ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 018.
Câu 1.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
1
P
S
Câu 2. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng 2a . Mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón, cắt đường
P
trịn đáy tại A và B sao cho AB 2 a 3 , khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
Thể tích khối nón đã cho bằng
8 a 3
2 a 3
a3
4 a 3
A. 3 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 3 .
Đáp án đúng: D
Câu 3. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
x e+1
ò x dx = e +1 +C .
B.
e x+1
x
e
dx
=
+C
ò
x
+
1
D.
.
dx
= ln x + C
ò
x
A.
.
C. ò
Đáp án đúng: D
e
cos xdx = sin x + C
.
ò e dx = e
x
Giải thích chi tiết: Ta có
a 2
bằng 2 .
x
+C
.
2
log 2 x
2 x 2 khi x 0
I
f log 2 x dx
f x 2
1 x log e2 2
x 4 x 2 khi x 0 . Tích phân
2
Câu 4. Cho hàm số
bằng
7
9
9
7
I
I
I
I
6.
2.
2.
6.
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
[ ]
Câu 5. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
4
[ ]
0
π
A. .
4
Đáp án đúng: A
B.
1+ π
.
4
C. ln
1+ π
.
4
D. 0.
π
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
thỏa mãn
π
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
4
[ ]
0
1+ π
π
1+ π
. B. . C. ln
. D. 0.
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f '(x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f '(x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
A.
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
2
f '(x)
sin x
π
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos x
4
f (x)
π
⇒ ln f ( x ) =−ln ( cos x ) +C, ∀ x ∈ 0 ; .
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒C=0.
1
π
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4
[ ]
[ ]
⇒∫
[ ]
π
4
π
4
π
4
Từ đó I = cos x . f ( x ) d x ¿ cos x . 1 d x ¿ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 6. Biết
a.b
xe
2x
dx axe2 x be2 x C
, với a, b . Tính tích a.b .
1
1
a.b
a.b
8.
4.
B.
C.
1
8.
A.
Đáp án đúng: B
I 0; 2;3
Câu 7. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy .
2
2
2
B.
x 2 y 2 z 3 9
x 2 y 2 z 3 4
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
x 2 y 2 z 3 2
2
2
2
1
4.
2
.
A.
x 2 y 2 z 3 3
D.
a.b
.
2
.
j , OI
j
R d I , Oy
3 .
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm I tiếp xúc với trục Oy nên mặt cầu có
2
Vậy phương trình mặt cầu là:
2
x 2 y 2 z 3 9
.
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo vectơ BC biến
điểm M thành điểm M thì:
A. Điểm M là trung điểm cạnh CD ..
B. Điểm M nằm trên cạnh BC .
D. Điểm M nằm trên cạnh DC .
C. Điểm M trùng với điểm M .
Đáp án đúng: D
Giải thích
chi tiết: Cho hình bình hành ABCD , M là một điểm thay đổi trên cạnh AB . Phép tịnh tiến theo
vectơ BC biến điểm M thành điểm M thì:
A. Điểm M trùng với điểm M .
B. Điểm M nằm trên cạnh BC .
C. Điểm M là trung điểm cạnh CD ..
D. Điểm M nằm trên cạnh DC .
Lời giải
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy M thuộc cạnh CD .
TBC M M '
thì BCM M là hình bình hành.
3
4
f x
Câu 9. Cho hàm số
x2 f x
1
f tan x dx 4 x
liên tục trên và biết
,
0
0
2
1
dx 2
. Giá trị của tích phân
1
f x dx
0
thuộc khoảng nào dưới đây?
5;9 .
A.
Đáp án đúng: A
B.
x tan t dx
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận x 0 t 0 ;
1
Khi đó
x2 f x
x
0
2
1
4
x 1 t
2
tan t 1
4
C.
tan
Suy ra
Đặt
f tan t
2
.
D.
3;6 .
4
2
t 1 dt tan 2 t. f tan t dt
0
cos t
2;5
1
dt 1 tan 2 t dt
2
cos t
4
f tan t
1
1
.
f
tan
t
d
t
dt
2
2
cos
t
cos
t
0
0
4
4
tan 2 t. f tan t
dx
0
1;4 .
4
f tan t dt
0
.
dt 6
0
x tan t dx
1
dt
cos 2 t
Đổi cận t 0 x 0 ;
t
x 1
4
.
4
1
f tan t
d
t
f x dx
cos 2t
0
0
Khi đó
Câu 10.
