ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 011.
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 2. Biết
A.
.
Đáp án đúng: C
, với
B.
. Tính tích
.
C.
Câu 3. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
trịn đáy tại
và
sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
. Mặt phẳng
đi qua đỉnh
D.
.
của hình nón, cắt đường
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
B.
.
C.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 5. Cho hàm số
khoảng nào sau đây ?
xác định trên
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
B.
.
bằng
D.
.
D.
.
.
Câu 4. Tính tích phân
.
.
thỏa mãn
. Giới hạn
C.
.
thuộc
D.
.
Ta có
1
Lúc này, vì
,
Nên
.
và
.
Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
B.
và hai đường thẳng
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Điểm
đều. Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Trung điểm của
là điểm nằm trên mặt phẳng
B.
là
của
và
Chọn
C.
và mặt phẳng
có hồnh độ dương để tam giác
D.
và tính được
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
Giao tuyến
cho hai điểm
là
là
Tam giác
đều khi và chỉ khi
Vậy
Câu 8. Tính nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
2
Tính
Đặt
Ta có
.
Vậy
Câu 9.
Phương trình mặt cầu
đi qua
và có tâm
A.
D.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Cho hàm số
thuộc trục
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
3
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 11. Cho
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
[ ]
Câu 12. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
4
[ ]
∀ x∈ 0;
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
π
, f ( 0 )=1. Khi đó ∫ cos x . f ( x ) d x bằng
4
0
A. 0 .
B.
1+ π
.
4
C.
π
.
4
D. ln
Đáp án đúng: C
1+ π
.
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
sin x
π
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos x
4
f ( x)
A.
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
π
.
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
π
1
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
4
cos x
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ;
π
4
π
4
π
4
[ ]
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 13. Nếu
thì
bằng
4
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D. .
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14. Cho mặt phẳng
khoảng cách từ I đến
và mặt cầu
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 15. Cho
.
. Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
C.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
. Giá trị của
bằng:
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
số
A.
Lời giải
thỏa mãn
B.
. Giá trị của
C.
là một nguyên hàm của hàm
bằng:
D.
Đặt
Khi đó
.
.
Vậy
.
Câu 16. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
B.
C.
. Giá trị của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của
A. . B.
Lời giải
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Giá trị
bằng
. C.
. D.
.
Xét
Đặt
,
Theo giả thiết
Khi đó
.
Câu 17. Biết rằng
trong đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
.
.
Suy ra
.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
. Vậy
Câu 19. Cho
với
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 20. Tính diện tích
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
,
,
. Tính
.
.
C. .
D. .
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
,
.
B.
.
.
D.
.
Câu 21. Cho
A. .
Đáp án đúng: B
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
B.
.
Câu 22. Cho biết
Giá trị của biểu thức
và
C.
với
,
.
là các số hữu tỷ,
D.
,
.
là các số nguyên tố và
.
bằng?
7
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
Suy ra
Câu 23. Ngun hàm
tính biểu thức
A. 1.
Đáp án đúng: D
có dạng
. Hãy
.
B. 3.
C. 2.
Giải thích chi tiết: Ta có
D. 0.
.
Đặt
.
.
Từ đó ta có
Vậy
,
.
.
Câu 24. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
Lời giải
Chọn A
.
Ta có
B.
.
.
.
8
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 25. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B. .
C.
trục hồnh và đường thẳng
.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
.
Câu 26. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là
Câu 27.
Trong không gian
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
.
. Tâm của
B.
.
D.
Câu 28. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: A
có tọa độ
.
.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
.
B.
.
.
D.
.
9
Câu 29. Cho hàm số
biết
với
, tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: C
B.
,
,
là các số thực. Đặt
.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. C.
. D.
.
D.
với
, biết
A.
. B.
Lời giải
,
,
,
.
là các số thực. Đặt
, tính tích phân
.
.
Ta có:
.
Do
.
Từ
và
suy ra
.
Câu 30.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
Tính
C.
D.
Ta có
Đặt
Đổi cận:
Khi đó
10
Câu 31. Cho
.
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải
B.
.
thích
chi
tiết:
. Tìm ngun hàm của hàm số
.
D.
Do
.
là
một
. Suy ra:
ngun
hàm
của
.
Khi đó
.
Đặt
.
Câu 32. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm
Vậy phương trình mặt cầu là:
Câu 33. Mặt phẳng
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Cho hàm số
tiếp xúc với trục
.
.
B.
.
.
D.
.
tiếp xúc với trục
nên mặt cầu có
.
.
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
B.
D.
là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
11
Biết
có hồnh độ
và
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
là
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có
,
.
(vì
là điểm cực trị).
.
.
Đặt
.
.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
Câu 35. Cho
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: B
Với
và
B.
thì
. Chọn#A.
thỏa mãn
Khi đó
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
là
. Ta có
bằng
D.
.
.
thì
Khiđó
.
=
Suy ra
Do đó
Câu 36. Trong khơng gian với hệ tọa độ
phương trình
tam giác
?
A.
.
Đáp án đúng: D
, cho đường thẳng
. Đường thẳng
B.
.
C.
và mặt cầu
cắt
.
tại hai điểm
D.
tâm
có
. Tính diện tích
.
12
Giải thích chi tiết:
• Đường thẳng
• Mặt cầu
Gọi
đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
có tâm
, bán kính
là hình chiếu vng góc của
• Khi đó:
.
.
lên đường thẳng
.
, với
.
Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 37. Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
dương.
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
. Biết M(1; −1) là trung
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một số
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
là trung điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
số dương.
A.
Lời giải:
Ta có
Có
. B.
.
C.
.
.
. Biết M(1; −1)
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một
D.
vng cân.
.
Gọi N là trung điểm CD thì tứ giác ABND là hình vng và M là trung điểm AN nên
13
Phương trình đường thẳng BD đi qua M, nhận véc tơ pháp tuyến
Gọi
là
, do
Với
(loại)
Với
(thoả mãn)
Vậy
.
Câu 38. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm
,
là một điểm thay đổi trên cạnh
. Phép tịnh tiến theo vectơ
nằm trên cạnh
.
B. Điểm
trùng với điểm
C. Điểm
nằm trên cạnh
Đáp án đúng: A
.
D. Điểm
là trung điểm cạnh
Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành
vectơ
biến điểm
thành điểm
A. Điểm
trùng với điểm
C. Điểm
Lời giải
là trung điểm cạnh
là một điểm thay đổi trên cạnh
.
..
. Phép tịnh tiến theo
thì:
.
..
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
thuộc cạnh
Câu 39.
,
biến
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
nằm trên cạnh
thì
.
.
là hình bình hành.
.
Cho hàm số
liên tục và nhận giá trị dương trên
. Biết
với
. Tính giá trí
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét
Đặt
. Đổi cận:
;
.
Khi đó
14
Mặt khác
hay
1
. Vậy
.
Câu 40. Tích phân I =∫ e dx bằng
2x
0
A. e 2−1.
1
B. e + .
2
C.
Đáp án đúng: C
2
e −1
.
2
D. e−1.
----HẾT---
15