Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 (206)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (583.05 KB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.

4

Câu 1. Cho hàm số

f  x

1

x2 f  x 

f  tan x  dx 4  x

liên tục trên  và biết

,

0

0


2

1

dx 2
. Giá trị của tích phân

1

f  x  dx
0

thuộc khoảng nào dưới đây?

 5;9  .
A.
Đáp án đúng: A

B.

1

Khi đó

x2 f  x 

x
0

2


1


4

x 1  t 

.

2

tan t  1


4

Suy ra
Đặt

 cos t
2

 3;6  .


4

2


t  1 dt tan 2 t. f  tan t  dt


4

f  tan t  dt
0

.

dt 6

0

x tan t  dx 

1
dt
cos 2 t

Đổi cận t 0  x 0 ;

t


 x 1
4
.



4

Khi đó

D.

0

f  tan t 
 1

 
 1 . f  tan t  dt 
dt 
2
2
cos
t
cos
t


0
0
f  tan t 

 1;4  .

1
dt  1  tan 2 t  dt

2
cos t

 tan


4


4

C.


4

tan 2 t. f  tan t 

dx 
0

2;5

x tan t  dx 

Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận x 0  t 0 ;




1
f  tan t 
d
t

f  x  dx


cos 2t
0
0

1

. Vậy

f  x  dx 6
0

.

P
S
Câu 2. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng   đi qua đỉnh   của hình nón, cắt đường
P
tròn đáy tại A và B sao cho AB 2 a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng   bằng

a 2
2 .


Thể tích khối nón đã cho bằng

1


4 a 3
A. 3 .

2 a 3
B. 3 .

 a3
C. 3 .

8 a 3
D. 3 .

Đáp án đúng: A

y  f  x
F  x
f  x  12 x 2  2, x  
Câu 3. Cho hàm số
có đạo hàm
. Biết
là một nguyên hàm của
f  x
F  0  1
F  1  1
f  2

thỏa mãn

, khi đó
bằng
A. 30 .
B. 36 .
C. 26
D.  3 .
Đáp án đúng: C
Câu 4.
Cho

. Tọa độ M là

A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

2022
Câu 5. Khai triển P( x) ( x  2)
theo công thức nhị thức Niu tơn rồi lấy ngẫu nhiên hai số hạng trong các số
k
hạng khai triển được. Gọi P là xác suất để lấy được hai số đều không chứa x khi k là số tự nhiên lẻ. Làm tròn
P theo quy tắc làm tròn số để được một số thập phân có dạng a, bcde . Tính T a  b  c  d  e ?


A. T 8 .
Đáp án đúng: A
Câu 6.
Cho hàm số


có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân

A.
Đáp án đúng: D

Đặt:
Ta có:

D. T 21 .

thỏa mãn

,

bằng

B.

C.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết:

Tính:


C. T 11 .

B. T 24 .

D.

.

.

.

.
Mà:
2


,.

.
Với

.

Khi đó:

.

Vậy:

Câu 7.

.

Cho

,


  
u

2.
a
 3. b  5. c có tọa độ là
. Khi đó

,

 3;7;23

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

 23;7;3 .

C.


 7;3;33 .

D.

 1; 23;3 .


  
u

2.
a
 3.b  5. c  3;7; 23 .
Giải thích chi tiết: Có

 Oxyz  cho điểm I  6;  3;  2  , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
Câu 8. Trong khơng gian
tâm I và đi qua gốc tọa độ O ?
 x  6

2

x  6
C. 

2

A.


2

2

  y  3   z  2  7.
2

 x  6

2

  y  3   z  2  49.

x  6
D. 

2

  y  3   z  2  7.

B.

2

  y  3   z  2  49.

2

2


2

2

Đáp án đúng: C

 Oxyz  cho điểm I  6;  3;  2  , phương trình nào dưới đây là phương
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình mặt cầu tâm I và đi qua gốc tọa độ O ?
x  6
A. 

2

2

2

x  6
B. 

2

2

2

  y  3   z  2  49.

2


2

2

2

  y  3   z  2  49.
2

2

x  6    y  3   z  2  7.
x  6    y  3   z  2  7.
C. 
D. 
Lời giải

I  6;  3;  2 

Mặt cầu có tâm
2
2
2
 x  6    y  3   z  2  49.

