ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 013.
Câu 1. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Giá trị của
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của
A. . B.
Lời giải
C.
liên tục trên đoạn
.
D.
.
thỏa mãn
. Giá trị
bằng
. C.
. D.
.
Xét
Đặt
,
Theo giả thiết
Khi đó
.
Câu 2. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
1
Câu 3. Cho tích phân
. Đặt
A.
thì
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
thì
B.
.
. Vậy
Câu 4. Cho
.
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: C
cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho
.
B.
.
D.
là trung điểm của
.
trên trục
.
• Ta có:
.
vng tại
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu 5. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm
?
.
Giải thích chi tiết: • Gọi M là hình chiếu vng góc của
và
bằng
.
. D.
Đặt
.
. Đặt
.
C.
Hướng dẫn giải
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
bằng
nằm trên cạnh
C. Điểm
là trung điểm cạnh
Đáp án đúng: B
.
,
là một điểm thay đổi trên cạnh
.
..
. Phép tịnh tiến theo vectơ
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
trùng với điểm
biến
.
.
2
Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành
vectơ
biến điểm
thành điểm
A. Điểm
trùng với điểm
C. Điểm
Lời giải
là trung điểm cạnh
,
thuộc cạnh
. Phép tịnh tiến theo
thì:
.
..
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
nằm trên cạnh
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
là một điểm thay đổi trên cạnh
thì
.
.
là hình bình hành.
.
Câu 6. Cho hàm số
là nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
thỏa
B. .
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Tính
.
.
D. .
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 7. . Trong không gian
cầu đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: B
, cho mặt cầu có phương trình
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
của mặt cầu đã cho là:
A.
Lời giải
.B.
. Tâm
C.
.
D.
.
, cho mặt cầu có phương trình
. C.
. D.
của mặt
. Tâm
.
Vì phương trình mặt cầu có dạng
và tâm mặt cầu là
Do đó theo đề bài ta có:
.
.
Câu 8. Cho hàm số
khoảng nào sau đây ?
xác định trên
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
B.
.
thỏa mãn
. Giới hạn
C.
.
thuộc
D.
.
3
Ta có
Lúc này, vì
,
và
Nên
.
.
Câu 9. Trong khơng gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. (−1 ;−3;2 ) .
B. ( 1 ; 3; 2 ).
C. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
D. ( 1 ; 2;3 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ;2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A .
Với ( 1 ; 2;3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3;2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3;2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
Câu 10. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: D
.
Câu 11. Cho hàm số
B.
Câu 12. Cho hàm số
, và
A.
C.
Đáp án đúng: C
và
.
D.
và
.
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
mọi
B.
.
có đạo hàm liên tục trên
bằng
C.
.
D.
thoả mãn
.
với
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
(loại).
4
Trường hợp 2:
, khi đó
.
Theo bài,
.
Vậy
.
Câu 13. Trong khơng gian
A.
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
. B.
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
. C.
. D.
.
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
Câu 14. Trong khơng gian
,
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
,
A.
.
Lời giải
B.
. C.
Mặt phẳng
nên
.
.
D.
một góc
.
.
đi qua hai điểm
bằng
D.
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
.
nên
. Khi đó
C.
.
nên
với
một góc
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
điểm
nên
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
.
.
với
. Khi đó
đi qua hai
bằng
.
đi qua hai điểm
,
ta có hệ phương trình
.
Khi đó
Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
có véc tơ pháp tuyến
.
.
5
Mà
.
Hay
.
Với
.
Khi đó
Câu 15.
.
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D. 1
Câu 16. Cho hàm số
. Với
một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
,
là các hằng số, giả sử
là
. Khi đó
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
Đặt
và
.
Khi đó
.
Suy ra
,
Câu 17. Cho hàm số
. Vậy
.
liên tục trên
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
6
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
. Vậy
Câu 18. Cho hàm số
thỏa mãn
với
A.
Đáp án đúng: D
.
và
Biết rằng
Tính
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mặt khác:
Do đó:
Câu 19.
7
Trong không gian
là
, cho mặt cầu
A.
. Tâm của
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
D.