Trong khơng gian
là
. Vậy
f x dx 6
0
.
, cho mặt cầu
A.
C.
Đáp án đúng: C
1
. Tâm của
.
B.
.
.
D.
f x
Câu 11. Cho hàm số
thỏa mãn
1
a 2 b
f x dx
15
0
với a, b Z. Tính T a b.
A. 8.
B. 24.
f 0
2
3
có tọa độ
.
và
C. 24.
x x 1 f ' x 1, x 1.
Biết rằng
D. 8.
4
Đáp án đúng: C
x x 1 f ' x 1, x 1.
Giải thích chi tiết: Ta có:
1
f ' x
x 1 x
1
f ' x dx
dx
x 1 x
f ' x dx
x dx
2 3
x C.
3
2
2 2 2
2
f 0 C C 0 f ( x)
3
3 3 3
3
Mặt khác:
f x
2
3
x 1
x 1 3
1
1
2
f x dx 3
0
0
2
2 2
x 1 x3 dx .
3
3 5
3
Do đó:
a 16; b 8 T a b 8.
x 1
3
2 3
x .
3
1
2 2
16 2 8
.
x 1 . x5
3 5
15
0
5
Câu 12.
Cho hàm số
liên tục và nhận giá trị dương trên
. Biết
với
. Tính giá trí
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Xét
Đặt
. Đổi cận:
;
.
Khi đó
Mặt khác
hay
. Vậy
.
Câu 13. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
và
.
x
- x
B. e và e .
C.
và
Đáp án đúng: A
.
D.
A.
và
.
5
Câu 14.
Hàm số
là một nguyên hàm của hàm số nào:
A. 1
B.
C.
Đáp án đúng: B
xe
Câu 15. Biết
a.b
D.
3x
dx axe3 x be3 x C
, với a, b . Tính tích a.b .
1
1
a.b
a.b
8.
27 .
B.
C.
1
4.
A.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là
A. Hai vectơ cùng phương thì ngược hướng.
C. Hai vectơ ngược hướng thì bằng nhau.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hàm số
và
. Giá trị của
40 5 1
4
B.
.
1
8.
B. Hai vectơ bằng nhau thì ngược hướng.
D. Hai vectơ ngược hướng thì cùng phương.
có đạo hàm liên tục trên
20 5 1
4
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
a.b
. Biết
bằng
40 5 1
2
C.
.
20 5 1
2
D.
.
f x 0, x 2; 4
y f x
2; 4 f x f 2
Giải thích chi tiết: Ta có:
nên hàm số
đồng biến trên
7
f 2
4 . Do đó: f x 0, x 2; 4 .
mà
3
3
4 x3 f x f x x 3 x 3 4 f x 1 f x
Từ giả thiết ta có:
f x
x. 3 4 f x 1 f x
x
3 4 f x 1
.
f x
1 d 4 f x 1 x 2
2
33
x2
d
x
x
d
x
C
3 4 f x 1
4 f x 1 C
4 3 4 f x 1
2
8
2
Suy ra:
.
7
3
1
f 2 2 C C
4
2
2.
3
4 2
3 x 1 1
40 5 1
f x
f 4
4
4
Vậy:
.
6
Câu 18. Cho
.
F ( x) = ( x - 1) e x
f ¢( x ) e
A. ị
2x
dx = ( 4 - 2 x ) e x + C
2x
x
ị f ¢( x) e dx = ( x - 2) e +C
C.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
f ( x) e 2 x
là một nguyên hàm của hàm số
tiết:
. Tìm nguyên hàm của hàm số
f ¢( x ) e
B. ò
.
2x
ò f ¢( x) e
D.
.
F ( x) = ( x - 1) e x
Do
là
2x
dx = ( 2 - x) e x + C
dx =
một
f ¢( x ) e 2x
.
2- x x
e +C
2
.
nguyên
hàm
của
f ( x) e 2 x
ị F Â( x ) = f ( x) e 2 x Û xe x = f ( x ) e 2 x
f ¢( x) =
x
Û f ( x) = x
e . Suy ra:
e x - xe x
( ex )
2
=
( 1- x ) e x
e2 x
ị f Â( x) e2 x = ( 1- x ) e x
.
f ¢( x ) e 2 x dx = ò( 1- x ) e x dx
Khi đó ị
.
