Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề ôn tập toán 12 (194)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (533.54 KB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1.
Cho tứ diện đều

có cạnh bằng

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện

A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
y  f  x
  2; 4 và có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn

Phương trình



3 f  x   4 0

A. 1 .
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Cho hàm số
 86 
f 
 85  bằng
A.
.
Đáp án đúng: D

có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 0
C. 3 .

.

C.

.

  2;4 ?

có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn

B.


D.

D. 2

( x  1) f ( x) 

.

f ( x)
x  2 và

D.

. Giá trị

.

1


( x  1) f ( x) 
Giải thích chi tiết:
1 x 1
 ln f  x   ln
C
3 x2
Do

f  2  2


f  x 
f ( x)
1


x2
f  x   x  1  x  2 

1 1
ln f  2   ln  C  C ln 2  ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.





 23 4 
1
1
 86  1
3
ln f    ln
 ln 2 4 ln  3  ln
2
 85  3 256
4 4
Suy ra
 86  1

 f  
 85  2 .





x
Câu 4. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
2

2
x

A.

S  (e  3) dx
0

.

B.

S (e x  3)dx
0

2

.


2

S  (e x  3) 2 dx

0
C.
Đáp án đúng: B

.

D.

S (e x  3)dx
0

.

x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y  3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2

A.

2

S  (e x  3) 2 dx
0


. B.

2

S (e x  3)dx

0
C.
Lời giải

S (e x  3)dx
0

.

2

. D.

2

S  (e x  3) dx
0

2

.

2


S | e x  (  3) | dx | e x  3 | dx S (e x  3)dx
0

0

0

Câu 5. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.

f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
12x 4 36 x 4  3

.

f  x 

1
x  3x 5
9

B.


f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
3x 4 36 x 4  3

f  x  dx 

1
1
x4

ln
C
12x 4 36 x 4  3

4

f  x  dx 

C.
Đáp án đúng: C

Giải thích chi tiết:

1

1
x
 ln 4
C
4
3x
36 x  3

D.

4
4
1
x3
1
dx 4
1  x  3  x
4
f  x  dx x9  3x5 dx  x 4 2 x 4  3 dx  4  x 4 2 x 4  3 12  x 4 2 x 4  3 dx
 

 

 


2


1 dx 4

1
dx 4
1
1  x4 
  2


ln 
 C
12  x 4  12 x 4  x 4  3
12x 4 36  x 4  3 

H

3
có thể tích là 4a , đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng a 2 .
 H  bằng.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ

Câu 6. Cho khối lăng trụ
A. 6a .
Đáp án đúng: B

B. 8a .

C. 2a .

D. 4a .

x 1 y z 1

 
2
1
3 . Gọi  P  là mặt
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
 P  lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M   1; 2;3
 P  bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:

A  5;0;3

A. 7 2 .
Đáp án đúng: D

7 6
B. 6 .

5 6
C. 3 .

7 6
D. 3 .

Giải thích chi tiết:


 P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / /  P
d d ,  P   IH IA
 P  lớn nhất khi H  A hay  AI là vec

nên 
. Như vậy khoảng cách giữa d và
 P .
tơ pháp tuyến của


I  1  2t ; t ;1  3t   d  AI   4  2t ; t ;  2  3t  u  2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d




AI   2;1;1

2.

4

2
t

1.
t


3.

2

3
t

0

14
t

14

t

1






AI  u
suy ra
.

 P  đi qua A  5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI   2;1;1 có phương trình
Mặt phẳng

 P  :  2  x  5   y   z  3 0   2 x  y  z  7 0 .
2 2 37
14 7 6
h


2
3
6
 2   12  12
M   1; 2;3
P


Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
x
x 1
Câu 8. Phương trình 4  m.2  2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1  x2 3 khi:
A. m 1.
Đáp án đúng: C

B. m 5.

C. m 4.

3
m .

2
D.
3


Câu 9. Đồ thị hàm số
A. x 2.

y

2 x 1
x  1 có đường tiệm cận ngang là
B. y  1.
C. y 2.

D. y 1.

Đáp án đúng: C
Câu 10. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB  BC  CD  DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3
4 3
4 3
A. 9 .
B. 9 .
C. 27 .
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
.

A. 16
B. 32 .
C. 3

2 3
D. 27 .

