Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề ôn tập toán 12 (218)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (605.45 KB, 15 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 018.
Câu 1.
Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính

A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.



. Biết

.
C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét tích phân

Đặt

, ta có



Mặt khác:
.
Khi đó


có đạo hàm liên tục trên đoạn



nên ta suy ra

.

Do đó

1



P
S
Câu 2. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng   đi qua đỉnh   của hình nón, cắt đường

 P

trịn đáy tại A và B sao cho AB 2 a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
Thể tích khối nón đã cho bằng
8 a 3
2 a 3
 a3
4 a 3
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 3. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?

x e+1
ò x dx = e +1 +C .
B.
e x+1
x
e
dx
=
+C

ò
x
+
1
D.
.

dx
= ln x + C
ò
x
A.
.

C. ò
Đáp án đúng: D

e

cos xdx = sin x + C

.

ò e dx = e
x

Giải thích chi tiết: Ta có

a 2
bằng 2 .


x

+C

.
2

log 2 x
2 x  2 khi x 0
I 
f  log 2 x  dx
f  x   2
1 x log e2 2
 x  4 x  2 khi x  0 . Tích phân
2
Câu 4. Cho hàm số
bằng
7
9
9
7
I 
I
I 
I
6.
2.
2.
6.

A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4

[ ]

Câu 5. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π

4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng

4

[ ]

0

π
A. .
4
Đáp án đúng: A

B.


1+ π
.
4

C. ln

1+ π
.
4

D. 0.
π
4

[ ]

Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;

thỏa mãn

π

4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng

4

[ ]


0

1+ π
π
1+ π
. B. . C. ln
. D. 0.
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f '(x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f '(x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
A.


[ ]

[ ]

[ ]

[ ]

2


f '(x)
sin x
π
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos x
4
f (x)
π
⇒ ln f ( x ) =−ln ( cos x ) +C, ∀ x ∈ 0 ; .
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒C=0.
1
π
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4


[ ]
[ ]

⇒∫

[ ]

π
4

π
4

π
4

Từ đó I = cos x . f ( x ) d x ¿  cos x . 1 d x ¿  d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 6. Biết
a.b 

xe

2x


dx axe2 x  be2 x  C

, với a, b   . Tính tích a.b .
1
1
a.b 
a.b 
8.
4.
B.
C.

1
8.

A.
Đáp án đúng: B
I  0; 2;3
Câu 7. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy .
2

2

2

B.

x 2   y  2    z  3 9


x 2   y  2    z  3 4
C.
.
Đáp án đúng: B

D.

x 2   y  2    z  3 2

2

2

2

1
4.

2

.

A.

x 2   y  2    z  3 3

D.

a.b 


.

2

.

 

 j , OI 


 
j
R d  I , Oy 
3 .
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy nên mặt cầu có
2

Vậy phương trình mặt cầu là:

2

x 2   y  2    z  3 9

.


Câu 8. Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến
điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  là trung điểm cạnh CD ..

B. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC .

C. Điểm M  trùng với điểm M .
Đáp án đúng: D

Giải thích
chi tiết: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo

vectơ BC biến điểm M thành điểm M  thì:
A. Điểm M  trùng với điểm M .
B. Điểm M  nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M  là trung điểm cạnh CD ..
D. Điểm M  nằm trên cạnh DC .
Lời giải
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy M  thuộc cạnh CD .

TBC  M  M '

thì BCM M là hình bình hành.

3



4

f  x


Câu 9. Cho hàm số

x2 f  x 

1

f  tan x  dx 4  x

liên tục trên  và biết

,

0

0

2

1

dx 2
. Giá trị của tích phân

1

f  x  dx
0

thuộc khoảng nào dưới đây?


 5;9  .
A.
Đáp án đúng: A

B.

x tan t  dx 

Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận x 0  t 0 ;
1

Khi đó

x2 f  x 

x
0

2

1


4

x 1  t 

2


tan t  1


4

C.

 tan

Suy ra
Đặt

f  tan t 
2

.

D.

 3;6  .


4

2

t  1 dt tan 2 t. f  tan t  dt
0




 cos t

2;5

1
dt  1  tan 2 t  dt
2
cos t

4
f  tan t 
 1

 

1
.
f
tan
t
d
t

dt 

 
2
2


cos
t
cos
t


0
0


4




4

tan 2 t. f  tan t 

dx 
0

 1;4  .


4

f  tan t  dt
0


.

dt 6

0

x tan t  dx 

1
dt
cos 2 t

Đổi cận t 0  x 0 ;

t


 x 1
4
.


