Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề ôn tập toán 12 (220)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.67 MB, 16 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 020.
Câu 1. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A. π r 2 h .

B. 2 π r 2 h .

C.

1 2
π r h.
3

D.

4 2
πr h.
3

Đáp án đúng: C
Câu 2.
Biết
A.


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

với
B.

Tính
C.

D.

Ta có
Đặt

Đổi cận:

Khi đó

Câu 3. Tính đạo hàm hàm số
A.

.

C.
Đáp án đúng: A

B.

.


.

D.

.

Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

, trục hoành và hai đường thẳng

bằng
A. .
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

.

Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
A.

D.

.


, trục hoành và hai đường

bằng
. B.

. C.

. D.

.
1


Lời giải
Ta có:

.

Câu 5. Cho

liên tục trên

A.
Đáp án đúng: D

thỏa mãn




B.

C.

Giải thích chi tiết: Đặt
Với

thì

Với

bằng

D.

. Ta có

.

.
thì

Khiđó

.
=

Suy ra
Câu 6.


Do đó

Trong không gian

A.
C.
Đáp án đúng: A

, cho mặt cầu

. Tâm của

.

B.
.

, với

A.
Đáp án đúng: A

B.

Câu 8. Cho

C.

với


A. .
Đáp án đúng: D

B.

,

,

B.

Giải thích chi tiết: Xét tích phân

.

D.

,

.

.

C.

trong đó

là phân số tối giản. Khi đó

.


. Tính

.

Câu 9. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D

.

là các số tự nhiên và

.

có tọa độ

.

D.

Câu 7. Giả sử
bằng:

Đặt

Khi đó

.


D.

.

là các số nguyên dương. Tính
C.

.

.
D.

.

.

.
2


Khi

thì

.

Khi

thì


.

Ta có

.
Suy ra

.

Xét tích phân

.

Đặt

.

Khi

thì

Khi

thì

.
.

Nên

Vì hàm số

.
là hàm số chẵn nên:

Từ đó ta có:

.
3


Như vậy
Câu 10.

,

. Do đó

.

Phương trình mặt cầu

đi qua

và có tâm

A.

thuộc trục




B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

Câu 11. Cho hàm số

. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: C

B.

.

C.

Câu 12. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.

bằng
.

D.


.

.

.

B.

C.
Đáp án đúng: A

.

D.

.

Câu 13. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu đi qua ba điểm

,

,

và có tâm thuộc mặt phẳng
A.

B.

C.

Đáp án đúng: B

D.

Câu 14. Cho hàm số
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho tứ diện

có đạo hàm


, khi đó
B.

. Gọi



B.

là một ngun hàm của

bằng
C.

thích hợp điền vào đẳng thức vectơ
A.

.
Đáp án đúng: C

. Biết
.

D.

lần lượt là trung điểm của



.

. Tìm giá trị của

?
.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Suy ra
Vậy


.
4


Câu 16. Cho

là một nguyên hàm của hàm số

thỏa mãn

. Giá trị của

bằng:
A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
số

thỏa mãn

A.
Lời giải


B.

C.

. Giá trị của

là một nguyên hàm của hàm

bằng:

D.

Đặt
Khi đó

.
.

Vậy

.

Câu 17. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
A.
Đáp án đúng: C

B.

và hai đường thẳng 

C.

bằng

D.

Giải thích chi tiết:
Câu 18.
Hàm số

là một nguyên hàm của hàm số nào:

A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 19. Đường tròn giao tuyến của
bằng :

B. 1
D.
khi cắt bởi mặt phẳng (Oxy) có chu vi
5


A.
Đáp án đúng: B

B.

C.


D.

Giải thích chi tiết: Đường trịn giao tuyến của
(Oxy) có chu vi bằng :
A.
B.
Hướng dẫn giải:
Mặt cầu
Gọi

tâm

C.

khi cắt bởi mặt phẳng

D.

, bán kính

. Ta có :

.

là bán kính đường trịn (C) giao tuyến của mặt cầu

và mặt phẳng (Oxy), ta suy ra :

. Vậy chu vi (C) bằng :


.

Lựa chọn đáp án B.
Lưu ý: Để hiểu và làm nhanh bài này học sinh nên vẽ minh họa hình học và từ đó rút ra cơng thức tổng qt
xác định bán kính đường trịn giao tuyến như hướng dẫn giải ở trên.
Câu 20.
Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.



. Biết

.
C.

.

D.


.

Giải thích chi tiết: Xét tích phân

Đặt

, ta có



Mặt khác:
.
Khi đó
6




có đạo hàm liên tục trên đoạn



nên ta suy ra

.
Do đó
Câu 21.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?


A.
C.

.
.

B.

.

D.

.
7


Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 22. Cho hàm số
mọi

có đạo hàm liên tục trên

, và

A.
C.
Đáp án đúng: B


thoả mãn

với

. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.

B.

.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Trường hợp 1:
Trường hợp 2:

(loại).

, khi đó

.
Theo bài,

.

Vậy


.

Câu 23. Cho

. Tích phân

A.
Đáp án đúng: C

B.

Giải thích chi tiết: Cho
A.
B.
Lời giải

Đặt

C.

bằng
C.

