ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 100.
Câu 1.
Cho hình chóp
vng tại
có
vng góc với mặt phẳng
,
phẳng
và
(minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng
B.
.
C.
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ
, cho tam giác
Tìm tọa độ tâm của đường trịn ngoại tiếp tam giác
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ toạ độ
. Tìm tọa độ tâm
Ta có
, tam giác
và mặt
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
,
. B.
. C.
,
D.
với
,
.
, cho tam giác
của đường tròn ngoại tiếp tam giác
. D.
.
.
,
D.
với
.
.
,
,
.
.
và
vng góc.
1
Suy ra
vng tại
. Vậy tâm đường trịn ngoại tiếp
là trung điểm
của
.
.
Câu 3. Cho số phức
. Tìm phần thực của số phức
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Ta có
D.
. Tìm phần thực của số phức
Câu 4. Khối nón có đường kính đáy bằng
B.
và góc ở đỉnh bằng
.
.
. Đường sinh của khối nón bằng
C. .
D.
Gọi đường kính đáy của khối nón là
Khi đó: Tam giác
D.
và góc ở đỉnh bằng
.
. Đường sinh của
.
,
vng cân tại
Đường sinh của khối nón là
là đỉnh của khối nón. Khi đó:
và
.
,
.
Vậy:
.
1+ x
Câu 5. Tìm tập nghiệm của phương trình: 2 + 21−x =4.
A. { 0 }.
C. ∅.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Số phức
.
bằng .
Giải thích chi tiết: [2H2-1.2-2] Khối nón có đường kính đáy bằng
khối nón bằng
A. . B.
.
C.
Lời giải
FB tác giả: Mai Hoa
.
.
. Do đó phần thực của
A.
.
Đáp án đúng: A
.
( ,
, khi đó giá trị
B. {−1 ;1 }.
D. { 1 }.
) là số phức có mơđun nhỏ nhất trong tất cả các số phức thỏa điều kiện
bằng
2
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Từ
.
D. .
suy ra
.
Ta có:
.
Đẳng thức xảy ra khi
Vậy
Câu 7.
. Khi đó
.
.
Cho khối lăng trụ đứng
có đáy
), góc giữa đường thẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
và mặt phẳng
B.
.
Câu 8. Cho hàm số
đồng thời
là tam giác vng cân tại
bằng
C.
(với
. Thể tích của khối lăng trụ đã cho
D.
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
.
, đạt cực đại tại
khi và chỉ khi:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
đại tại
.
,
đồng thời
. Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
, đạt cực
khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Lời giải
u cầu bài tốn tương đương tìm
nghiệm phân biệt và
D.
để hàm số đã cho có hai cực trị.
. Hàmsố đã cho có hai cực trị
, khi đó:
khi vàchỉ khi phương trình
có hai
3
Câu 9. Tập nghệm của bất phương trình
A.
là
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 10. Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho khối cầu có bán kính r = 2. Thể tích khối cầu đã cho là
A.
Lời giải
B.
C.
D.
D.
Thể tích khối cầu bán kính r = 2 là
Câu 11. Trong khơng gian
tọa đồ là
A.
.
Đáp án đúng: B
, hình chiếu của điểm
B.
.
trên đường thẳng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có
D.
, hình chiếu của điểm
.
trên đường thẳng
có tọa đồ là
A.
Lời giải
Gọi
. B.
. C.
là hình chiếu của điểm
; đường thẳng
.
D.
trên đường thẳng
có véc tơ chỉ phương
Ta có
Vậy
Câu 12.
.
.
Cho lăng trụ tam giác đều
đường thẳng
có tất cả các cạnh bằng
. Khoảng cách lớn nhất giữa
và
. Gọi
là điểm di chuyển trên
bằng
4
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ tam giác đều
điểm di chuyển trên đường thẳng
A.
Lời giải
Gọi
.B.
,
. Khoảng cách lớn nhất giữa
. C.