ìï u = 1- x
ìï du =- dx
ùớ
ùớ
ị
ị ũ f Â( x ) e 2 x dx = ( 1- x) e x + ò e x dx = ( 1- x ) e x + e x
ïïỵ dv = e x dx ïïỵ v = e x
Đặt
= ( 2 - x) e x + C
.
Câu 19. (Khẳng định nào trong các khẳng định sau đúng với mọi hàm f , g liên tục trên K và a , b là các số
bất kỳ thuộc K ?
b
A.
b
b
f ( x) 2 g ( x) dx f ( x)dx +2 g ( x)dx
a
a
a
b
.
B.
b
b
f ( x).g ( x) dx f ( x)dx . g ( x)dx
a
a
a
.
b
f ( x)dx
f ( x)
dx ab
g
(
x
)
a
g ( x)dx
b
2
b
b
f
(
x
)d
x
=
f ( x)dx
a
.
C. a
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Theo tính chất tích phân ta có
2
b
b
b
b
D.
a
a
a
.
b
f ( x) g ( x)dx f ( x)dx + g ( x)dx; kf ( x)dx k f ( x)dx
a
a
a
, với k .
P : 2 x y z 2 0
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
.
Q 1; 2; 2
P 2; 1; 1
A.
.
B.
.
N 1; 1; 1
M 1;1; 1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
P : 2 x y z 2 0
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
.
Q 1; 2; 2
P 2; 1; 1
M 1;1; 1
N 1; 1; 1
A.
. B.
. C.
. D.
.
Lời giải
P
2.1 2 2 2 4 0
Q P
+ Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng ta được
nên
.
7
P
2.2 1 1 2 2 0
P P
+ Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng ta được
nên
.
P
2.1 1 1 2 2 0
M P
+ Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng ta được
nên
.
P
2.1 1 1 2 0
N P
+ Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng ta được
nên
.
F x
Câu 21. Cho hàm số
y
là nguyên hàm của hàm số
1
A. 3 .
B.
1
3.
1
4
F 3
2
x thỏa
3 . Tính
C. 2 .
F 1
.
D. 2 .
Đáp án đúng: D
3
Giải thích chi tiết: Ta có:
3
3
f x dx
1
1
3
1
1
2
dx
2
x
x1
3 (1)
4
f x dx F 3 F 1 3 F 1
1
Từ (1) và (2) suy ra
5
Câu 22. Cho
A. 18 .
x
2
(2)
2 4
F 1 F 1 2
3 3
.
dx
a ln 2 b ln 5
2
2
x
với a, b là hai số nguyên. Tính M a 2ab 3b
B. 6 .
C. 11 .
D. 2 .
2
Đáp án đúng: C
Câu 23. Cho
F 1
F x
là một nguyên hàm của hàm số
f x x x 2 1
2022
thỏa mãn
1
4046 . Giá trị của
bằng:
22023
B. 2023
2023
A. 2
Đáp án đúng: C
22022
C. 2023
Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
1
2022
F 0
f x x x 2 1
4046 . Giá trị của F 1 bằng:
số
thỏa mãn
2023
A. 2
Lời giải
22023
B. 2023
2022
C. 2
F x f x dx x x 2 1
Đặt
F 0
t x 2 1 dt 2 xdx
2022
2022
D. 2
F x
là một nguyên hàm của hàm
22022
D. 2023
dx
dt
xdx
2
2023
Khi đó
F x t
F 0
2022
x 2 1
dt 1 t 2023
.
C
2 2 2023
4046
C
.
1
1
1
C
C 0
4046
4046
4046
.
8
Vậy
F x
x
2
1
2023
4046
F 1
22023 22022
4046 2023 .
2
Câu 24. Với các số nguyên a, b thoả mãn
A. P 57 .
B. P 59 .
Đáp án đúng: B
I 2 x 1 ln xdx a ln b
. Tính tổng P 2a b .
C. P 58 .
D. P 60 .
1
2
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên a, b thoả mãn
A. P 57 . B. P 58 . C. P 59 . D. P 60 .
I 2 x 1 ln xdx a ln b
1
. Tính tổng P 2a b .
Lời giải
Đặt
u ln x
dv 2 x 1 dx
dx
du
x
2
v x x
. Khi đó:
2
2
x2
5
,b
I x x ln x x 1 dx 6 ln 2 x ln 26 a ln b a
1
2
2
1
1
2
2
5
a
2
6
b 2
P 2a b 5 26 59 .
