ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
Đáp án đúng: B
Câu 2.
Cho hình chóp
và
có đáy
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
.
Câu 3. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm
,
,
và có tâm thuộc mặt phẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 4.
D.
Cho tam giác
vng tại
cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
A.
Đáp án đúng: D
Câu 5. Mặt phẳng
có
B.
. Khi quay tam giác
quanh
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
C.
D.
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 6. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 7.
và
, với
B.
.
. Tính tích
C.
.
.
D.
.
1
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
và mặt phẳng
C.
.
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Gọi
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
Mặt phẳng
. Điểm
là góc giữa hai mặt phẳng
xuống mặt phẳng
nên
.
.
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
là
Câu 8. Cho
A.
.
Đáp án đúng: C
.
.
Ta có
Câu 9. Cho hàm số
D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
A. .
Đáp án đúng: A
là
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
B.
.
C.
là nguyên hàm của hàm số
B. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
thỏa
C. .
D.
. Tính
.
.
D.
.
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 10. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. ( 1 ; 3;2 ).
B. ( 1 ; 2; 3 ).
C. (−1 ;−3;2 ) .
D. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ;2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A .
Với ( 1 ; 2;3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3;2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3;2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
2
Câu 11. Cho
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
và
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
thì
Với
Khi đó
. Ta có
bằng
D.
.
.
thì
Khiđó
.
=
Suy ra
Do đó
Câu 12. Cho
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
với
.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
B.
Cho
có
.
đạo
C.
hàm
liên
tục
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
bằng
.
trên
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1.
.
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
số
.
D.
Câu 13. Cho hàm số
hàm
là các số tự nhiên và
D.
và
thỏa
.
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
3
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
.
Câu 15. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho tích phân
A.
C.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vng.
.
B.
.
.
D.
.
. Đặt
.
.
thì
bằng
B.
.
D.
.
4
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
. Đặt
.
C.
Hướng dẫn giải
B.
.
. Vậy
Câu 17. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm
.
,
nằm trên cạnh
là một điểm thay đổi trên cạnh
.
C. Điểm
là trung điểm cạnh
Đáp án đúng: B
..
Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành
biến điểm
thành điểm
A. Điểm
trùng với điểm
C. Điểm
Lời giải
là trung điểm cạnh
,
Câu 18.
thuộc cạnh
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
trùng với điểm
biến
.
là một điểm thay đổi trên cạnh
.
. Phép tịnh tiến theo
.
..
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
nằm trên cạnh
thì
.
.
là hình bình hành.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Trong không gian
tâm và đi qua gốc tọa độ
với
B.
C.
cho điểm
Khi đó
bằng
D.
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình mặt cầu tâm và đi qua gốc tọa độ
A.
. Phép tịnh tiến theo vectơ
thì:
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
bằng
.
. D.
Đặt
vectơ
thì
cho điểm
, phương trình nào dưới đây là phương
?
B.
5
C.
Lời giải
Mặt
cầu
D.
có
tâm
và
Câu 20. Cho hàm số
thuộc khoảng nào sau đây ?
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
bán
xác định trên
B.
kính
Nên
thỏa mãn
.
C.
có
pt:
. Giới hạn
.
D.
.
Ta có
Lúc này, vì
,
Nên
.
Câu 21.
.
Trong khơng gian
là
, cho mặt cầu
A.
.
. Tâm của
có tọa độ
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
tại điểm
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
D.
Cho hàm số
Biết
có hồnh độ
và
.
.
là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
và
là
6
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có
,
.
(vì
là điểm cực trị).
.
.
Đặt
.
.
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
Câu 23. Cho tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
là
với
B.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
. Chọn#A.
. Tìm
.
C.
để
.
.
D.
.
.
Ta có:
.
Mặt khác:
.
7
Suy ra:
.
Câu 24. Cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: • Gọi M là hình chiếu vng góc của
và
là trung điểm của
trên trục
.
• Ta có:
.
vng tại
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu 25. Cho mặt phẳng
khoảng cách từ I đến
A.
Đáp án đúng: A
Câu 26.
Cho hàm số
.
và mặt cầu
bằng
. Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường trịn,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
B.
C.
D.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
?
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
8
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 27.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
và bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: C
, cho mặt cầu
của mặt cầu
.?
và
và
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
Câu 28. Cho hàm số
.
B.
và
.
.
D.
và
.
có tâm
có
, bán kính
B.
thích
.
và
là phân số tối giản). Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
. Tìm tọa độ tâm
. Biết rằng
(
bằng
.
C.
chi
.
D.
tiết:
Ta
.
có
.
Mà
.
9
Suy ra
Do đó
.
Suy ra
Câu 29.
Cho
. Vậy
.
,
,
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Khi đó
.
Giải thích chi tiết: Có
Câu 30. Tính diện tích
A.
C.
có tọa độ là
.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 31. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
1 2
4 2
A. π r h .
B. π r h .
C. 2 π r 2 h .
3
3
Đáp án đúng: A
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Trung điểm của
Điểm
,
và
C.
.
.
.
D. π r 2 h .
cho hai điểm
là điểm nằm trên mặt phẳng
B.
là
.
.
.
đều. Tính
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
và mặt phẳng
có hồnh độ dương để tam giác
D.
và tính được
10
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
Giao tuyến
của
và
Chọn
là
là
Tam giác
đều khi và chỉ khi
Vậy
Câu 33. Cho tứ diện
. Gọi
và
thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
lần lượt là trung điểm của
và
. Tìm giá trị của
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy
.
Câu 34.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
11
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 35. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
.
.
B.
.
12
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
.
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hồnh và hai đường thẳng
là
[ ]
Câu 37. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
.
4
Đáp án đúng: D
B. ln
A.
1+ π
.
4
C. 0 .
D.
π
.
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
A.
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
π
sin x
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
4
cos x
f ( x)
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
π
.
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
1
π
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ;
[ ]
13
π
4
π
4
π
4
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 38. Giả sử
bằng:
, với
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 39. Cho hình nón
hình nón
là các số tự nhiên và
là phân số tối giản. Khi đó
C.
D.
.
có bán kính đáy bằng
.
, đường sinh bằng
.
. Tính diện tích xung quanh
của
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 40. Biết
C.
, trong đó
Tính
.
D.
là các số nguyên dương và
.
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
Do đó:
suy ra
.
.
----HẾT---
14