.
lần lượt là trung điểm
hệ trục toạ độ
có gốc tại
và tia
D.
. Gọi
và
là
bằng
.
,
, khi đó
và
, chiều dương các tia
cùng hướng với tia
Khơng mất tổng qt, coi
có tất cả các cạnh bằng
,
. Chọn
trùng với các tia
,
.
, khi đó ta có
,
,
,
và
.
Suy ra
,
,
. Do đó
5
.
Suy ra
.
Dẫn đến
.
Phương trình trên có nghiệm khi và chỉ khi
Từ đó ta được giá trị lớn nhất của
là
.
Vậy khoảng cách lớn nhất giữa
và
bằng
Câu 13. Trong không gian
tuyến của mặt phẳng
, cho mặt phẳng
.Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
?
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
A.
Lời giải
. B.
. C.
B.
.
.
.Vectơ nào dưới đây là một
có hai nghiệm phân biệt
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
D.
. D.
và
C.
có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
?
B.
Cho tứ diện đều
B.
, cho mặt phẳng
Câu 14. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
Câu 15.
.
khi:
D.
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
.
C.
.
D.
.
là
B.
.
6
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho
D.
.
.
D.
,
là hai trong các số phức
.
thỏa mãn điều kiện
. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức
đường trịn có phương trình nào dưới đây?
A.
C.
Đáp án đúng: D
, đồng thời
trong mặt phẳng tọa độ
.
B.
.
.
D.
.
là
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
,
lần lượt là các điểm biểu diễn của
thuộc đường trịn
có tâm
điểm của
Gọi
và
và bán kính
và
,
,
. Khi đó
,
.
, gọi
là trung điểm của
khi đó
là trung
.
là điểm đối xứng của
, do đó
qua
suy ra
và
là đường trung bình của tam giác
.
Vậy
thuộc đường trịn tâm
bán kính bằng
và có phương trình
Câu 19. Cho hình bát diện đều cạnh a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đều đó. Mệnh đề
nào dưới đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
7
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vậy tập nghiệm của phương trình là
Câu 21. Cho hàm số
.
,
với mọi
và
và có đạo hàm liên tục trên đoạn
với mọi
A.
.
Đáp án đúng: C
. Khi đó
C.
.
B. .
Giải thích chi tiết: Vì
.
với mọi
, thỏa mãn
bằng
D.
.
nên giả thiết
Vì
Do đó
.
Câu 22. Trong không gian
, cho đường thẳng
Tọa độ giao điểm của
là
A.
.
và
và mặt phẳng
B.
.
.
8
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho đường thẳng
. Tọa độ giao điểm của
A.
Lời giải
.
B.
Gọi
.
và
.C.
và mặt phẳng
là
. D.
.
.
.
Vậy
.
Câu 23. Trong không gian
, gọi
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
thẳng
A.
Lời giải
, gọi
Đường thẳng
B.
.
C.
cắt đường thẳng
Khi đó
tại
.
, cắt và vng góc với đường
?
.
có một VTCP vectơ chỉ phương là
Giả sử đường thẳng
.
là đường thẳng qua
. Điểm nào dưới đây thuộc
.
, cắt và vng góc với đường thẳng
D.
.
.
.
và
Vì đường thẳng
vng góc với đường thẳng
nên
.
Suy ra
.
Phương trình đường thẳng
đi qua
và có vectơ chỉ phương
là
.
Nhận thấy
.
9
Câu 24. Xét tứ diện
thể tích khối tứ diện
có các cạnh
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
.
Câu 25. Tính tích phân
C.
.
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Tính tích phân
A.
. B.
Lời giải
thay đổi. Giá trị lớn nhất của
. C.
thì
.
bằng
D.
bằng cách đổi biến số, đặt
. D.
.
.
thì
bằng
.
Đặt
.
Đổi cận:
.
Khi đó
.
Câu 26. Cho hai số dương
và
A.
Đáp án đúng: C
. Đặt
B.