1
Câu 25. Cho biết
3
x ln
0
4 x2
p
dx a b ln
2
4x
q
với a , b là các số hữu tỷ, p , q là các số nguyên tố và p q .
Giá trị của biểu thức S ab pq bằng?
45
A. 2 .
B. 45 .
Đáp án đúng: A
C. 26 .
D. 30 .
16 x
4 x2
16 x
.
dx
dx
du
4 x
4
2 2 4 x2
16
x
4
x
u ln
4 x2
dv x 3dx
x 4 16
v
4 4
Giải thích chi tiết: Đặt
2
1
1
x x 4 16
1
x 4 16 4 x 2
4 x2
15 3
15 3
x ln
dx
ln
4
ln 2 x 2 ln 2
2
2
4
0
4x
4 x 0
16 x
4 5
4 5
4
0
0
1
3
Khi đó
a 2
b 15
15
45
4 S ab pq 15 .
2
2
p 3
Suy ra q 5
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD . Tìm giá trị của
MN
k AD BC
k thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
?
9
A. k 3 .
Đáp án đúng: B
B.
k
1
2.
k
C.
1
3.
D. k 2 .
MB BC CN
MN
MN MA AD DN
Giải thích chi tiết: Ta có
2MN
MB BC CN MA AD DN AD BC
Suy ra
k
Vậy
1
2.
e
2
I x ln xdx a.e b
c
1
Câu 27. Cho
với a , b , c . Tính T a b c .
A. 5 .
B. 6 .
C. 4 .
D. 3 .
Đáp án đúng: B
Câu 28.
y f x
Cho hàm số
là hàm số bậc 3 có đồ thị như hình vẽ bên.
4
2
x. f x 1 dx 7
2 x. f x
Biết
có hoành độ x 3 là
A. y 2 x 7
1
và
2
1 dx 3
. Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
1
Giải thích chi tiết: Từ đồ thị ta có
Từ giả thiết ta có
2
f 0 2 f 0 0
,
(vì x 0 là điểm cực trị).
3
3 2 xf x 2 1 dx f x 2 1 d x 2 1 f t dt f 3 f 0 f 3 1
1
1
4
0
4
Đặt
0
1
u t 1
dv f t dt
3
7 t 1 f t 0
.
3
7 xf x 1 dx x 1 1 f x 1 dx t 1 f '' t dt
1
tại điểm
B. y 3 x 10 .
1
5
y x
2
2.
D.
C. y x 4 .
Đáp án đúng: C
2
y f x
.
du dt
v f t .
3
f t dt 4 f 3 f 0 3
0
f 3 1
.
10
Vậy phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x 3 là y x 4 . Chọn#A.
π
4
2
Câu 29. Cho hàm số f ( x ) có f (0) = 4 và f ¢( x ) = 2 cos x +1, " x Ỵ ¡ Khi đó
2
ị f (x)dx
0
bằng.
2
16 16
16
A.
.
2
16 4
16
C.
.
4
B. 16 .
2 14
16
D.
.
Đáp án đúng: C
I
cos 2 x
sin x cos x 2
Câu 30. Nguyên hàm
2
2
tính biểu thức P a b .
A. 1.
Đáp án đúng: B
3
dx
I
có dạng
B. 0.
a
b
C
sin x cos x 2 sin x cos x 2 2
C. 2.
cos 2 x
sin x cos x 2
3
. Hãy
D. 3.
cos x sin x sin x cos x dx
3
sin x cos x 2
.
dx
Giải thích chi tiết: Ta có
du cos x sin x dx
Đặt u sin x cos x 2
.
u 2
cos 2 x
1 1
1
1
sin x cos x 2 3 dx u 3 du u u 2 C sin x cos x 2 sin x cos x 2 2 C
.
Từ đó ta có a 1 , b 1 .
Vậy P 2 .
Câu 31. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. (−1 ;−3; 2 ) .
B. ( 1 ; 3; 2 ).
C. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
D. ( 1 ; 2; 3 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ; 2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A.
Với ( 1 ; 2; 3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3; 2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3; 2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
2
Câu 32. Cho tích phân
A.
2
0
I (2 x )sin xdx
0
. Đặt u 2 x, dv sin xdx thì I bằng
2
(2 x) cos xdx
0
.
B.
2
0
2
(2 x) cos x cos xdx
0
.
11
2
2
0
(2 x) cos x cos xdx
0
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
2
2
0
(2 x) cos x cos xdx
0
.
