ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1.
Cho tứ diện đều
có cạnh bằng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
y f x
2; 4 và có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số
liên tục trên đoạn
Phương trình
3 f x 4 0
A. 1 .
Đáp án đúng: C
Câu 3.
Cho hàm số
86
f
85 bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
B. 0
C. 3 .
.
C.
.
2;4 ?
có đạo hàm liên tục trên ¡ , thỏa mãn
B.
D.
D. 2
( x 1) f ( x)
.
f ( x)
x 2 và
D.
. Giá trị
.
1
( x 1) f ( x)
Giải thích chi tiết:
1 x 1
ln f x ln
C
3 x2
Do
f 2 2
f x
f ( x)
1
x2
f x x 1 x 2
1 1
ln f 2 ln C C ln 2 ln 3 4 ln 2 3 4
3 4
suy ra
.
23 4
1
1
86 1
3
ln f ln
ln 2 4 ln 3 ln
2
85 3 256
4 4
Suy ra
86 1
f
85 2 .
x
Câu 4. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính bởi cơng
thức nào dưới đây?
2
2
x
A.
S (e 3) dx
0
.
B.
S (e x 3)dx
0
2
.
2
S (e x 3) 2 dx
0
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
S (e x 3)dx
0
.
x
Giải thích chi tiết: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e , y 3, x 0, x 2 được tính
bởi cơng thức nào dưới đây?
2
A.
2
S (e x 3) 2 dx
0
. B.
2
S (e x 3)dx
0
C.
Lời giải
S (e x 3)dx
0
.
2
. D.
2
S (e x 3) dx
0
2
.
2
S | e x ( 3) | dx | e x 3 | dx S (e x 3)dx
0
0
0
Câu 5. Tìm tất cả các họ nguyên hàm của hàm số
A.
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
.
f x
1
x 3x 5
9
B.
f x dx
1
1
x4
ln
C
3x 4 36 x 4 3
f x dx
1
1
x4
ln
C
12x 4 36 x 4 3
4
f x dx
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
1
1
x
ln 4
C
4
3x
36 x 3
D.
4
4
1
x3
1
dx 4
1 x 3 x
4
f x dx x9 3x5 dx x 4 2 x 4 3 dx 4 x 4 2 x 4 3 12 x 4 2 x 4 3 dx
2
1 dx 4
1
dx 4
1
1 x4
2
ln
C
12 x 4 12 x 4 x 4 3
12x 4 36 x 4 3
H
3
có thể tích là 4a , đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng a 2 .
H bằng.
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
Câu 6. Cho khối lăng trụ
A. 6a .
Đáp án đúng: B
B. 8a .
C. 2a .
D. 4a .
x 1 y z 1
2
1
3 . Gọi P là mặt
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
P lớn nhất. Khoảng
phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
M 1; 2;3
P bằng
cách từ điểm
đến mặt phẳng
d:
A 5;0;3
A. 7 2 .
Đáp án đúng: D
7 6
B. 6 .
5 6
C. 3 .
7 6
D. 3 .
Giải thích chi tiết:
P .
Gọi I là hình chiếu của A lên d , H là hình chiếu của I lên
d / / P
d d , P IH IA
P lớn nhất khi H A hay AI là vec
Vì
nên
. Như vậy khoảng cách giữa d và
P .
tơ pháp tuyến của
I 1 2t ; t ;1 3t d AI 4 2t ; t ; 2 3t u 2;1;3
;
là vec tơ chỉ phương của d
AI 2;1;1
2.
4
2
t
1.
t
3.
2
3
t
0
14
t
14
t
1
AI u
suy ra
.
P đi qua A 5;0;3 có một vectơ pháp tuyến AI 2;1;1 có phương trình
Mặt phẳng
P : 2 x 5 y z 3 0 2 x y z 7 0 .