8
.
D. 3

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
Lời giải

4
4
32
V   r 3  . .23 
.
3
3

3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
 a, b    thỏa mãn z  2  i  z  1  i  0 và z  1 . Tính P a  b .
Câu 12. Cho số phức z a  bi ,
A. P  5 .
B. P 7 .
C. P 3 .
D. P  1 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết

z  2  i  z  1  i  0  a  bi  2  i 

a 2  b 2  1  i  0

.

 a  2  a 2  b 2 0 (1)
 a  2  a  b  b  1  a  b i 0  
b  1  a 2  b 2 0 (2)
.
1  2
 1 ta được
Lấy     ta được a  b  1 0  b a  1 . Thay vào phương trình
a  2
a  2
2
a  2  a 2   a  1 0  2a 2  2a  1 a  2   2
2   2
a  2a  3 0

2a  2a  1  a  2 



2

a  2

   a  1 
  a 3

+ Với

2

 

2

2



 a  1
 a 3


.
a  1  b 0  z  1  z 1


a 3  b 4  z 3  4i  z 5
+ Với
.
Vậy P a  b 7 .

Câu 13. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.

y ax 3  bx 2  cx  d  a , b, c, d   

.

B.

y

ax  b
 a, b, c, d   
cx  d
.
4


y ax 4  bx 2  c  a, b, c   
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.

Cho


,

D.

là hai trong các số phức

y ax 2  bx  c  a, b, c   

thỏa mãn điều kiện

. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có phương trình nào dưới đây?

A.
C.
Đáp án đúng: D

.

, đồng thời

trong mặt phẳng tọa độ

.

B.

.


.

D.

.



Giải thích chi tiết:
Gọi

,

,

lần lượt là các điểm biểu diễn của

thuộc đường trịn
và bán kính

điểm của OM và

. Khi đó

,

.
, gọi

là trung điểm của AB khi đó


là trung

.

là điểm đối xứng của
, do đó

Vậy

,



có tâm

Gọi

,

qua

và IT là đường trung bình của tam giác

suy ra

.

thuộc đường trịn tâm


bán kính bằng

và có phương trình

3

x 1
I 
dx a  ln b
x
1
Câu 15. Biết
. Tính a  b .
A.  1 .
B. 5 .

C.  5 .

D. 6 .

Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
2
A. S 8a
Đáp án đúng: C

2
B. S 4 3a


2
C. S 2 3a

M  1;0;3 
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
tọa đồ là

2
D. S  3a

d:

x 1 y  3 z  4


2
2
1 có

5


  3;5;3 .
A.
Đáp án đúng: D

B.

  1;3; 4  .


C.

 3;  1;6 

D.

 1;1;5  .

M  1;0;3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
x 1 y  3 z  4
d:


2
2
1 có tọa đồ là
  3;5;3 . B.   1;3; 4  . C.  1;1;5 . D.  3;  1;6 
A.
Lời giải
x 1 y  3 z  4
d:


M
1;0;3



2
2
1
Gọi H là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng



H  d  H  2t  1;  2t  3; t  4 


MH  2t  2;  2t  3; t  1
u  2;  2;1
d
; đường thẳng có véc tơ chỉ phương
 
Ta có MH .u 0  4t  4  4t  6  t  1 0  t 1 .
H 1;1;5
Vậy 
.
Câu 18.
f x
Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau:





5 f x 2  4 x m
m

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
0;  
thuộc khoảng 
A. 24 .
B. 25 .
C. 21 .
D. 20 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: Đặt t  x  4 x . Ta có t  2 x  4 0  x 2
Bảng biến thiên

2
Với t  x  4 x .

6


m
2   15  m 10
m    14;  13;....;10
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m nguyên nên
. Do đó có
25 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
A 1; 0; 2 
Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 

, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
3

A.

N  0;  1; 2 

.
M   1;  1;1

C.
Đáp án đúng: B

.

B.

Q  0;  1;1

.

D.

P  2;  1;1


.

A 1; 0; 2 
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua 
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
 
1
1
 2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2;  1;1
A. 
.
Lời giải

B.

Q  0;  1;1

.

C.

N  0;  1; 2 

.


D.

M   1;  1;1

.


u
 1;1;  2 
d
Đường thẳng 1 có một VTCP vectơ chỉ phương là
.

d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .

AB  t ; t ;3  2t 
B 1  t ; t ;5  2t   d1
Khi đó 

 
d
AB

d

AB.u 0
1
d
1

Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
 t  t   3  2t    2   0  t 1
.
B 2;1;3
Suy ra 
.