. Tích phân

D.

bằng


D.

; Đổi cận:
8


Suy ra
Câu 24.
Cho

hàm

.
số



đạo

hàm

liên

tục

trên



. Tích phân

A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.

B.

.

thỏa

mãn



bằng
C.

.

Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:

D.

.

Từ
Thay

vào


ta được

.

Xét
Đặt

, đổi cận:

Khi đó

Do đó ta có
Vậy
Cách 2.

Từ
Thay

Xét hàm số

vào

ta được

từ giả thiết trên ta có

.

.

9


Vậy
Câu 25.

suy ra

Cho tam giác

vng tại

cạnh góc vng

thì đường gấp khúc

A.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
Cho hàm số
trị bằng



, tính tích phân
B.

.

,


,

, biết

.

có giá

D.

.

là các số thực. Đặt

,

.
C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

. D.

C.
với

A.
.
Đáp án đúng: A


D.

thì tích phân

.

Câu 27. Cho hàm số

quanh

tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng

. Nếu

B.

biết

. Khi quay tam giác

C.

liên tục trên đoạn

. C.



B.


A.
.
Đáp án đúng: B

A.
. B.
Lời giải

.

.

D.
với

,

,

.

là các số thực. Đặt

, tính tích phân

.

.


Ta có:

.

Do
.
Từ



suy ra
.

10


Câu 28. Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
dương.
A.
.
Đáp án đúng: A

B.

. Biết M(1; −1) là trung

. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một số
C.


.

D.

Giải thích chi tiết: Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
là trung điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
số dương.
A.
Lời giải:

Ta có

. B.

.

C.

.

.
. Biết M(1; −1)

. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một

D.

vng cân.




.

Gọi N là trung điểm CD thì tứ giác ABND là hình vng và M là trung điểm AN nên
Phương trình đường thẳng BD đi qua M, nhận véc tơ pháp tuyến
Gọi
Với
Với



, do
(loại)
(thoả mãn)
11


Vậy
Câu 29.

.

Cho

. Tọa độ M là

A.

B.


C.
Đáp án đúng: C

D.

Câu 30. Ngun hàm

có dạng

tính biểu thức
A. 2.
Đáp án đúng: D

. Hãy

.
B. 3.

C. 1.

D. 0.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Đặt

.
.


Từ đó ta có
Vậy

,

.

.

Câu 31. Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 32. Cho hàm số




B.
thích

.
.



là phân số tối giản). Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải

.

. Biết rằng

(

bằng

.

C.
chi

.


D.
tiết:

Ta

.


.
12




.

Suy ra

Do đó

.
Suy ra

. Vậy

.

Câu 33. Tìm ngun hàm của hàm số
A.


.

B.

.

C.

.

D.
Lời giải
Chọn A

.

Ta có
Đáp án đúng: C

.

.

Câu 34. Cho
giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A

với


,

,

là các số nguyên dương và

là phân số tối giản. Tính

.
B.

.

C.

.

D.

.
13


Giải thích chi tiết: Xét

.

Tính


.

Tính

.

Đặt

, khi đó

.
Suy ra:
Vậy:

.
,

,

.

Câu 35. Cho

. Biết rằng

là phân số tối giản. Tính
A.
C.
Đáp án đúng: D


A.

B.

.

.

D.



.



.

Khi đó
B.

C.
.
Đáp án đúng: B

.

, góc giữa hai mặt phẳng

B.


.

bằng.

.

D.

Câu 37. Trong không gian

A. .
Đáp án đúng: D

là các số tự nhiên và

.

.

Câu 36. Cho hàm số

với



C.

.


D.

.
14


Giải thích chi tiết: Chọn A
.

Gọi

là góc giữa hai mặt phẳng

Vậy

ta có

.

.

Câu 38. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
trịn đáy tại

sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng

đi qua đỉnh

của hình nón, cắt đường


, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

.

Câu 39. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm

. Mặt phẳng

,

C.

.

D.

là một điểm thay đổi trên cạnh

. Phép tịnh tiến theo vectơ


.

B. Điểm

là trung điểm cạnh

C. Điểm
nằm trên cạnh
Đáp án đúng: D

.

D. Điểm

nằm trên cạnh

vectơ

biến điểm

thành điểm

A. Điểm

trùng với điểm

C. Điểm
Lời giải


là trung điểm cạnh

,

.

.

là một điểm thay đổi trên cạnh

..

B. Điểm

nằm trên cạnh

D. Điểm

nằm trên cạnh

thì

, cho điểm

xuống mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D

. Phép tịnh tiến theo


.
.

là hình bình hành.

. Điểm

là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ

, số đo góc giữa mặt phẳng
B.

Giải thích chi tiết: Ta có
. Do đó

Gọi

..

.

Trong hệ trục toạ độ

Mặt phẳng

biến

thì:


Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
thuộc cạnh
Câu 40.

.

.

trùng với điểm

Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành

bằng

.

C.

.

là hình chiếu vng góc của


D.

.

xuống mặt phẳng


là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

có một vectơ pháp tuyến là
là góc giữa hai mặt phẳng

và mặt phẳng

nên

.

.
.
15


Ta có
Vây góc giữa hai mặt phẳng

.


.
----HẾT---

16




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×