4

1
f  tan t 
d
t

f  x  dx



cos 2t
0
0

Khi đó
Câu 10.

Trong khơng gian


. Vậy

f  x  dx 6
0

.

, cho mặt cầu

A.
C.
Đáp án đúng: C

1

. Tâm của

.


B.

.

.

D.

f  x

Câu 11. Cho hàm số
thỏa mãn
1
a 2 b
f  x  dx 

15
0
với a, b  Z. Tính T a  b.
A. 8.
B. 24.

f  0 

2
3

có tọa độ


.





C.  24.



x  x  1 f '  x  1, x  1.

Biết rằng

D.  8.
4


Đáp án đúng: C





x  x  1 f '  x  1, x  1.
Giải thích chi tiết: Ta có:
1
 f ' x 
x 1  x
1

 f '  x  dx 
dx
x 1  x


f '  x dx 

x dx

2 3
x  C.
3
2
2 2 2
2
f  0       C  C 0  f ( x) 
3
3 3 3
3
Mặt khác:
 f  x 

2
3



x 1 

 x  1 3 


1

1

2
f  x  dx  3
0
0

2
2 2
 x  1  x3  dx  .
3

3 5
3

Do đó:
 a 16; b  8  T a  b 8.

 x  1

3



2 3
x .
3

1

2 2
16 2  8
.
 x  1  . x5  
3 5
15
0
5

Câu 12.
Cho hàm số

liên tục và nhận giá trị dương trên

. Biết

với

. Tính giá trí
A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

C.


.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét
Đặt

. Đổi cận:

;

.

Khi đó

Mặt khác
hay
. Vậy
.
Câu 13. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?


.

x
- x

B. e và e .

C.

Đáp án đúng: A

.

D.

A.



.

5


Câu 14.
Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào:

A. 1

B.

C.
Đáp án đúng: B


xe
Câu 15. Biết 
a.b 

D.
3x

dx axe3 x  be3 x  C

, với a, b   . Tính tích a.b .
1
1
a.b 
a.b 
8.
27 .
B.
C.

1
4.

A.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
Đáp án đúng: D
Câu 17.

Cho hàm số



. Giá trị của
40 5  1
4
B.
.

1
8.

B. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.

có đạo hàm liên tục trên

20 5  1
4
A.
.
Đáp án đúng: B

D.

a.b 

. Biết


bằng

40 5  1
2
C.
.

20 5  1
2
D.
.

f  x   0, x   2; 4
y  f  x
 2; 4  f  x   f  2 
Giải thích chi tiết: Ta có:
nên hàm số
đồng biến trên
7
f  2 
4 . Do đó: f  x   0, x   2; 4 .

3

3

4 x3 f  x   f  x    x 3  x 3  4 f  x   1  f  x  
Từ giả thiết ta có:
f  x 
 x. 3 4 f  x   1  f  x  

x
3 4 f x 1
 
.
f  x 
1 d  4 f  x   1 x 2
2
33
x2
d
x

x
d
x

 C
3 4 f  x  1 


 4 f  x   1   C
4 3 4 f  x  1
2
8 
2
Suy ra:
.
7
3
1

f  2    2  C  C 
4
2
2.
3

4 2

 3  x  1   1
40 5  1
f  x 
 f  4 
4
4
Vậy:
.
6


Câu 18. Cho
.

F ( x) = ( x - 1) e x

f ¢( x ) e
A. ị

2x

dx = ( 4 - 2 x ) e x + C


2x
x
ị f ¢( x) e dx = ( x - 2) e +C

C.
Đáp án đúng: B
Giải

thích

chi

f ( x) e 2 x

là một nguyên hàm của hàm số

tiết:

. Tìm nguyên hàm của hàm số

f ¢( x ) e
B. ò

.

2x

ò f ¢( x) e
D.


.

F ( x) = ( x - 1) e x

Do



2x

dx = ( 2 - x) e x + C

dx =

một

f ¢( x ) e 2x

.

2- x x
e +C
2
.

nguyên

hàm


của

f ( x) e 2 x

ị F Â( x ) = f ( x) e 2 x Û xe x = f ( x ) e 2 x
f ¢( x) =
x
Û f ( x) = x
e . Suy ra:

e x - xe x

( ex )

2

=

( 1- x ) e x
e2 x

ị f Â( x) e2 x = ( 1- x ) e x

.

f ¢( x ) e 2 x dx = ò( 1- x ) e x dx
Khi đó ị
.
ìï u = 1- x
ìï du =- dx

ùớ
ùớ

ị ũ f Â( x ) e 2 x dx = ( 1- x) e x + ò e x dx = ( 1- x ) e x + e x
ïïỵ dv = e x dx ïïỵ v = e x
Đặt

= ( 2 - x) e x + C

.

