ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 042.
Câu 1. Cho hàm số
A.
có
và
Khi đó
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
hình nón
.
D.
Câu 2. Cho hình nón
có bán kính đáy bằng
bằng.
.
, đường sinh bằng
. Tính diện tích xung quanh
của
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
và
.
C. và
.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Mặt phẳng
và
.
D.
và
.
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Biết
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
.
D.
với
B.
Tính
C.
D.
Ta có
1
Đặt
Đổi cận:
Khi đó
Câu 6. Cho
với a, b là hai số nguyên. Tính
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 7. Cho
B.
.
C.
.
D.
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
.
. Giá trị của
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
số
thỏa mãn
A.
Lời giải
B.
C.
. Giá trị của
là một nguyên hàm của hàm
bằng:
D.
Đặt
Khi đó
.
.
Vậy
.
Câu 8. Cho hàm số
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
B.
.
D.
.
.
2
Câu 9. Cho hàm số
là nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B. .
thỏa
. Tính
.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có:
D.
.
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 10. Ngun hàm
có dạng
tính biểu thức
A. 3.
Đáp án đúng: D
. Hãy
.
B. 2.
C. 1.
D. 0.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
.
Từ đó ta có
,
.
Vậy
.
Câu 11. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
A. π r 2 h .
B. 2 π r 2 h .
C.
4 2
πr h.
3
D.
1 2
π r h.
3
Đáp án đúng: D
Câu 12.
Cho tam giác
vng tại
cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
A.
Đáp án đúng: B
có
B.
. Khi quay tam giác
quanh
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
C.
Câu 13. Cho hàm số
D.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
C.
và
.
.
B.
D.
.
.
3
Đáp án đúng: A
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
phương trình
tam giác
?
và mặt cầu
. Đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
cắt
tại hai điểm
.
D.
tâm
có
. Tính diện tích
.
Giải thích chi tiết:
• Đường thẳng
• Mặt cầu
Gọi
đi qua điểm
có tâm
và có vectơ chỉ phương
, bán kính
là hình chiếu vng góc của
• Khi đó:
.
.
lên đường thẳng
.
, với
.
Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 15.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và
. Biết
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, ta có
4
Mà
Mặt khác:
.
Khi đó
Vì
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và
nên ta suy ra
.
Do đó
Câu 16. Biết rằng
trong đó
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
. Tính
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
.
.
Suy ra
Câu 17.
Trong
.
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
. Mặt phẳng
trịn
Giải thích chi tiết: • Mặt cầu
B.
.
và
và cắt
mặt
cầu
theo thiết diện là đường
?
C.
có tâm
điểm
đi qua
có diện tích nhỏ nhất. Bán kính đường trịn
A. .
Đáp án đúng: C
Ta có
cho
.
và bán kính
nên
D. .
.
nằm trong mặt cầu
.
5
• Đặt
là khoảng cách từ
đến mặt phẳng
và
Đường tròn
,
khi và chỉ khi
. Mặt phẳng
đi qua đỉnh
B.
.
C.
Câu 19. Cho hàm số
.
D.
.
.
D.
.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
bằng
B.
.
bằng
.
. Tích phân
A.
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 20. Trong các khẳng định sau, đâu là khẳng định sai?
.
[ ]
Câu 21. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
[ ]
của hình nón, cắt đường
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 18. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
A.
. Khi đó:
,
có diện tích nhỏ nhất nên
trịn đáy tại
và
sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng
là bán kính đường tròn
π
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
.
4
Đáp án đúng: D
B. ln
A.
1+ π
.
4
C. 0 .
D.
π
.
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
[ ]
π
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
A.
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
6
[ ]
[ ]
[ ]
π
π
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
π
sin x
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
4
cos x
f ( x)
[ ]
[ ]
[ ]
π
.
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
1
π
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ;
π
4
π
4
π
4
[ ]
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 22.