2 2 37
14 7 6
h
2
3
6
2 12 12
M 1; 2;3
P
Khoảng cách từ điểm
đến
là:
.
x
x 1
Câu 8. Phương trình 4 m.2 2m 0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và x1 x2 3 khi:
A. m 1.
Đáp án đúng: C
B. m 5.
C. m 4.
3
m .
2
D.
3
Câu 9. Đồ thị hàm số
A. x 2.
y
2 x 1
x 1 có đường tiệm cận ngang là
B. y 1.
C. y 2.
D. y 1.
Đáp án đúng: C
Câu 10. Xét tứ diện ABCD có các cạnh AB BC CD DA 1 và AC , BD thay đổi. Giá trị lớn nhất của
thể tích khối tứ diện ABCD bằng
2 3
4 3
4 3
A. 9 .
B. 9 .
C. 27 .
Đáp án đúng: D
Câu 11. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
.
A. 16
B. 32 .
C. 3
2 3
D. 27 .
8
.
D. 3
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
32
8
.
.
A. 3
B. 16
C. 32 .
D. 3
Lời giải
4
4
32
V r 3 . .23
.
3
3
3
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
a, b thỏa mãn z 2 i z 1 i 0 và z 1 . Tính P a b .
Câu 12. Cho số phức z a bi ,
A. P 5 .
B. P 7 .
C. P 3 .
D. P 1 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết
z 2 i z 1 i 0 a bi 2 i
a 2 b 2 1 i 0
.
a 2 a 2 b 2 0 (1)
a 2 a b b 1 a b i 0
b 1 a 2 b 2 0 (2)
.
1 2
1 ta được
Lấy ta được a b 1 0 b a 1 . Thay vào phương trình
a 2
a 2
2
a 2 a 2 a 1 0 2a 2 2a 1 a 2 2
2 2
a 2a 3 0
2a 2a 1 a 2
2
a 2
a 1
a 3
+ Với
2
2
2
a 1
a 3
.
a 1 b 0 z 1 z 1
a 3 b 4 z 3 4i z 5
+ Với
.
Vậy P a b 7 .
Câu 13. Hàm số nào sau đây có tối đa ba điểm cực trị.
A.
y ax 3 bx 2 cx d a , b, c, d
.
B.
y
ax b
a, b, c, d
cx d
.
4
y ax 4 bx 2 c a, b, c
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 14.
Cho
,
D.
là hai trong các số phức
y ax 2 bx c a, b, c
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường tròn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
và bán kính
điểm của OM và
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của AB khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
Vậy
,
và
có tâm
Gọi
,
qua
và IT là đường trung bình của tam giác
suy ra
.
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
và có phương trình
3
x 1
I
dx a ln b
x
1
Câu 15. Biết
. Tính a b .
A. 1 .
B. 5 .
C. 5 .
D. 6 .
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
2
A. S 8a
Đáp án đúng: C
2
B. S 4 3a
2
C. S 2 3a
M 1;0;3
Câu 17. Trong không gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
tọa đồ là
2
D. S 3a
d:
x 1 y 3 z 4
2
2
1 có
5
3;5;3 .
A.
Đáp án đúng: D
B.
1;3; 4 .
C.
3; 1;6
D.
1;1;5 .
M 1;0;3
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
x 1 y 3 z 4
d:
2
2
1 có tọa đồ là
3;5;3 . B. 1;3; 4 . C. 1;1;5 . D. 3; 1;6
A.
Lời giải
x 1 y 3 z 4
d:
M
1;0;3
2
2
1
Gọi H là hình chiếu của điểm
trên đường thẳng
H d H 2t 1; 2t 3; t 4
MH 2t 2; 2t 3; t 1
u 2; 2;1
d
; đường thẳng có véc tơ chỉ phương
Ta có MH .u 0 4t 4 4t 6 t 1 0 t 1 .
H 1;1;5
Vậy
.