2




bán

2

R OI  62    3    2  7.

kính

Nên



pt:

Câu 9.
Cho hình chóp


có đáy

là hình vng,

vng góc với mặt phẳng

. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.

.

B.


.
.
3


C.
.
Đáp án đúng: A

D.

.


4

Câu 10. Cho tích phân

I  x  1 sin 2 xdx.
0

Tìm đẳng thức đúng?


4

I   x  1 cos2 x 

A.


cos2 xdx
0

1
I   x  1 cos2 x
2

C.
Đáp án đúng: B

Giải thích chi tiết: Đặt

4

I  x  1 sin 2 xdx 
0


4
0

I 
.

B.

1
 x  1 cos2 x
2



4

 cos2 xdx
0

u  x  1

dv sin 2 xdx
1
 x  1 cos 2 x
2

I   x  1 cos2 x
.

D.


4
0


4


4




0

1
cos2 xdx
2
0

.


4

 cos2 xdx
0

.

du dx


1
v  2 cos 2 x
, ta có
. Do đó:

4
0



4



1
cos 2 xdx
2
o

.

2x
Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là

e6 1
 .
A. 3 3
Đáp án đúng: B

e6 1
 .
B. 2 2

e6 1
 .
C. 2 2

e6 1
 .

D. 3 3

2x
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là
3

e6 1
S e dx   .
2 2
0
2x

3
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x , y 0 và hai đường thẳng x  1, x 2 bằng
15
15
17
17
A. 4
B. 8
C. 4
D. 8

Đáp án đúng: C
2

17
S  x3 dx 
4

1
Giải thích chi tiết:

xe
Câu 13. Biết 
a.b 

3x

1
27 .

A.
Đáp án đúng: A

dx axe3 x  be3 x  C

, với a, b   . Tính tích a.b .
1
1
a.b 
a.b 
4.
8.
B.
C.

D.

a.b 


1
8.
4


Câu 14.
Cho tam giác

vng tại



cạnh góc vng

thì đường gấp khúc



. Khi quay tam giác

quanh

tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C

Câu 15. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
B. ( 1 ; 3; 2 ).
C. (−1 ;−3; 2 ) .
D. ( 1 ; 2; 3 ).
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ; 2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A.
Với ( 1 ; 2; 3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3; 2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3; 2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
Câu 16.
y  f  x
Cho hàm số
là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.

4

2

x. f  x  1 dx 7

2 x. f  x

Biết 1
có hồnh độ x 3 là
1
5
y  x

2
2.
A.

và 1

2

 1 dx  3

. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có
2

f  0  2 f  0  0
,
(vì x 0 là điểm cực trị).
3

 3 2 xf  x 2  1 dx  f  x 2  1 d  x 2  1 f  t  dt  f  3   f  0   f  3  1
1

1

4

4


0

Đặt

0

1

u t  1


 dv  f  t  dt

.

3

7 xf  x  1 dx   x  1  1 f  x  1 dx  t  1 f ''  t  dt
1

tại điểm

B. y x  4 .
D. y 2 x  7

C. y 3 x  10 .
Đáp án đúng: B

2


y  f  x

.

du dt

v  f  t  .
5


3

3

7  t  1 f  t  0 

f  t  dt 4 f  3  f  0   3

 f  3 1

.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x 3 là y  x  4 . Chọn#A.

x sin 2018 x
a
d
x

sin 2018 x  cos2018 x
b

Câu 17. Biết 0
trong đó a , b là các số ngun dương. Tính P 2a  b .
A. P 10 .
B. P 8 .
C. P 12 .
D. P 6 .
Đáp án đúng: B

x sin 2018 x
I  2018
dx
sin
x  cos 2018 x
0
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
.
Đặt x   t  d x  d t .
0

Khi x 0 thì t  .
Khi x  thì t 0 .

  t  sin 2018    t 
  x  sin 2018 x


I   2018
d t  2018
dx
sin x  cos 2018 x

   t   cos 2018    t 
 sin
0
0

Ta có

sin 2018 x
  2018
d x
sin
x  cos 2018 x
0

x sin 2018 x
dx

sin 2018 x  cos 2018 x
0





sin 2018 x
  2018
dx I
sin
x  cos 2018 x
0



Suy ra

.

2018




sin
x
I   2018
dx
2 0 sin
x  cos 2018 x

.

2018



sin
x
J  2018
dx
x  cos 2018 x
 sin


2
Xét tích phân

x   u  d x  d u
2
Đặt
.

x
2 thì u 0 .
Khi

Khi x  thì

t 

.