B.
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hai số dương
A.
Lời giải
và
C.
và
D.
. Đặt
và
. Tìm khẳng định ĐÚNG.
D.
;
.
Với hai số dương
và
ta có:
.
Câu 27. Cho hàm số
diện tích phần nằm phía trên trục
A.
.
B.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
C.
.
D.
.
có
10
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
trục
có diện tích phần nằm phía trên trục
A. . B.
Lời giải
. C.
Ta có:
. D.
. Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và
và phần nằm phía dưới trục
bằng nhau. Giá trị của
là
.
;
.
;
Để có diện tích phần trên và phần dưới thì hàm số phải có hai điểm cực trị
. Mặt khác
.
.
Hàm số bậc ba có đồ thị nhận điểm uốn là tâm đối xứng. Do đó, để diện tích hai phần bằng nhau thì điểm uốn
phải nằm trên trục hồnh.
Vậy
Câu 28.
(thỏa
Cho
và
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29.
Cho hình nón đỉnh
với cạnh đáy bằng
tích khối chóp
A.
).
. Tính tích phân
B.
.
C.
có đáy là đường trịn tâm
và có diện tích là
đạt giá trị lớn nhất bằng
.
.
.
D.
.
. Thiết diện qua trục hình nón là một tam giác cân
. Gọi
là hai điểm bất kỳ trên đường trịn
B.
. Thể
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng . Gọi S là diện tích xung quanh của hình trụ có
hai đường trịn đáy lần lượt ngoại tiếp các hình vng ABDC và A'B'C'D'. Khi đó S bằng:
A.
Đáp án đúng: C
Câu 31.
Cho hàm số
B.
liên tục trên đoạn
C.
D.
và có đồ thị như hình vẽ.
11
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực trên đoạn
A.
Đáp án đúng: D
B. .
Câu 32. Cho hình chóp
chiếu của
trên
C.
D. .
có
Bán kính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
và
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
Trong tam giác
ta có
Do đó tam giác
vng tại
?
C.
Gọi
lần lượt là hình
là
D.
(1)
Ta có
vng tại
Tam giác
vng tại
(2)
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra mặt cầu tâm
bán kính
( là trung điểm của
ngoại tiếp hình chóp
12
Câu 33. Cho lăng trụ tam giác đều
bằng
. Gọi
có
là trung điểm của
, góc giữa đường thẳng
. Tính theo
bán kính
và mặt phẳng
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Vì
nên góc giữa đường thẳng
và mặt phẳng
là:
.
.
Gọi
lần lượt là trung điểm của
Gọi
thì
thì
là trục đường trịn ngoại tiếp
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
Ta có
.
Vậy
.
Câu 34. Cho tích phân
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Đặt
, khẳng định nào sau đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
. Đặt
.
.
, khẳng định nào sau đây đúng?
13
A.
Lời giải
Đặt
Đổi cận:
. B.
. C.
. D.
, suy ra
.
Suy ra
.
Câu 35. Cho khối lăng trụ
có thể tích là
Độ dài chiều cao khối lăng trụ
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 36.
, đáy là tam giác vng cân có độ dài cạnh huyền bằng
.
bằng.
B.
.
Tập xác định của hàm số
C.
.
D.
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 37.
Cho hàm số
.
D.
có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên các khoảng
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
và
.
.
.
có bảng biến thiên như sau:
14
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
.
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng
và
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
Lời giải
.
.
Câu 38. Cho hình chóp
có đáy
là hình thang vng tại
và
và vng góc với đáy. Gọi là trung điểm của
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Tam giác
vng tại
Chiều cao
Gọi
là trung điểm
B.
C.
D.
nên
Khi đó
Suy ra
Câu 39. Cho khối cầu có đường kính bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Cạnh bên
bằng
B.
.
. Thể tích khối cầu đã cho bằng
C.
.
D.
.
15
Câu 40. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Đặt
, mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
D.
----HẾT---
16