Câu 18.
f x
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
5 f x 2 4 x m
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để phương trình
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt
0;
thuộc khoảng
A. 24 .
B. 25 .
C. 21 .
D. 20 .
Đáp án đúng: B
2
Giải thích chi tiết: Đặt t x 4 x . Ta có t 2 x 4 0 x 2
Bảng biến thiên
2
Với t x 4 x .
6
m
2 15 m 10
m 14; 13;....;10
5
Dựa vào bảng biến thiên ta có
. Vì m nguyên nên
. Do đó có
25 giá trị nguyên của m thỏa mãn đề bài.
A 1; 0; 2
Câu 19. Trong không gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường thẳng
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
3
A.
N 0; 1; 2
.
M 1; 1;1
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
Q 0; 1;1
.
D.
P 2; 1;1
.
A 1; 0; 2
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , gọi d là đường thẳng qua
, cắt và vng góc với đường
x 1 y z 5
d1 :
1
1
2 . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
thẳng
P 2; 1;1
A.
.
Lời giải
B.
Q 0; 1;1
.
C.
N 0; 1; 2
.
D.
M 1; 1;1
.
u
1;1; 2
d
Đường thẳng 1 có một VTCP vectơ chỉ phương là
.
d
Giả sử đường thẳng d cắt đường thẳng 1 tại B .
AB t ; t ;3 2t
B 1 t ; t ;5 2t d1
Khi đó
và
d
AB
d
AB.u 0
1
d
1
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
t t 3 2t 2 0 t 1
.
B 2;1;3
Suy ra
.
AB 1;1;1
A 1;0; 2
Phương trình đường thẳng d đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
x 1 y z 2
1
1
1 .
Nhận thấy
Q 0; 1;1 d
.
7
1
AB = BC = AD = a.
B
,
2
A
Câu 20. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
Cạnh bên
SA = a 6 và vng góc với đáy. Gọi E là trung điểm của AD. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp S.ECD bằng
S.ABCD
114
a.
8
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
ECD
B.
ABCD
114
a.
2
C.
114
a.
6
D.
114
a.
4
1
a 2
r = CD =
.
2
2
vuông tại E nên
Chiều cao h = SA = a 6.
Gọi N là trung điểm AB. Khi đó
SO = SA2 + AO2 = SA2 +( AN 2 + NO2 ) =
Suy ra
R=
a 34
.
2
114
a.
6
Câu 21. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng ( P) : 3 x z 2 0 có một vectơ pháp tuyến là
n
(
1;0;
1)
n
A.
.
B. (3; 1; 0) .
C. n (3; 1; 2) .
D. n (3; 0; 1) .
Đáp án đúng: D
A 0; 1; 2 , B 2;5; 4
P :2 x 2 y z 3 0 .
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
2
2
M a; b; c
P nhỏ nhất. Khi đó
Gọi
là điểm thỏa mãn biểu thức MA MB 40 và khoảng cách từ M đến
giá trị a.b.c bằng:
A. 9 .
B. 0 .
C. 7 .
D. 8 .
Đáp án đúng: D
A 0; 1; 2 , B 2;5; 4
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz cho hai điểm
và mặt phẳng
P :2 x 2 y z 3 0 . Gọi M a; b; c là điểm thỏa mãn biểu thức MA2 MB 2 40 và khoảng cách từ M
P nhỏ nhất. Khi đó giá trị a.b.c bằng:
đến
A. 0 . B. 8 .C. 7 . D. 9 .
Lời giải
8
I 1; 2;3
là trung điểm AB , AB 2 11
2
2
MA2 MB 2 40 MI IA MI IB 40
Gọi
AB 2
40 MI 3
2
S cầu có tâm I 1; 2;3 , R 3 .
Do đó M thuộc mặt cầu
2.1 2.2 3 3 4
d I, P
R
2
2
2
3
2 2 1
mặt phẳng cắt mặt cầu theo một đường tròn.
M a; b; c
P nhỏ nhất.