Câu 19. (Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số
bất kỳ thuộc K ?
b

A.

b

b

 f ( x)  2 g ( x) dx f ( x)dx +2 g ( x)dx
a

a

a

b


.

B.

b

b

 f ( x).g ( x) dx f ( x)dx . g ( x)dx
a

a

a

.

b

f ( x)dx

f ( x)
dx  ab

g
(
x
)
a
g ( x)dx

b

2

b

b

f
(
x
)d
x
=
 f ( x)dx 

a
 .
C. a
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo tính chất tích phân ta có
2

b

b

b

b


D.

a

a

a

.

b

 f ( x)  g ( x)dx f ( x)dx + g ( x)dx; kf ( x)dx k f ( x)dx
a

a

a

, với k   .

P : 2 x  y  z  2 0
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  
.
Q 1;  2; 2 
P 2;  1;  1
A. 
.
B. 

.
N 1;  1;  1
M  1;1;  1
C. 
.
D.
.
Đáp án đúng: C
P : 2 x  y  z  2 0
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng  
.
Q 1;  2; 2 
P 2;  1;  1
M  1;1;  1
N 1;  1;  1
A. 
. B. 
. C.
. D. 
.
Lời giải
P
2.1    2   2  2 4 0
Q   P
+ Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng   ta được
nên
.

7



P
2.2    1    1  2 2 0
P  P
+ Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng   ta được
nên
.
P
2.1  1    1  2  2 0
M  P
+ Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng   ta được
nên
.
P
2.1    1    1  2 0
N  P
+ Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng   ta được
nên
.

F  x

Câu 21. Cho hàm số

y 

là nguyên hàm của hàm số

1
A. 3 .


B.

1
3.



1
4
F  3 
2
x thỏa
3 . Tính

C.  2 .

F  1

.

D. 2 .

Đáp án đúng: D
3

Giải thích chi tiết: Ta có:
3

3


f  x  dx 
1

1

3

1
1
2
dx 

2
x
x1
3 (1)

4

f  x  dx F  3  F  1 3  F  1
1

Từ (1) và (2) suy ra
5

Câu 22. Cho
A. 18 .

x

2



(2)

2 4
  F  1  F  1 2
3 3
.

dx
a ln 2  b ln 5
2
2
 x
với a, b là hai số nguyên. Tính M a  2ab  3b
B. 6 .
C. 11 .
D. 2 .

2

Đáp án đúng: C
Câu 23. Cho

F  1

F  x


là một nguyên hàm của hàm số

f  x   x  x 2  1

2022

thỏa mãn

1
4046 . Giá trị của

bằng:
22023
B. 2023

2023

A. 2
Đáp án đúng: C

22022
C. 2023

Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
1
2022
F  0 
f  x   x  x 2  1
4046 . Giá trị của F  1 bằng:
số

thỏa mãn
2023

A. 2
Lời giải

22023
B. 2023

2022
C. 2

F  x  f  x  dx x  x 2  1

Đặt

F  0 

t  x 2  1  dt 2 xdx 

2022

2022
D. 2

F  x

là một nguyên hàm của hàm

22022

D. 2023

dx

dt
 xdx
2
2023

Khi đó

F  x  t

F  0 

2022

x 2  1

dt 1 t 2023
 .
C 
2 2 2023
4046

C

.

1

1
1

C 
 C 0
4046
4046
4046
.

8


Vậy

F  x

x


2

 1

2023

4046

 F  1 


22023 22022

4046 2023 .
2

Câu 24. Với các số nguyên a, b thoả mãn
A. P 57 .
B. P 59 .
Đáp án đúng: B

I  2 x  1 ln xdx a  ln b

. Tính tổng P 2a  b .
C. P 58 .
D. P 60 .

1

2

Giải thích chi tiết: Với các số nguyên a, b thoả mãn
A. P 57 . B. P 58 . C. P 59 . D. P 60 .

I  2 x  1 ln xdx a  ln b
1

. Tính tổng P 2a  b .

Lời giải


Đặt

u ln x


 dv  2 x  1 dx

dx

du 
x

2
v  x  x

. Khi đó:
2

2

 x2

5
,b
I  x  x  ln x   x  1 dx 6 ln 2    x    ln 26 a  ln b  a

1
2
 2
1

1
2

2

5

a 
2

6
b 2


 P 2a  b  5  26 59 .
1

Câu 25. Cho biết

3
x ln
0

4  x2
p
dx a  b ln
2
4x
q


với a , b là các số hữu tỷ, p , q là các số nguyên tố và p  q .