AB  1;1;1
A 1;0; 2 
Phương trình đường thẳng d đi qua 
và có vectơ chỉ phương

x 1 y z 2
 
1
1
1 .
Nhận thấy

Q  0;  1;1  d

.

7


1
AB = BC = AD = a.

B
,
2
A
Câu 20. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại

Cạnh bên
SA = a 6 và vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD bằng
S.ABCD

114
a.
8

A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

Tam giác

ECD

B.

ABCD

114

a.
2

C.

114
a.
6

D.

114
a.
4

1
a 2
r = CD =
.
2
2
vuông tại E nên

Chiều cao h = SA = a 6.
Gọi N là trung điểm AB. Khi đó
SO = SA2 + AO2 = SA2 +( AN 2 + NO2 ) =

Suy ra

R=


a 34
.
2

114
a.
6

Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x  z  2 0 có một vectơ pháp tuyến là


n

(

1;0;

1)
n
A.
.
B. (3;  1; 0) .


C. n (3;  1; 2) .
D. n (3; 0;  1) .
Đáp án đúng: D
A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
 P  :2 x  2 y  z  3 0 .

Câu 22. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
2
2
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất. Khi đó
Gọi
là điểm thỏa mãn biểu thức MA  MB 40 và khoảng cách từ M đến
giá trị a.b.c bằng:
A.  9 .

B. 0 .

C. 7 .

D.  8 .

Đáp án đúng: D

A  0;  1; 2  , B  2;5; 4 
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
 P  :2 x  2 y  z  3 0 . Gọi M  a; b; c  là điểm thỏa mãn biểu thức MA2  MB 2 40 và khoảng cách từ M
 P  nhỏ nhất. Khi đó giá trị a.b.c bằng:
đến
A. 0 . B.  8 .C. 7 . D.  9 .
Lời giải
8



I  1; 2;3

là trung điểm AB , AB 2 11
 

2
2
MA2  MB 2 40  MI  IA  MI  IB 40

Gọi



 



AB 2
40  MI 3
2
 S  cầu có tâm I  1; 2;3 , R 3 .
Do đó M thuộc mặt cầu
2.1  2.2  3  3 4
d  I, P  
 R
2
2
2
3
2    2 1

mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
M  a; b; c 
 P  nhỏ nhất.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
 2 MI 2 

 P
Khi đó, M thuộc đường thẳng  vuông đi qua M và vng góc với
 x 1  2t

 :  y 2  2t
 z 3  t


Tọa độ M là nghiệm của hệ:
2

2

 x 1  2t
 y 2  2t

 z 3  t

 x  1 2   y  2  2   z  3 2 9


2


  2t     2t    t  9  9t 2 9  t 1
t 1  M  3;0; 4   d  M ;  P   
Với

2.3  2.0  4  3

10

2
3
22    2  12

t  1  M   1; 4; 2   d  M ;  P   
Với
Vậy

.

2.   1  2.4  2  3
2

22    2   12



1
3

M   1; 4; 2   abc  8
.


Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 AA ' B ' B  bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R

a 2
2 .

A.
Đáp án đúng: B

B.

R

a 66
4 .

C.

R

a 3
6 .

D.

R


a 30
6 .
9


Giải thích chi tiết:


C ' H   AA ' B ' B 


 AA ' B ' B  là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng

A ' H HC '.cot 300 3  AA ' 2 2a .

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I  MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
  
2
IS IA  IM  MA '  A ' A IM 2  MB '2
Ta có
 
5 2a
 2.IM . A ' A  10a 2  IM 
4 .




Vậy

R  IM 2  MB '2 



66a
4 .

Câu 24. Tam giác ABC có AB c, BC a, AC b và góc A 60 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
2
2
2
2
2
2
A. a b  c  2bc .
B. a b  c  bc .
2
2
2
C. a b  c  bc .
Đáp án đúng: C

Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

 P  là
Tọa độ giao điểm của  và
  15 5 
; 

 0;
2
2 .

A.
 15 5 
 0; ; 
C.  2 2  .
Đáp án đúng: D

2
2
2
D. a b  c  2bc .

:

x  1 y 6 z


2
3
 5 và mặt phẳng  P  : x  y  5 z  5 0 .

B.

  1;6;0  .

D.


 1;  6;0  .

10


:

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng

 P  : x  y  5 z  5 0 . Tọa độ giao điểm của  và  P 
  15 5 
; 
 0;
2
2 .
A. 
Lời giải

Gọi

M    P 

 15 5 
 0; ; 
B.  2 2  .C.