Câu 20. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
, với
. Tính tích
.
C.
B.
Câu 21. Cho tứ diện
. Gọi
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
.
D.
lần lượt là trung điểm của
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
có tọa độ
và
.
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
Câu 22.
.
Cho hàm số
trị bằng
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Nếu
.
thì tích phân
C.
.
D.
Câu 23. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
có giá
.
,
,
và có tâm thuộc mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Cho hình nón
hình nón
D.
có bán kính đáy bằng
, đường sinh bằng
. Tính diện tích xung quanh
của
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
8
Câu 25. Mặt phẳng
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 26. Biết
, trong đó
Tính
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
.
Do đó:
.
Câu 27. Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
dương.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một số
C.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
là trung điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
số dương.
A.
Lời giải:
. B.
.
C.
.
. Biết M(1; −1) là trung
.
. Biết M(1; −1)
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hoành độ là một
D.
9
Ta có
vng cân.
Có
.
Gọi N là trung điểm CD thì tứ giác ABND là hình vng và M là trung điểm AN nên
Phương trình đường thẳng BD đi qua M, nhận véc tơ pháp tuyến
Gọi
là
, do
Với
(loại)
Với
Vậy
(thoả mãn)
.
Câu 28. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
tiếp xúc với trục
Vậy phương trình mặt cầu là:
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm
Câu 29. Nếu
tiếp xúc với trục
nên mặt cầu có
.
.
thì
bằng
B.
.
C. .
D.
.
.
10
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
phương trình
tam giác
?
và mặt cầu
. Đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
cắt
tại hai điểm
.
D.
tâm
có
. Tính diện tích
.
Giải thích chi tiết:
• Đường thẳng
• Mặt cầu
Gọi
đi qua điểm
có tâm
và có vectơ chỉ phương
, bán kính
là hình chiếu vng góc của
• Khi đó:
.
.
lên đường thẳng
.
, với
.
Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 31. Cho hàm số
A.
có
và
Khi đó
.
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: A
Câu 32. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 33. Tìm ngun hàm của hàm số
bằng.
.
.
.
.
.
.
11
A.
.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 34. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A. 2 π r 2 h .
B. π r 2 h .
C.
.
.
1 2
π r h.
3
D.
4 2
πr h.
3
Đáp án đúng: C
Câu 35. Cắt hình trụ
bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng cạnh bằng 2.
Khi đó diện tích tồn phần của
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ
.
C.
. C.
. D.
D.
.
bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng
cạnh bằng 2. Khi đó diện tích tồn phần của
A.
. B.
Lời giải
.
là
.
Từ giả thiết, ta có:
Câu 36. Trong khơng gian với hệ tọa độ
Điểm
đều. Tính
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Trung điểm của
là điểm nằm trên mặt phẳng
B.
là
Chọn
của
và
C.
và mặt phẳng
có hồnh độ dương để tam giác
D.
và tính được
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
Giao tuyến
cho hai điểm
là
là
Tam giác
đều khi và chỉ khi
Vậy
Câu 37. Cho
A.
. Tích phân
B.
bằng
C.
D.
12
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho
A.
B.
Lời giải
C.
. Tích phân
bằng
D.
Đặt
; Đổi cận:
Suy ra
.
Câu 38. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
trịn đáy tại
và
sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
.
Câu 39. Biết
C.
trong đó
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
B.
A.
.
Đáp án đúng: B
. Mặt phẳng
,
.
D.
bằng
.
là các số nguyên dương. Tính
C.
.
D.
.
.
.
.
.
Khi
thì
.
Khi
thì
.
Ta có
.
Suy ra
.
13
Xét tích phân
.
Đặt
.
Khi
thì
Khi
thì
.
.
Nên
.
Vì hàm số
là hàm số chẵn nên:
Từ đó ta có:
.
Như vậy
,
. Do đó
.
Câu 40. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
.
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Xét phương trình hoành đợ giao điểm:
(Điều kiện:
, trục hoành và đường thẳng
.
D.
.
).
.
Vì
nên
.
14
Ta có:
Đặt
.
.
.
----HẾT---
15