Gọi
là điểm trên mặt cầu sao cho khoảng cách từ M đến
2 MI 2
P
Khi đó, M thuộc đường thẳng vuông đi qua M và vng góc với
x 1 2t
: y 2 2t
z 3 t
Tọa độ M là nghiệm của hệ:
2
2
x 1 2t
y 2 2t
z 3 t
x 1 2 y 2 2 z 3 2 9
2
2t 2t t 9 9t 2 9 t 1
t 1 M 3;0; 4 d M ; P
Với
2.3 2.0 4 3
10
2
3
22 2 12
t 1 M 1; 4; 2 d M ; P
Với
Vậy
.
2. 1 2.4 2 3
2
22 2 12
1
3
M 1; 4; 2 abc 8
.
Câu 23. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có AB 2a , góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
AA ' B ' B bằng 30 . Gọi H là trung điểm của AB . Tính theo a bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.HB ' C ' .
R
a 2
2 .
A.
Đáp án đúng: B
B.
R
a 66
4 .
C.
R
a 3
6 .
D.
R
a 30
6 .
9
Giải thích chi tiết:
Vì
C ' H AA ' B ' B
AA ' B ' B là: HAC
' 30 .
nên góc giữa đường thẳng AC ' và mặt phẳng
A ' H HC '.cot 300 3 AA ' 2 2a .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ', BC thì MN là trục đường tròn ngoại tiếp HB ' C '
Gọi I MN : IB ' IA thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A.HB ' C ' .
2
IS IA IM MA ' A ' A IM 2 MB '2
Ta có
5 2a
2.IM . A ' A 10a 2 IM
4 .
Vậy
R IM 2 MB '2
66a
4 .
Câu 24. Tam giác ABC có AB c, BC a, AC b và góc A 60 thì khẳng định nào sau đây là đúng?
2
2
2
2
2
2
A. a b c 2bc .
B. a b c bc .
2
2
2
C. a b c bc .
Đáp án đúng: C
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
P là
Tọa độ giao điểm của và
15 5
;
0;
2
2 .
A.
15 5
0; ;
C. 2 2 .
Đáp án đúng: D
2
2
2
D. a b c 2bc .
:
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng P : x y 5 z 5 0 .
B.
1;6;0 .
D.
1; 6;0 .
10
:
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho đường thẳng
P : x y 5 z 5 0 . Tọa độ giao điểm của và P
15 5
;
0;
2
2 .
A.
Lời giải
Gọi
M P
15 5
0; ;
B. 2 2 .C.
1;6;0 .
D.
x 1 y 6 z
2
3
5 và mặt phẳng
là
1; 6;0 .
.
M M 1 2t ; 6 3t ; 5t
M P 1 2t 6 3t 5. 5t 5 0 t 0
.
M 1; 6;0
Vậy
.
Câu 26. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy bằng 10, biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
80 . Thể tích của khối trụ là:
A. 160 .
B. 64 .
C. 144 .
D. 164 .
Đáp án đúng: A
2
Giải thích chi tiết: . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos 2 x 3sin x 2sin x ?
A. 4 . B. 6 . C. 5 . D. 2 .
ỉa + b ư
ln a + ln b
÷
X = ln ỗ
ữ
Y=
ỗ
ữ
ỗ
ố
ứ
2
2
Cõu 28. Cho hai s dng a v b . Đặt
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X < Y .
B. X ³ Y .
C. X = Y .
D. X = Y +1.
Đáp án đúng: B
ỉa + b ÷
ư
ln a + ln b
X = ln ỗ
ữ
Y=
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ứ v
2
Gii thớch chi tiết: Cho hai số dương a và b . Đặt
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
2
A. X ³ Y .
B. X < Y .
C. X = Y +1. D. X = Y .
Li gii
ổa + b ử
a +b
ữ
X = ln ỗ
= e X a + b = 2e X
ữ
ỗ
ữ
ỗ
ố 2 ø
2
;
Y=
ln a + ln b
Û ab = e 2Y
2
.