2.



sin 2018   u 
0
2

cos 2018 x
J  

du
  2018
dx



2018  
0 sin 2018 
x  cos 2018 x
 sin
  u   cos   u 

2

2

2
Nên
.


Vì hàm số
0




2

f  x 

2018

cos 2018 x
sin 2018 x  cos 2018 x là hàm số chẵn nên:

2

cos x
cos 2018 x
dx
 sin 2018 x  cos 2018 x dx 
sin 2018 x  cos 2018 x
0
2

6


Từ đó ta có:

 2


2018
2018

sin
x
sin
x



   2018
d x   2018
d x

sin 2018 x
2018
2018
I   2018
d x 2  0 sin x  cos x
x  cos x 
 sin
2 0 sin
x  cos 2018 x

2




2
2
sin 2018 x
cos 2018 x

   2018
d x   2018
d x
2018

2018
2  0 sin x  cos x
sin
x  cos x 
0



2

2018


2

2018

 sin x  cos x

2
  2018
d x  d x 
2 0 sin x  cos 2018 x
20
4

.
a

2

b

4
P

2
a

b

2.2  4 8 .
Như vậy
,
. Do đó
Câu 18. Cho

F  1

F  x

là một nguyên hàm của hàm số

f  x   x  x 2  1

2022

thỏa mãn

1
4046 . Giá trị của


bằng:
22023
B. 2023

2023

A. 2
Đáp án đúng: D

22023
B. 2023

2023

A. 2
Lời giải

2022
C. 2

F  x  f  x  dx x  x 2  1

t  x 2  1  dt 2 xdx 

2022

22022
D. 2023


2022
C. 2

Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
1
2022
F  0 
f  x   x  x 2  1
4046 . Giá trị của F  1 bằng:
số
thỏa mãn

Đặt

F  0 

F  x

là một nguyên hàm của hàm

22022
D. 2023

dx

dt
 xdx
2
2023


Khi đó

F  x  t

2022

x 2  1

dt 1 t 2023
 .
C 
2 2 2023
4046

C

.

1
1
1
F  0 

C 
 C 0
4046
4046
4046
.


Vậy

x
F  x 

2

 1

2023

4046

 F  1 

22023 22022

4046 2023 .

5

5

f  x  dx 2

 3 f  x  +x  dx

Câu 19. Nếu
A. 14 .
Đáp án đúng: A

3

thì

3

B. 6 .

bằng
C. 3 .

D. 12 .

7


5

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 20.
Cho

hàm

5

5

3 f  x  dx 3f  x  dx 3.2 6 
3


số

3



đạo

hàm

liên

tục

 3 f  x  +x  dx 6  8 14
3

trên



. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1.

B.


thỏa

.

mãn



bằng

C.

.

Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:

D.

.

.

Từ
Thay

vào

ta được


.

Xét

Đặt

, đổi cận:

Khi đó

Do đó ta có

Vậy
Cách 2.

Từ
Thay

Xét hàm số

vào

ta được

từ giả thiết trên ta có

.

.
8



Vậy

suy ra

cos 2 x

I 

Câu 21. Nguyên hàm
2
2
tính biểu thức P a  b .
A. 3.
Đáp án đúng: B

 sin x  cos x  2 

3

.

dx

I
có dạng

B. 0.


C. 2.

cos 2 x



a
b

C
sin x  cos x  2  sin x  cos x  2  2

3

. Hãy

D. 1.

 cos x  sin x   sin x  cos x  dx
3
 sin x  cos x  2 
.

dx 

 sin x  cos x  2 
Giải thích chi tiết: Ta có
 du  cos x  sin x  dx
Đặt u sin x  cos x  2
.

 u  2
cos 2 x
1 1
1
1
 sin x  cos x  2  3 dx  u 3 du  u  u 2  C  sin x  cos x  2   sin x  cos x  2  2  C

.

Từ đó ta có a  1 , b 1 .
Vậy P 2 .