Giá trị của biểu thức S ab  pq bằng?
45
A. 2 .
B. 45 .
Đáp án đúng: A

C. 26 .

D. 30 .


16 x
4  x2
16 x
.
dx 
dx

du 
4 x
4
2 2 4  x2
16

x
4

x

u ln



4  x2  

dv x 3dx

x 4 16

v




4 4
Giải thích chi tiết: Đặt
2

1

1
x  x 4  16 
1
 x 4  16 4  x 2 
4  x2
15 3
15 3
x ln
dx 

ln
 4
 ln  2 x 2  ln  2
2
2 
4

0
4x
4 x  0
16  x
4 5
4 5
 4
0
0
1

3

Khi đó

 a  2

b  15
15
45
4  S ab  pq   15  .

2

2
 p 3

Suy ra  q 5
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của

 
MN

k AD  BC
k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
?





9


A. k 3 .
Đáp án đúng: B

B.

k

1
2.


k

C.

1
3.

D. k 2 .

   
MB  BC  CN
 MN
   
MN MA  AD  DN
Giải thích chi tiết: Ta có 
        
2MN
MB  BC  CN  MA  AD  DN  AD  BC
Suy ra
k

Vậy

1
2.
e

2
I  x ln xdx  a.e  b
c

1
Câu 27. Cho
với a , b , c  . Tính T a  b  c .
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .

D. 3 .

Đáp án đúng: B
Câu 28.
y  f  x
Cho hàm số
là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.

4

2

x. f  x  1 dx 7

2 x. f  x

Biết
có hoành độ x 3 là
A. y 2 x  7
1




2

 1 dx  3

. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

1

Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có
2

f  0  2 f  0  0
,
(vì x 0 là điểm cực trị).
3

 3 2 xf  x 2  1 dx  f  x 2  1 d  x 2  1 f  t  dt  f  3   f  0   f  3  1
1

1

4

0

4

Đặt


0

1

u t  1


 dv  f  t  dt
3

7  t  1 f  t  0 

.

3

7 xf  x  1 dx   x  1  1 f  x  1 dx  t  1 f ''  t  dt
1

tại điểm

B. y 3 x  10 .
1
5
y  x
2
2.
D.

C. y x  4 .

Đáp án đúng: C

2

y  f  x

.

du dt

v  f  t  .

3

f  t  dt 4 f  3  f  0   3
0

 f  3 1

.
10


Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x 3 là y  x  4 . Chọn#A.
π
4

2
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có f (0) = 4 và f ¢( x ) = 2 cos x +1, " x Ỵ ¡ Khi đó


2

ị f (x)dx
0

bằng.

2

  16  16
16
A.
.
2
  16  4
16
C.
.

 4
B. 16 .
 2  14
16
D.
.

Đáp án đúng: C

I 


cos 2 x

 sin x  cos x  2 

Câu 30. Nguyên hàm
2
2
tính biểu thức P a  b .
A. 1.
Đáp án đúng: B

3

dx

I
có dạng

B. 0.

a
b

C
sin x  cos x  2  sin x  cos x  2  2

C. 2.

cos 2 x


 sin x  cos x  2 

3

. Hãy

D. 3.

 cos x  sin x   sin x  cos x  dx
3
 sin x  cos x  2 
.

dx 

Giải thích chi tiết: Ta có
 du  cos x  sin x  dx
Đặt u sin x  cos x  2
.
 u  2
cos 2 x
1 1
1
1
 sin x  cos x  2  3 dx  u 3 du  u  u 2  C  sin x  cos x  2   sin x  cos x  2  2  C

.

Từ đó ta có a  1 , b 1 .
Vậy P 2 .

Câu 31. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. (−1 ;−3; 2 ) .
B. ( 1 ; 3; 2 ).
C. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
D. ( 1 ; 2; 3 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ; 2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A.
Với ( 1 ; 2; 3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3; 2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3; 2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D

2

Câu 32. Cho tích phân

A.


2
0

I (2  x )sin xdx
0

. Đặt u 2  x, dv sin xdx thì I bằng


2


(2  x)  cos xdx
0

.

B.


2
0


2

 (2  x) cos x  cos xdx
0

.

11



2


2
0


(2  x) cos x  cos xdx
0
C.
.
Đáp án đúng: B

D.


2


2
0

 (2  x) cos x  cos xdx
0

.


2

Giải thích chi tiết: Cho tích phân

A.

 (2  x) cos x  cos xdx
0


.

B.