X
2Y
X
Y
Với hai số dương a và b ta có: a b 2 ab 2e 2 e e e X Y .
Câu 29.
y f x
\ 1
Cho hàm số
xác định trên
, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
11
f x m
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình
có ba nghiệm thực phân biệt.
2; 1
2 ; 1
1;1 .
1;1 .
A.
B.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 30. Cho khối hộp chữ nhật ABCD . A ' B ' C ' D '. Hỏi mặt phẳng ( AB ' C ' D) chia khối hộp đã cho thành
bao nhiêu khối lăng trụ ?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 31.
Điểm nào ở hình vẽ bên biểu diễn số phức z 3 2i
A. P .
B. N .
Đáp án đúng: C
Câu 32. Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
C. Q .
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Một khối hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh?
A.
. B.
Lời giải
. C.
Một khối hộp chữ nhật có
Câu 33.
. D.
D. M .
.
D.
.
.
đỉnh.
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
12
A. z 2 3i .
Đáp án đúng: D
B. z 2 3i .
C. z 2 3i .
D. z 2 3i .
Giải thích chi tiết: Trên mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn số phức z . Số phức z bằng
A. z 2 3i . B. z 2 3i . C. z 2 3i . D. z 2 3i .
Lời giải
Từ hình vẽ ta có z 2 3i z 2 3i .
: x 2 y 4 z 1 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của mặt phẳng ?
A.
n2 1;2;4
.
B.
n3 1; 2;4
n 1;2; 4
C. 1
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
. B.
n4 1;2;4
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
n3 1; 2;4
.
n1 1;2; 4
. C.
n2 1;2;4
: x
2 y 4 z 1 0
.Vectơ nào dưới đây là một
. D.
n4 1;2;4
Câu 35. Biểu thức log a b.log b c có giá trị bằng:
A. log a c .
B.
log c
D. log a (b c) .
b .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
có đáy ABC là tam giác vng cân tại A , BC = 2a (với 0 < a Ỵ ¡
Cho khối lăng trụ đứng
), góc giữa đường thẳng
bằng
2 3a3
3 .
A.
Đáp án đúng: B
log c b .
0
bằng 60 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho
và mặt phẳng
B.
6a3 .
C.
6a3
3 .
3
D. 2 3a .
Câu 37. Thể tích V của khối cầu có bán kính đáy r 2 bằng
32
.
A. 3
B. 8 .
C. 32 .
D. 16 .
Đáp án đúng: A
13
Câu 38.
Cho hàm số
y f x
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
; 1 và 2; .
A. Hàm số đồng biến trên các khoảng
2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
1; 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
0; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
y f x
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
2;5 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
0; .
; 1 và 2; .
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
1; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
(m 1)x 3
y
(m 1)x 2 4x 1
3
Câu 39. Cho hàm số
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực đại tại x 2
đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
A. m 5
Đáp án đúng: A
m 1
B. m 5
y
m 1
C. m 5
D. m 1
(m 1)x 3
(m 1)x 2 4x 1
3
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại x1 , đạt cực
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại x 2 đồng thời x1 x 2 khi và chỉ khi:
14
m 1
m 1
m 50
0
A. m 1 B. m 5 C.
D. m 5
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm m để hàm số đã cho có hai cực trị.
y (m 1)x 2 2( m 1)x 4 . Hàmsố đã cho có hai cực trị x1 x 2 khi vàchỉ khi phương trình y 0 có hai
nghiệm phân biệt và m 1 0 , khi đó:
m 1
2
2
(m 1) 4(m 1) m 6m 5 0
m 5 m 1
m 1 0
1
I
Câu 40. Cho
0
ex
x 6
1 e
1e
1
I 4 dt.
t
2
A.
dx
x
. Đặt t 1 e , mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1e
1
I 6 dt .
t
2
B.
1e
1
I 4 dt.
t
2
C.
Đáp án đúng: B
1e
I
D.
1
t
5
dt.
2
----HẾT---
15