ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 017.
Câu 1. Nguyên hàm
biểu thức
A. 1.
Đáp án đúng: C
có dạng
. Hãy tính
.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
.
Từ đó ta có
Vậy
Câu 2.
,
.
.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
và mặt phẳng
C.
.
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
.
xuống mặt phẳng
nên
.
.
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
khoảng cách từ I đến
là
D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Câu 3. Cho mặt phẳng
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Mặt phẳng
. Điểm
là
và mặt cầu
bằng
.
. Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 4. Biết
, trong đó
Tính
D.
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
.
.
Câu 5. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
trịn đáy tại
và
sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Biết
C.
.
C.
, với
B.
Câu 7. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
B.
A.
.
Đáp án đúng: A
. Mặt phẳng
. Tính tích
.
C.
.
D.
bằng
.
.
.
.
D.
.
là
B.
.
D.
.
2
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 8. Trong không gian
tâm và đi qua gốc tọa độ
cho điểm
, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
trình mặt cầu tâm và đi qua gốc tọa độ
A.
cho điểm
, phương trình nào dưới đây là phương
?
B.
C.
Lời giải
Mặt
cầu
D.
có
tâm
và
bán
kính
Nên
có
pt:
Câu 9. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
và
.
C.
và
Đáp án đúng: C
B.
.
và
.
D.
Câu 10. Tìm nguyên hàm của hàm số
và
.
.
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 11. Cho
.
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 12.
B.
.
Cho
có
đạo
hàm
.
số
C.
hàm
liên
. Tích phân
tục
.
D.
trên
và
thỏa
.
mãn
và
bằng
3
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
C.
.
D.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
Câu 13. Cho hàm số
A.
.
.
có
.
và
Khi đó
B.
.
bằng.
4
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 14. Trong không gian
cách từ
đến
, cho điểm
. Gọi
lớn nhất. Phương trình của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
lên mặt phẳng
và trục
.
.
Suy ra khoảng cách từ
tuyến.
đến
là hình chiếu của
trên trục
Mặt phẳng
đi qua
lớn nhất khi
suy ra:
,
, biết rằng mặt phẳng
B.
điểm
,
A.
.
Lời giải
B.
Mặt phẳng
.
. Khi đó
C.
.
D.
một góc
đi qua hai điểm
bằng
D.
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
. C.
với
một góc
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
làm véc-tơ pháp
.
và tạo với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
nhận véc-tơ
.
có phương trình:
Câu 15. Trong khơng gian
,
, hay mặt phẳng
.
với
. Khi đó
đi qua hai
bằng
.
đi qua hai điểm
,
ta có hệ phương trình
.
Khi đó
Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
có véc tơ pháp tuyến
.
.
5
Mà
.
Hay
Với
.
.
Khi đó
Câu 16. Mặt phẳng
.
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 17. (Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm
bất kỳ thuộc ?
A.
.
liên tục trên
và
,
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo tính chất tích phân ta có
Câu 18. Cho
là các số
.
D.
.
, với
.
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
B.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Biết rằng
A.
.
Đáp án đúng: D
,
C.
D.
B. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
D. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
trong đó
B.
.
. Tính
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Suy ra
.
[ ]
Câu 21. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
A. ln
.
4
Đáp án đúng: D
B.
1+ π
.
4
C. 0 .
D.
π
.
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
sin x
π
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos
x
4
f ( x)
π
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ; .
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
π
1
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4
A.
[ ]
π
4
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
π
4
π
4
[ ]
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 22. Nếu
A. .
Đáp án đúng: B
thì
bằng
B.
.
C.
.
D. .
7
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 23.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
Tính
C.
B.
D.
Ta có
Đặt
Đổi cận:
Khi đó
Câu 24. Cho hàm số
có
và
là phân số tối giản). Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
B.
thích
. Biết rằng
(
bằng
.
C.
chi
.
D.
tiết:
Ta
.
có
.
Mà
.
Suy ra
Do đó
8
.
Suy ra
. Vậy
.
Câu 25. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm
,
nằm trên cạnh
là một điểm thay đổi trên cạnh
.
C. Điểm
là trung điểm cạnh
Đáp án đúng: D
..
Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành
vectơ
biến điểm
thành điểm
A. Điểm
trùng với điểm
C. Điểm
Lời giải
là trung điểm cạnh
,
thuộc cạnh
Câu 26. Cho
.
. Phép tịnh tiến theo
..
nằm trên cạnh
D. Điểm
nằm trên cạnh
thì
.
.
là hình bình hành.
thỏa mãn
và
B.
Khi đó
C.
. Ta có
bằng
D.
.
.
thì
Khiđó
.
=
Suy ra
Do đó
Câu 27. Với các số ngun
A.
.
Đáp án đúng: B
thoả mãn
B.
. B.
. C.
. Tính tổng
.
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.
nằm trên cạnh
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Đặt
Với
D. Điểm
.
thì:
.
liên tục trên
thì
trùng với điểm
biến
.
A.
Đáp án đúng: C
Với
B. Điểm
là một điểm thay đổi trên cạnh
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
. Phép tịnh tiến theo vectơ
. D.
C.
thoả mãn
.
.
D.
. Tính tổng
.
.
.
9
Lời giải
Đặt
. Khi đó:
.
Câu 28. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 29.
Cho hàm số
trị bằng
.
D.
.
.
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
B.
. Nếu
.
thì tích phân
C.
.
có giá
D.
.
Câu 30. Tính ngun hàm
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Tính
Đặt
Ta có
.
10
Vậy
Câu 31. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
tiếp xúc với trục
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục
Vậy phương trình mặt cầu là:
nên mặt cầu có
.
.
Câu 32. Tính đạo hàm hàm số
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 33. Cho hàm số
thỏa mãn
với
A.
Đáp án đúng: C
.
.
và
Biết rằng
Tính
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Mặt khác:
Do đó:
Câu 34.
11
Trong khơng gian với hệ tọa độ
và bán kính
, cho mặt cầu
của mặt cầu
A.
.?
và
C.
Đáp án đúng: C
. Tìm tọa độ tâm
và
.
B.
và
.
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
Câu 35. Trong khơng gian
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
A.
, bán kính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
. B.
.
, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
. C.
. D.
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
+ Thay toạ độ điểm
vào phương trình mặt phẳng
ta được
Câu 36. Cho tích phân
.
.
+ Thay toạ độ điểm
A.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
.
nên
.
nên
.
nên
.
nên
.
Tìm đẳng thức đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Đặt
, ta có
D.
.
.
. Do đó:
.
Câu 37.
12
Cho hình chóp
và
có đáy
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 38. Cho hàm số
thuộc khoảng nào sau đây ?
xác định trên
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
.
.
.
thỏa mãn
.
. Giới hạn
C.
.
D.
.
Ta có
Lúc này, vì
Nên
.
,
và
.
Câu 39. Cho hàm số
là ngun hàm của hàm số
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
thỏa
. Tính
.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
.
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 40. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
.
.
13
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
----HẾT---
14