Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 (202)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 002.
Câu 1. Cho

với

A. .
Đáp án đúng: A

B.

,

. Tính

.

.

C. .

Câu 2. Tìm ngun hàm của hàm số
A.


Lời giải
Chọn A

,

D. .

.

.

Ta có

.

B.

.

C.

.

D.
Đáp án đúng: C

.

Câu 3. Biết


, với

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

Câu 4. Biết

.
, với

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

. Tính tích

.

C.
. Tính tích
C.

.


D.

.

.
.

D.

.

Câu 5. Tính đạo hàm hàm số
A.
C.

.

B.
.

D.

.
.
1


Đáp án đúng: B
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ


, cho đường thẳng

phương trình
tam giác
?

và mặt cầu

. Đường thẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

cắt

C.

tại hai điểm

.

tâm




. Tính diện tích

D.

.

Giải thích chi tiết:
• Đường thẳng
• Mặt cầu
Gọi

đi qua điểm
có tâm

và có vectơ chỉ phương
, bán kính

là hình chiếu vng góc của

• Khi đó:

.

.

lên đường thẳng

.


, với

.

Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 7.
Cho tam giác

vng tại

cạnh góc vng

thì đường gấp khúc

A.
Đáp án đúng: B



B.

B.

. Khi quay tam giác

.

quanh

tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng

C.

Câu 8. Tam giác
vng cân tại đỉnh
được khối nón có thể tích là
A. .
Đáp án đúng: A



D.

có cạnh huyền là

C.

. Quay tam giác

.

quanh trục

D.

thì

.

Câu 9. Tính nguyên hàm
A.


.

B.

.

2


C.
Đáp án đúng: C

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Đặt

Tính
Đặt
Ta có

.

Vậy
Câu 10.
Trong hệ trục toạ độ


, cho điểm

xuống mặt phẳng
B.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

C.

là góc giữa hai mặt phẳng

D.

.

xuống mặt phẳng

nên

.

.
.

Ta có

.


Vây góc giữa hai mặt phẳng



Câu 11. Cho tích phân

C.
Đáp án đúng: B

.



là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là

A.

và mặt phẳng

là hình chiếu vng góc của

. Do đó

Gọi

là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ


, số đo góc giữa mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: D

Mặt phẳng

. Điểm

.

. Đặt

.

thì

bằng

B.

.

D.

.

.
3



Giải thích chi tiết: Cho tích phân

A.

.

C.
Hướng dẫn giải

. Đặt

B.

.

. Vậy

Cho hàm số

bằng

.

. D.

Đặt
Câu 12.


thì



.



với mọi

khác

. Khi đó

bằng
A.

.

B.

C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.
.


Giải thích chi tiết: Xét tích phân

Đặt

, khi đó
.

Do

. Vậy

.

Khi đó, ta có
Câu 13. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1 2
A. π r h .
B. 2 π r 2 h .
C. π r 2 h .
3
Đáp án đúng: A

.
D.

4 2
πr h.
3

4



Câu 14. Trong không gian
,

, biết rằng mặt phẳng

và tạo với mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

,

A.
.
Lời giải

B.

một góc
C.

.

Mặt phẳng


D.

đi qua hai điểm

bằng

.

D.

, biết rằng mặt phẳng

và tạo với mặt phẳng
. C.

. Khi đó

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
điểm

với

một góc

.
với

. Khi đó


đi qua hai

bằng

.

đi qua hai điểm

,

ta có hệ phương trình

.
Khi đó

có véc tơ pháp tuyến

Mặt phẳng

.

có véc tơ pháp tuyến



.
.

Hay


.

Với

.

Khi đó

.

Câu 15. Trong khơng gian

A. .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Chọn A

, góc giữa hai mặt phẳng

B.

.



C.

.

D.


.

.

Gọi
Vậy

là góc giữa hai mặt phẳng

.

.

Câu 16. Biết
Tính
A.

ta có

, trong đó

là các số nguyên dương và

là phân số tối giản.

.
.

B.


.

C.

.

D.

.
5


Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:

.

Xét

.

Đặt

.

.

.
Vậy


suy ra

.

Do đó:
Câu 17.
Cho

.
,

,

A.
.
Đáp án đúng: D

. Khi đó

B.

.

Giải thích chi tiết: Có
Câu 18.
Cho hàm số


có đạo hàm liên tục trên đoạn

. Tích phân

D.

.

thỏa mãn

,

bằng

B.

C.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết:

Đặt:

.

.

A.
Đáp án đúng: C

Tính:

C.


có tọa độ là

D.

.

.

.
6


Ta có:
.
Mà:
,.

.
Với

.

Khi đó:

.