  1;6;0  .

D.


x  1 y 6 z


2
3
 5 và mặt phẳng



 1;  6;0  .

.

M    M  1  2t ;  6  3t ;  5t 
M   P   1  2t  6  3t  5.   5t   5 0  t 0
.

M  1;  6;0 
Vậy
.
Câu 26. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.

.

B.

.

C.

.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 160 .
B. 64 .
C. 144 .
D. 164 .
Đáp án đúng: A
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x  3sin x  2sin x ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
ỉa + b ư
ln a + ln b
÷
X = ln ỗ

Y=





2
2
Cõu 28. Cho hai s dng a v b . Đặt

. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2

A. X < Y .
B. X ³ Y .
C. X = Y .
D. X = Y +1.

Đáp án đúng: B
ỉa + b ÷
ư
ln a + ln b
X = ln ỗ

Y=



ố 2 ứ v
2
Gii thớch chi tiết: Cho hai số dương a và b . Đặt
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X ³ Y .
B. X < Y .
C. X = Y +1. D. X = Y .
Li gii
ổa + b ử
a +b

X = ln ỗ

= e X a + b = 2e X





ố 2 ø
2
;
Y=

ln a + ln b
Û ab = e 2Y
2
.

X
2Y
X
Y
Với hai số dương a và b ta có: a  b 2 ab  2e 2 e  e e  X Y .
Câu 29.
y  f  x
 \  1
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

11


f  x  m

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
 2; 1
 2 ;  1
  1;1 .
  1;1 .
A.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3  2i



A. P .
B. N .
Đáp án đúng: C
Câu 32. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?


C. Q .

A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải

. C.

Một khối hộp chữ nhật có
Câu 33.

. D.





D. M .

.

D.


.

.

đỉnh.

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

12


A. z 2  3i .
Đáp án đúng: D

B. z  2  3i .

C. z 2  3i .

D. z  2  3i .

Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng

A. z  2  3i . B. z 2  3i . C. z 2  3i . D. z  2  3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z  2  3i  z  2  3i .

 : x  2 y  4 z  1 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp


tuyến của mặt phẳng   ?


A.

n2  1;2;4 



.

B.

n3  1;  2;4 



n  1;2;  4 
C. 1 
.
Đáp án đúng: B



A.
Lời giải



. B.


n4   1;2;4 

D.

Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
n3  1;  2;4 

.



n1  1;2;  4 



. C.

n2  1;2;4 

  : x 

2 y  4 z  1 0

.Vectơ nào dưới đây là một




. D.

n4   1;2;4 

Câu 35. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A. log a c .

B.

log c

D. log a (b  c) .

b .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 36.

có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡

Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng

2 3a3
3 .
A.
Đáp án đúng: B

log c b .


0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho

và mặt phẳng

B.

6a3 .

C.

6a3
3 .

3
D. 2 3a .

Câu 37. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng

32
.
A. 3

B. 8 .

C. 32 .

D. 16 .


Đáp án đúng: A
13


Câu 38.
Cho hàm số

y  f  x

có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?

  ;  1 và  2;  .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
 2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
  1; 2  .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
 0;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y  f  x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng

 2;5 .


B. Hàm số đồng biến trên khoảng

 0;  .

  ;  1 và  2;  .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
  1; 2  .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
(m  1)x 3
y
 (m  1)x 2  4x  1
3
Câu 39. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:
A. m  5
Đáp án đúng: A

 m 1

B.  m 5
y

 m 1

C.  m  5

D. m  1


(m  1)x 3
 (m  1)x 2  4x  1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1  x 2 khi và chỉ khi:

14


 m 1
 m 1
 m 50

0
A. m  1 B. m  5 C. 
D.  m  5
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m  1)x 2  2( m  1)x  4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1  x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m  1  0 , khi đó:

 m 1
2
2
  (m  1)  4(m  1) m  6m  5  0  

 m  5  m 1

m  1  0

1

I 
Câu 40. Cho

0

ex
x 6

1 e 

1e

1
I   4 dt.
t
2
A.

dx
x
. Đặt t 1  e , mệnh đề nào dưới đây đúng ?

1e

1
I   6 dt .

t
2
B.

1e

1
I   4 dt.
t
2
C.
Đáp án đúng: B

1e

I 
D.

1

t

5

dt.

2

----HẾT---


15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×