2
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
(2 x) cos x cos xdx
0
.
B.
2
(2 x) cos x 02 cos xdx
C.
Hướng dẫn giải
0
2
2
0
I (2 x )sin xdx
0
u 2 x
dv
sin
xdx
Đặt
2
2
0
(2 x) cos x cos xdx
0
. D.
. Đặt u 2 x, dv sin xdx thì I bằng
.
2
(2 x) 02 cos xdx
0
.
2
du dx
I (2 x ) cos x cos xdx
v cos x . Vậy
0
.
2
0
f x
cos x. f x sin x. f x 2sin x.cos 3 x,
Câu 33. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên , thoả mãn
với
9 2
f
4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
mọi x , và 4
f 1; 2
A. 3
.
f 4;6
C. 3
.
f 3; 4
B. 3
.
f 2;3
D. 3
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
Trường hợp 2: cos x 0 , khi đó
cos x 0 f x 0 x
cos x. f x sin x. f x 2sin x.cos 3 x
(loại).
cos x. f x (cos x) f x
sin 2 x
cos 2 x
.
9
1
9
9 2
f
C f x cos 2 x.cos x cos x
4
2
2
2
Theo bài, 4
.
19
f 2;3
Vậy 3 8
.
2
f x
f x f x
lim
1
L lim
y f x
x 0
x 0
x
sin 5 x
Câu 34. Cho hàm số
xác định trên thỏa mãn
. Giới hạn
thuộc khoảng nào sau đây ?
12
2; 1
1; 2
B.
.
.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Ta có
lim f x lim
x 0
x 0
0 ;1
C.
.
1; 0
D.
.
f x
x 1.0 0
x
2
f x f x
f x f x 1
f x 5x
L lim
lim
lim
.
. f x 1
x 0
x 0
x 0 5 x
sin 5 x
sin 5 x
sin 5 x
lim
f x 1
f x 1
lim
lim sin 5 x 1 lim f x 1 0 1 1
x
0
5x
5
x
5 , x 0 5x
và x 0
Lúc này, vì x 0
1
1
L .1. 1
5
5.
Nên
.
Câu 35.
Cho hàm số
và
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: A
Đặt:
Ta có:
,
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết:
Tính:
thỏa mãn
D.
.
.
.
.
Mà:
,.
13
.
Với
.
Khi đó:
.
Vậy:
.
2x
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là
e6 1
.
A. 2 2
Đáp án đúng: A
e6 1
.
B. 2 2
e6 1
.
C. 3 3
e6 1
.
D. 3 3
2x
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y e , trục hoành và hai đường thẳng
x 0, x 3 là
3
e6 1
S e dx .
2 2
0
2x
5
5
f x dx 2
3 f x +x dx
Câu 37. Nếu 3
A. 14 .
Đáp án đúng: A
thì
3
B. 3 .
5
bằng
D. 6 .
C. 12 .
5
5
3 f x dx 3f x dx 3.2 6 3 f x +x dx 6 8 14
Giải thích chi tiết: Ta có
3
3
3
.
1
2x
Câu 38. Tích phân I = e dx bằng
0
1
A. e + .
2
Đáp án đúng: D
C. e 2−1.
B. e−1.
D.
e2 −1
.
2
x
Câu 39. Cho hàm số f ( x ) e 4 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
f ( x)dx e
x 4
C
.
f ( x)dx e x 4 x C
C.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có:
f ( x)dx (e
x
f ( x)dx e
x
B.
f ( x)dx e
x
D.
4)dx e x 4 x C
C
.
4x C
.
.
4
Câu 40. Cho tích phân
I x 1 sin 2 xdx.
0
Tìm đẳng thức đúng?
14
I
A.
1
x 1 cos2 x
2
4
0
4
cos2 xdx
0
I
.
B.
4
I x 1 cos2 x
C.
Đáp án đúng: B
cos2 xdx
0
I x 1 cos2 x
.
D.
u x 1
dv sin 2 xdx
Giải thích chi tiết: Đặt
, ta có
4
I x 1 sin 2 xdx
0
1
x 1 cos2 x
2
1
x 1 cos 2 x
2
4
0
4
0
4
4
0
1
cos2 xdx
2
0
.
4
cos2 xdx
0
.
du dx
1
v 2 cos 2 x
. Do đó:
4
1
cos 2 xdx
2
o
.
----HẾT---
15