Cho
,
,
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Khi đó
.
C.
Giải thích chi tiết: Có
.
D.
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
với
B.
.
Trung điểm của
Điểm
B.
là
và
.
cho hai điểm
là điểm nằm trên mặt phẳng
C.
và mặt phẳng
có hồnh độ dương để tam giác
D.
và tính được
Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn
của
.
D.
Câu 24. Trong khơng gian với hệ tọa độ
đều. Tính
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
là các số tự nhiên và
.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
Câu 23. Cho
Giao tuyến
có tọa độ là
là
là
7
Chọn
Tam giác
đều khi và chỉ khi
Vậy
1
Câu 25. Tích phân I =∫ e dx bằng
2x
0
1
A. e + .
2
Đáp án đúng: C
2
e −1
C.
.
2
2
B. e −1.
Câu 26. Trong không gian
,
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: D
B.
,
A.
.
Lời giải
B.
.
Mặt phẳng
. Khi đó
C.
.
D.
một góc
đi qua hai điểm
bằng
D.
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
. C.
với
một góc
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
điểm
D. e−1.
.
với
. Khi đó
đi qua hai
bằng
.
đi qua hai điểm
,
ta có hệ phương trình
.
Khi đó
có véc tơ pháp tuyến
Mặt phẳng
có véc tơ pháp tuyến
Mà
.
.
Khi đó
Câu 27. Cắt hình trụ
.
bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng cạnh bằng 2.
Khi đó diện tích tồn phần của
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
Hay
Với
.
là
B.
Giải thích chi tiết: Cắt hình trụ
.
C.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vng
cạnh bằng 2. Khi đó diện tích tồn phần của
là
8
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Từ giả thiết, ta có:
Câu 28. Cho tích phân
. Đặt
A.
thì
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
C.
Hướng dẫn giải
C.
Đáp án đúng: C
B.
bằng
.
.
.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
,
.
B.
.
.
D.
.
Câu 30. Cho biết
với
Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
thì
. Vậy
Câu 29. Tính diện tích
A.
.
. Đặt
. D.
Đặt
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
bằng
,
là các số hữu tỷ,
,
và
.
là các số nguyên tố và
.
bằng?
B.
.
C.
.
D.
.
9
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
Suy ra
Câu 31. Cho
với
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 32.
B.
.
Cho
có
đạo
hàm
số
,
,
. Tính
.
C. .
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
D. .
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
10
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
từ giả thiết trên ta có
Vậy
Câu 33.
.
.
suy ra
.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 34. Cho hàm số
. Với
một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Khi đó
,
bằng
D.
là các hằng số, giả sử
là
. Khi đó
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
Đặt
và
.
Khi đó
.
Suy ra
,
. Vậy
.
Câu 35. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vuông.
B.
.
11
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Câu 36. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hồnh và hai đường thẳng
là
Câu 37.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
và mặt phẳng
C.
.
là hình chiếu vng góc của
. Do đó
Gọi
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
, số đo góc giữa mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
Mặt phẳng
. Điểm
là góc giữa hai mặt phẳng
.
xuống mặt phẳng
nên
.
.
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
Câu 38. Trong khơng gian
thẳng
D.
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
là
là
, viết phương trình mặt phẳng đi qua
có phương trình:
A.
.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Giải thích chi tiết: Ta viết lại phương trình đường thẳng
đường thẳng
Mặt phẳng
có vectơ chỉ phương
đi qua
và vng góc với đường
B.
.
D.
.
là:
.
và vng góc với đường thẳng
12
Mp
qua
và nhận vectơ
làm vectơ pháp tuyến
Phương trình của mặt phẳng
Câu 39.
Cho hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
Câu 40.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
và bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: D
, cho mặt cầu
của mặt cầu
và
và
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
. Tìm tọa độ tâm
.?
.
B.
và
.
.
D.
và
.
có tâm
, bán kính
----HẾT---
.
13