1
y  ln x,
x
Câu 22. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và đường thẳng x e bằng
1
1
A. 4 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 2 .
Đáp án đúng: B
1
ln x 0  x 1
Giải thích chi tiết: Ta có x
e

e


1
1
S   ln x dx ln x.d(lnx) 
x
2.
1
1
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
 P  và mặt cầu S  I ; R  . Biết  P  cắt S  I ; R  theo giao tuyến là một đường tròn,
Câu 23. Cho mặt phẳng
 P  bằng h. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
khoảng cách từ I đến
A. h 2 R.
B. h R.
C. h  R.
D. h  R
Đáp án đúng: D
Câu 24.
S : x  5
, cho mặt cầu   

Trong không gian với hệ tọa độ
và bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: D

của mặt cầu




Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Câu 25.

 S

2

2

  y  4   z 2 9

. Tìm tọa độ tâm

.?
.

B.



.

.

D.




.

có tâm

I  5;  4; 0 

, bán kính R  9 3 .
9


Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D. 1
1

1
1

x 2  x 1 2

m

n

f  x  e
f  1 f  2  f  3  f  2019  e
Câu 26. Cho
. Biết rằng
với m, n là các số tự nhiên và
m
n là phân số tối giản. Tính m  n 2 .
2
2
A. m  n  1 .
B. m  n  2020 .
2
C. m  n 2020 .
Đáp án đúng: A
1

Câu 27. Cho biết

3
x ln
0

2
D. m  n 1 .

4  x2
p
dx a  b ln

2
4x
q

với a , b là các số hữu tỷ, p , q là các số nguyên tố và p  q .

Giá trị của biểu thức S ab  pq bằng?
45
A. 45 .
B. 2 .

C. 26 .

D. 30 .

Đáp án đúng: B


16 x
4  x2
16 x
d
u

.
dx 
dx


4 x

2
2
4
2
4

x
16

x
4

x
u ln



4  x2  

dv x 3dx

x 4 16

v  

4 4
Giải thích chi tiết: Đặt
2

1


1
x  x 4  16 
1
 x 4  16 4  x 2 
4  x2
15 3
15 3
x
ln
d
x

ln

4
 ln  2 x 2  ln  2

2
2 
4


0
4x
4 x  0
16  x
4 5
4 5
 4

0
0
1

3

Khi đó

 a  2

b  15
15
45
4  S ab  pq   15  .

2
2
 p 3

Suy ra  q 5
Câu 28. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
x e .

S

e2  7
6 .

S


e2  9
8 .

A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hồnh độ giao điểm:

S

y  x  1 ln x

e2  5
4 .

, trục hoành và đường thẳng

D.

S

e2  3
2 .

10


 x 1 ln x 0


(Điều kiện: x  0 ).
 x  1 0
 x  1


 ln x 0
 x 1 .

Vì x  0 nên x 1 .
e

Ta có:

e

S  x  1 ln x dx  x  1 ln xdx
1

1

u ln x


dv  x  1 dx
Đặt

.

1


du  x dx

2
v  x  x

2
.

e

e

e
e
 x2

 x2
1
 x2

e2
e2
e2  5
x 
S   x  ln x    x  dx   e    1 dx   e    x  
2
2
2 
2
4

 2

x
 4
1
1
1
1
.
e

2
I  x ln xdx  a.e  b
c
1
Câu 29. Cho
với a , b , c  . Tính T a  b  c .
A. 5 .
B. 3 .
C. 6 .

D. 4 .

Đáp ỏn ỳng: C
Cõu 30.
+
vi a, b ẻ Â . Tớnh P = b- a.
B. P = - 6.
C. P = - 8.


Biết
A. P = 10.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

D. P = 6.

Ta có
Đặt

Đổi cận:

ìï
ïï x = 1® t = 1
ùù
2
.

ùù
2
x
=
e
đ
t
=
ùù
e+ 2
ùợ


Cõu 31. Cho
A.

x 1

2

2

I 1;  2;3
2

2
e+2

Khi đó

1
I = - ị tdt = - t2
2
1

1
2

1
2
= .
8 ( e+ 2) 2


. Viết phương trình mặt cầu tâm I cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho AB 2 3 ?
2

  y  2    z  3 16
2

2

2
e+2

.

B.

2

x  1   y  2    z  3 20
C. 
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: • Gọi M là hình chiếu vng góc của

D.

 x  1

2


 x  1

2

I  1;  2;3

2

2

2

2

  y  2    z  3 25

  y  2    z  3 9

.

.

trên trục Ox
11


 M  1;0;0  và M là trung điểm của AB .
2

• Ta có:


2

2

IM   1  1   0  2    0  3  13, AM 

AB
 3
2
.