2

(2  x) cos x 02  cos xdx

C.
Hướng dẫn giải

0


2


2
0



I (2  x )sin xdx

0

u 2  x



dv

sin
xdx

Đặt


2


2
0

 (2  x) cos x  cos xdx
0



. D.

. Đặt u 2  x, dv sin xdx thì I bằng

.


2

(2  x) 02  cos xdx
0


.

2

 du  dx
I  (2  x ) cos x  cos xdx

v  cos x . Vậy
0
.

2
0

f  x
cos x. f  x   sin x. f  x  2sin x.cos 3 x,
Câu 33. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn
với
  9 2
f 
4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
mọi x   , và  4 
 
f     1; 2 
A.  3 
.
 
f     4;6 

C.  3 
.

 
f     3; 4 
B.  3 
.
 
f     2;3
D.  3 
.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
Trường hợp 2: cos x 0 , khi đó

cos x 0  f  x  0 x  

cos x. f  x   sin x. f  x  2sin x.cos 3 x 

(loại).

cos x. f  x   (cos x) f  x 
sin 2 x
cos 2 x

.
9
1
9

  9 2
f 
 C   f  x   cos 2 x.cos x  cos x
4
2
2
2
Theo bài,  4 
.
   19
f      2;3
Vậy  3  8
.
2
f  x
f  x   f  x

lim
1
L lim
y  f  x
x 0
x 0
x
sin 5 x

Câu 34. Cho hàm số
xác định trên thỏa mãn
. Giới hạn


thuộc khoảng nào sau đây ?
12


 2;  1

1; 2 
B. 
.

.
A. 
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có

lim f  x  lim
x 0

x 0

0 ;1
C. 
.

 1; 0 
D. 
.

f  x

x 1.0 0
x

2

 f  x    f  x 
f  x   f  x   1
f  x  5x
L lim 
lim
lim
.
.  f  x   1
x 0
x 0
x 0 5 x
sin 5 x
sin 5 x
sin 5 x 

lim

f  x 1
f  x 1
 lim
 lim sin 5 x 1 lim  f  x   1 0  1  1

x

0

5x
5
x
5 , x 0 5x
và x 0 

Lúc này, vì x 0
1
1
L  .1.   1 
5
5.
Nên
.
Câu 35.
Cho hàm số


có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân

A.
Đáp án đúng: A

Đặt:
Ta có:

,

bằng


B.

C.

Giải thích chi tiết: Từ giả thiết:

Tính:

thỏa mãn

D.

.

.

.

.
Mà:
,.

13


.
Với

.


Khi đó:

.

Vậy:

.

2x
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là

e6 1
 .
A. 2 2
Đáp án đúng: A

e6 1
 .
B. 2 2

e6 1
 .
C. 3 3

e6 1
 .
D. 3 3


2x
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là
3

e6 1
S e dx   .
2 2
0
2x

5

5

f  x  dx 2

 3 f  x  +x  dx

Câu 37. Nếu 3
A. 14 .
Đáp án đúng: A

thì

3

B. 3 .
5


bằng
D. 6 .

C. 12 .
5

5

3 f  x  dx 3f  x  dx 3.2 6   3 f  x  +x  dx 6  8 14

Giải thích chi tiết: Ta có

3

3

3

.

1
2x
Câu 38. Tích phân I = e dx bằng
0

1
A. e + .
2
Đáp án đúng: D


C. e 2−1.

B. e−1.

D.

e2 −1
.
2

x
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) e  4 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

f ( x)dx e

x 4

C

.

f ( x)dx e x  4 x  C
C. 
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:

f ( x)dx (e


x

f ( x)dx e

x

B.

f ( x)dx e

x

D.

 4)dx e x  4 x  C

C

.

 4x  C

.

.


4


Câu 40. Cho tích phân

I  x  1 sin 2 xdx.
0

Tìm đẳng thức đúng?
14


I 
A.

1
 x  1 cos2 x
2


4
0


4

 cos2 xdx
0

I 
.

B.



4

I   x  1 cos2 x 

C.
Đáp án đúng: B

cos2 xdx
0

I   x  1 cos2 x
.

D.

u  x  1

dv sin 2 xdx
Giải thích chi tiết: Đặt 
, ta có

4

I  x  1 sin 2 xdx 
0

1
 x  1 cos2 x

2

1
 x  1 cos 2 x
2


4
0


4
0


4


4



0

1
cos2 xdx
2
0

.



4

 cos2 xdx
0

.

du dx


1
v  2 cos 2 x
. Do đó:

4



1
cos 2 xdx
2
o

.
----HẾT---

15




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×