Vậy:

.


Câu 19. Trong khơng gian
A.

, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng

.

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.

Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
Lời giải

. B.

. C.


, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
. D.

.

.

+ Thay toạ độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

+ Thay toạ độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

+ Thay toạ độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

+ Thay toạ độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được


Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

nên

.

nên

.

nên
nên

.
.

, trục hoành và hai đường thẳng

bằng
A. .
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.


D.

.

7


Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng

, trục hoành và hai đường

bằng

A. . B.
Lời giải

. C.

. D.

.

Ta có:
Câu 21.

.

Cho


. Tọa độ M là

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 22.
Cho hàm số
trị bằng

D.

liên tục trên đoạn

A.
.
Đáp án đúng: A

. Nếu

B.

Câu 23. Cho tứ diện

.

. Gọi




C.

B.

.

có giá

D.

lần lượt là trung điểm của

thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: C

thì tích phân



.

. Tìm giá trị của

?
.


C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy

.

Câu 24. Với các số nguyên
A.
.
Đáp án đúng: C

thoả mãn
B.

.

Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.

. B.


. C.

. Tính tổng

. D.

C.

thoả mãn

.

.
D.

. Tính tổng

.

.

.
8


Lời giải

Đặt

. Khi đó:


.
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
A.
Đáp án đúng: B

và hai đường thẳng 

B.

C.

liên tục trên đoạn

thỏa mãn

B.

C.

bằng

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 26. Cho hàm số

. Giá trị của

bằng

A.
.
Đáp án đúng: A

.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của
A. . B.
Lời giải

liên tục trên đoạn

.

thỏa mãn

D.

.

. Giá trị

bằng
. C.

. D.

.


Xét
Đặt

,

Theo giả thiết

9


Khi đó
Câu 27. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
A.

.

C.
Đáp án đúng: D

B.

.

.

.

là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.

Biết

có hồnh độ
A.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 28.
Cho hàm số

.



. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

tại điểm


.

B.

C.
Đáp án đúng: B

.

D.


Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có

,

.

(vì

là điểm cực trị).

.
.
Đặt

.
.

Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ



. Chọn#A.

10


Câu 29. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. .

Đáp án đúng: C

B. .

C.

trục hoành và đường thẳng
.

D.

.

D.

.

bằng

Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 30. Biết rằng

.
trong đó

A. .
Đáp án đúng: D

B.


Giải thích chi tiết: Đặt

.

. Tính
C.

.

.
.

Suy ra

.

Câu 31. Cho
A.
Đáp án đúng: D
Câu 32.

. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
B.

C.

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

D.


, trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Đặt

. Mệnh đề nào đúng?

A.
Đáp án đúng: B
Câu 33.

B.

C.

D.

11


Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính

A.
.
Đáp án đúng: B

B.




. Biết

.

.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét tích phân

Đặt

, ta có



Mặt khác:
.
Khi đó


có đạo hàm liên tục trên đoạn




nên ta suy ra

.
Do đó
Câu 34. Trong khơng gian
tâm và đi qua gốc tọa độ

cho điểm

, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu

?

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình mặt cầu tâm và đi qua gốc tọa độ
A.

cho điểm


, phương trình nào dưới đây là phương

?

B.
12


C.
Lời giải
Mặt

D.

cầu



Câu 35. Cho

tâm



liên tục trên

A.
Đáp án đúng: A

Nên




B.

thì

Với

kính

thỏa mãn

Khi đó

C.

Giải thích chi tiết: Đặt
Với

bán



pt:

bằng

D.


. Ta có

.

.
thì

Khiđó

.
=

Suy ra

Do đó

Câu 36. Cho

với a, b là hai số nguyên. Tính

A. .
Đáp án đúng: D

B.

.

C.

.


D.

.

Câu 37. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

D.

Câu 38. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm

.
,

,

và có tâm thuộc mặt phẳng
A.


B.

C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 39. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành độ giao điểm:
(Điều kiện:

, trục hoành và đường thẳng

.

D.

.

).
13



.
Vì

nên

.

Ta có:

.

Đặt

.

.
Câu 40. Trong khơng gian
thẳng

, viết phương trình mặt phẳng đi qua

có phương trình:

A.

.

.

C.

Đáp án đúng: D

B.
.

D.

Giải thích chi tiết: Ta viết lại phương trình đường thẳng
đường thẳng
Mặt phẳng
Mp

có vectơ chỉ phương
đi qua

qua

và vng góc với đường

và nhận vectơ

Phương trình của mặt phẳng

.
.

là:

.


và vng góc với đường thẳng
làm vectơ pháp tuyến
.
----HẾT---

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×