2
2
IMA vuông tại M  IA  IM  AM  13  3 4  R 4 .

 x  1
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
1

Câu 32. Cho
1

A. 2

2

2

0


.


2

1

f  x  dx  2

2

  y  2    z  3 16

. Tích phân


B. 2

f  cos x  sin xdx
0

bằng

C. 2

1
D. 2

Đáp án đúng: A

1


2

1

f  x  dx  2

Giải thích chi tiết: Cho 0
1

1



A. 2 B. 2 C. 2 D. 2

. Tích phân

f  cos x  sin xdx
0

bằng

Lời giải

2

I f  cos x  sin xdx

0

Đặt t cos x  dt  sin xdx ; Đổi cận:
0

Suy ra

1

x 0  t 1; x 

1

I  f  t  dt f  t  dt f  x  dx 
1

0

0

1
2


 t 0
2

.

 P  : 8 x  4 y  8 z  11 0 và  Q  : 2 x 

Câu 33. Trong khơng gian Oxyz , góc giữa hai mặt phẳng





A. 3 .
B. 6 .
C. 2 .
D. 4 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Chọn A


n P   8;  4;  8  ; n Q   2;  2;0
.
 
n P  .n Q 
12 2
2
cos   

 
24
2
n P  . n Q 
 P  &  Q  ta có
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng
.



4.
Vậy



Câu 34. Biết
A.

a.b 

xe
1
4.

2x

2 y  7 0



dx axe 2 x  be2 x  C

, với a, b   . Tính tích a.b .
1
1
a.b 
a.b 
4.
8.

B.
C.

D.

a.b 

1
8.

12


Đáp án đúng: D

2

Câu 35. Tính tích phân

I esin x cos xdx
0

A. 1  e .
B. e  1 .
Đáp án đúng: B
Câu 36. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.

e
x dx 


x e1
C
e 1
.

C. e  1 .

B.

1

cos 2 xdx  2 sin 2 x  C .
C.

x
e dx 

D.  e  1 .

e x 1
C
x 1
.

1

 dx ln x  C .
D. x


Đáp án đúng: B

e x 1
e dx  x 1  C sai vì e x dx e x  C .
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 37. Họ nguyên hàm của hàm số y sin 2 x là
x

A.



1
cos 2 x
2
.

B.  cos 2x  C .
1
 cos 2 x  C
D. 2
.

1
cos 2 x  C
C. 2
.
Đáp án đúng: C

1

1
1
sin 2 x d  2 x   sin 2 xd  2 x   cos 2 x  C
sin
2
x
d
x
2
2
2
Giải thích chi tiết: Ta có 
.
x  1 y z 3
d:
 
1 2
 1 và mặt cầu  S  tâm I có
Câu 38. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
2
2
2
S  :  x  1   y  2    z  1 18
S

phương trình
. Đường thẳng d cắt   tại hai điểm A, B . Tính diện tích
tam giác IAB ?
11
A. 6 .

Đáp án đúng: B

8 11
B. 3 .

8 11
C. 9 .

16 11
D. 3 .

Giải thích chi tiết:
C  1; 0;  3

• Đường thẳng d đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
S
I 1; 2;  1
• Mặt cầu   có tâm 
, bán kính R 3 2 .
Gọi H là hình chiếu vng góc của I lên đường thẳng d .


u   1; 2;  1

.

13



• Khi đó:

 
 IC , u 


IH  
u

6 2  22  2 2
66
22 4 6
 IH 

 HB  18 

IC  0;  2;  2 
3
1  4 1
3
3 .
, với


1
1 66 8 6 8 11
S IAB  IH AB  


.

2
2 3
3
3
Vậy diện tích cần tìm là:


Câu 39. Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến
điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
B. Điểm M  là trung điểm cạnh CD ..
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC .

C. Điểm M  trùng với điểm M .
Đáp án đúng: D

Giải thích
chi tiết: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo

vectơ BC biến điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  trùng với điểm M .
B. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M  là trung điểm cạnh CD ..
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC .
Lời giải
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy M  thuộc cạnh CD .

TBC  M  M '


thì BCM M là hình bình hành.

Câu 40. Mặt phẳng ( ) vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?





n

n

n
n

n
(

)
(
P
)
(
Q
)
(

)
(Q )
A.

B.

 


C. n( ) n(P ) .n(Q)
D. n( ) n(P )
Đáp án đúng: A
----HẾT---

14



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×