa
Câu 2. Trong khơng gian
).
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
trị
và khoảng cách từ
. Gọi
đến
nhỏ nhất. Khi đó giá
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
. Gọi
đến
và mặt phẳng
.C.
. D.
Gọi
là trung điểm
cho hai điểm
là điểm thỏa mãn biểu thức
nhỏ nhất. Khi đó giá trị
A. . B.
Lời giải
.
D.
.
và mặt phẳng
và khoảng cách từ
bằng:
.
,
1
Do đó
thuộc mặt cầu
cầu có tâm
.
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường trịn.
Gọi
Khi đó,
Tọa độ
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ
thuộc đường thẳng
vuông đi qua
đến
nhỏ nhất.
và vng góc với
là nghiệm của hệ:
Với
.
Với
Vậy
Câu 3.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
, thỏa mãn
và
. Giá trị
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Do
suy ra
.
Suy ra
.
Câu 4. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Vì
.
D.
. Tìm phần thực của số phức
.
.
.
Ta có
Câu 5. Cho hàm số
.
. Do đó phần thực của
,
với mọi
với mọi
B. .
với mọi
bằng .
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Khi đó
C.
, thỏa mãn
bằng
.
D.
.
nên giả thiết
3
Vì
Do đó
.
Câu 6. Tính tích phân
.
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
Cho hàm số
.
B.
.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng
Đáp án đúng: C
và
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
.
4
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
Lời giải
Câu 8. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
Cho
.
,
D.
.
B.
.
D.
.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
.
là hai trong các số phức
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: C
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
,
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
5
Vậy
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
Câu 11. Cho lăng trụ đứng
có đáy
. Góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
là tam giác vng tại
và mặt phẳng
B.
và có phương trình
bằng
.
C.
,
, góc
bằng
. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Trong tam giác vng
Vì
có:
và hình chiếu của
phẳng
lên mặt phẳng
bằng góc giữa hai đường thẳng
). Do đó
và
là
nên góc giữa đường thẳng
, và bằng góc
( vì tam giác
và mặt
vng tại B
.
Trong tam giác vng
có:
Trong tam giác vng
có:
Ta có:
và
ra hai điểm
,
cùng nhìn
nên
, suy ra
A.
C.
Đáp án đúng: C
. Mà
, suy
dưới một góc vng.
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
Câu 12. Cho
hay
. Đặt
bằng
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
D.
6
Câu 13. Cho hàm số
liên tục trên
trục hoành, các đường thẳng
Diện tích hình phẳng
được xác định bằng cơng thức nào?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 14. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
có hai nghiệm phân biệt
B.
A.
. Đặt
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
.
. Đặt
. C.
, khẳng định nào sau đây đúng?
. D.
, suy ra
.
.
Suy ra
.
Câu 16. Cho hai số dương
A.
Đáp án đúng: C
và
. Đặt
B.
và
B.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
D.
B.
. B.
khi:
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
A.
Lời giải
và
C.
Câu 15. Cho tích phân
Đặt
Đổi cận:
giới hạn bởi đường cong
C.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
và
. Đặt
D.
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
7
Lời giải
;
.
Với hai số dương
và
ta có:
Câu 17. Tam giác
A.
.
có
và góc
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
B.
.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
D.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Cho hàm số
.
D.
Tập xác định của hàm số
A.
thì khẳng định nào sau đây là đúng?
liên tục trên đoạn
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường tròn
B.
.
D.
.
. Thể
và có đồ thị như hình vẽ.
8
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Câu 21. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
của tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
C.
Ta cần tìm
D. .
và
. Giá trị
bằng
B.
C.
Ở đây các hàm xuất hiện dưới dấu tích phân là
Với mỗi số thực
thỏa mãn
?
D.
nên ta sẽ liên kết với bình phương
ta có
sao cho
hay
Để tồn tại
thì
Vậy
Câu 22. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
9
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 23. Cho số phức
C.
,
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
thỏa mãn
B.
và
.
C.
. Tính
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
.
.
.
Lấy
ta được
. Thay vào phương trình
ta được
.
+ Với
+ Với
.
Vậy
Câu 24.
.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 25.
B.
.
Cho khối lăng trụ đứng
C.
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
bằng
. Gọi
bằng
.
C.
Câu 26. Cho lăng trụ tam giác đều
có
là trung điểm của
D.
là tam giác vng cân tại
và mặt phẳng
B.
.
,
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
.
D.
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
.
bán kính
.
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
Câu 27.
Cho hàm số
.
có bảng biến thiên như sau:
11
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
thuộc khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Bảng biến thiên
Với
.
C.
D.
.
. Ta có
.
Dựa vào bảng biến thiên ta có
giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
Câu 28. inh chóp túr giác đều
A. 5 .
B. 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 29. Biểu thức
A.
.
. Vì m nguyên nên
có tất cả bao nhiêu mặt phắng đối xứng?
C. 4 .
D. 3 .
có giá trị bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: B
. Do đó có
B.
.
C.
.
.
với
.
,
,
D.
.
.
12
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
A.
Lời giải
. B.
Suy ra
của đường trịn ngoại tiếp tam giác
. C.
Ta có
, cho tam giác
. D.
,
,
.
.
,
và
vng tại
với
vng góc.
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
là trung điểm
của
.
.
Câu 31. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân
A.
. B.
. C.
Hướng dẫn giải
. D.
.
là
.
Đặt
Câu 32.
Cho
và
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
B.
Cho hình chóp
vng tại
phẳng
.
có
,
C.
vng góc với mặt phẳng
và
.
.
D.
,
.
, tam giác
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
và mặt
bằng
13
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 34. Cho số phức
với
.
C.
.
thỏa mãn
B.
.
. Giá trị nhỏ nhất của
là các số thực dương. Giá trị của
A. .
Đáp án đúng: B
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Gọi
đạt được khi
C.
. Điểm
.
D.
biểu diễn số phức
.
.
Theo giả thiết
(1)
Tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trên đường elip
, với
Do đó
là trung điểm của
nhỏ nhất khi
. Phương trình
có tiêu điểm
; với
đi qua
là
và
. Mà
.
,
và
có tọa độ dương. Ta có
.
Thay vào (1) ta được
.
+ Với
+ Với
Câu 35.
(loại).
.
14
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
A.
và
.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. C.
hệ trục toạ độ
có tất cả các cạnh bằng
.
có gốc tại
D.
và
, khi đó
là
bằng
và
, chiều dương các tia
, khi đó ta có
. Gọi
.
,
cùng hướng với tia
Khơng mất tổng qt, coi
.
. Khoảng cách lớn nhất giữa
lần lượt là trung điểm
và tia
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
là điểm di chuyển trên
bằng
B.
điểm di chuyển trên đường thẳng
. Gọi
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
,
,
,
và
.
15
Suy ra
,
,
. Do đó
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 36. Trong không gian
A.
.
, mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 37. Cho tứ diện
cạnh , tam giác
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
có hai mặt phẳng
và
vng góc với nhau. Biết tam giác
vng cân tại . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
B.
.
C.
.
D.
đều
.
16
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trọng tâm tam giác
,
là trung điểm cạnh
cân tại
nên
là trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác
Suy ra
là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
. Do
.
và tam giác
vng
và bán kính mặt cầu là:
.
Câu 38. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 39.
17
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
.
Đáp án đúng: D
là điểm biểu diễn số phức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm
A.
Lời giải
. B.
. C.
.
D.
.
. Số phức
bằng
.
.
Câu 40. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
là điểm biểu diễn số phức
. D.
Từ hình vẽ ta có
. Số phức
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
D.
.
.
.
----HẾT---
18