ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 047.
Câu 1.
Cho tam giác
vng tại
cạnh góc vng
thì đường gấp khúc
A.
Đáp án đúng: C
có
và
. Khi quay tam giác
tạo thành hình nón có diện tích xung quanh bằng
B.
C.
D.
[ ]
Câu 2. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
quanh
π
4
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ) ,
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
A. ln
.
4
Đáp án đúng: C
B.
1+ π
.
4
C.
π
.
4
D. 0 .
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
sin x
π
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos x
4
f ( x)
A.
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
π
.
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
π
1
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
4
cos x
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ;
[ ]
1
π
4
π
4
π
4
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 3. Trong không gian
,
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
điểm
,
A.
.
Lời giải
B.
một góc
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
.
Mặt phẳng
. Khi đó
C.
đi qua hai điểm
bằng
.
D.
.
, biết rằng mặt phẳng
và tạo với mặt phẳng
. C.
với
D.
một góc
với
. Khi đó
đi qua hai
bằng
.
đi qua hai điểm
,
ta có hệ phương trình
.
Khi đó
có véc tơ pháp tuyến
Mặt phẳng
.
có véc tơ pháp tuyến
Mà
.
.
Hay
.
Với
.
Khi đó
.
Câu 4. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 5. Tính diện tích
A.
.
.
C.
.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
B.
,
.
và
.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Diện tích của phần hình phẳng tơ đậm trong hình vẽ bên được tính theo cơng thức nào sau đây?
2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào hình vẽ trên ta có diện tích của phần hình phẳng tơ đậm là
.
Câu 7. Cho hàm số
có
là phân số tối giản). Khi đó
và
. Biết rằng
bằng
(
3
A.
.
Đáp án đúng: A
Giải
B.
.
C.
thích
chi
.
D.
tiết:
.
Ta
có
.
Mà
.
Suy ra
Do đó
.
Suy ra
. Vậy
Câu 8. Mặt phẳng
.
vng góc với hai mặt phẳng (P) và (Q) nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho một hình nón có bán kính đáy bằng
trịn đáy tại
và
sao cho
Thể tích khối nón đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
. Mặt phẳng
đi qua đỉnh
của hình nón, cắt đường
, khoảng cách từ tâm đường tròn đáy đến mặt phẳng
B.
.
C.
.
Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
D.
bằng
.
.
trục hoành và hai đường thẳng
là
4
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành và hai đường thẳng
là
Câu 11.
Phương trình mặt cầu
đi qua
và có tâm
A.
thuộc trục
là
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho
D.
là một nguyên hàm của hàm số
thỏa mãn
. Giá trị của
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết: (THPT Nguyễn Tất Thành - Năm 2021 - 2022) Cho
số
A.
Lời giải
thỏa mãn
B.
C.
. Giá trị của
là một nguyên hàm của hàm
bằng:
D.
Đặt
Khi đó
.
.
Vậy
Câu 13. Cho tích phân
.
. Đặt
thì
bằng
5
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho tích phân
A.
thì
B.
. D.
Đặt
.
. Đặt
.
C.
Hướng dẫn giải
.
.
.
. Vậy
Câu 14. Cho hàm số
.
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Câu 15. Cho
. Biết rằng
là phân số tối giản. Tính
A.
bằng
là các số tự nhiên và
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hàm số
với
.
D.
.
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
B.
C.
. Giá trị của
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
của
liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Xét
Đặt
,
Theo giả thiết
Khi đó
Câu 17.
.
Cho hình chóp
và
có đáy
là hình vng,
vng góc với mặt phẳng
. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Cho hàm số
D.
.
.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
. Do đó:
C.
nên hàm số
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
7
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 19. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Ta có
Đáp án đúng: A
Câu 20.
.
.
Cho hàm số
có
và
với mọi
khác
. Khi đó
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
8
Đặt
, khi đó
.
Do
. Vậy
.
Khi đó, ta có
.
Câu 21. Trong khơng gian
cách từ
đến
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
. Gọi
là mặt phẳng chứa trục
sao cho khoảng
là
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là hình chiếu của
Ta có:
và trục
.
.
Suy ra khoảng cách từ
tuyến.
đến
là hình chiếu của
trên trục
Mặt phẳng
lên mặt phẳng
đi qua
lớn nhất khi
suy ra:
, hay mặt phẳng
,
A. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Chọn A
.
, góc giữa hai mặt phẳng
B.
.
làm véc-tơ pháp
.
có phương trình:
Câu 22. Trong khơng gian
là
nhận véc-tơ
và
C.
.
D.
.
.
9
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
Vậy
ta có
.
.
Câu 23. cho
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: A
tiếp xúc với trục
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm
tiếp xúc với trục
nên mặt cầu có
Vậy phương trình mặt cầu là:
Câu 24.
A.
C.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
của mặt cầu
. Tìm tọa độ tâm
.?
và
.
B.
và
.
và
.
D.
và
.
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
có tâm
, bán kính
Câu 25. Cho tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
Trong khơng gian với hệ tọa độ
và bán kính
.
với
B.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
. Tìm
.
C.
.
để
.
.
D.
.
.
Ta có:
.
10
Mặt khác:
.
Suy ra:
.
Câu 26.
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, trục hoành (phần gạch sọc trong hình vẽ). Đặt
. Mệnh đề nào đúng?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 27.
B.
Trong hệ trục toạ độ
, cho điểm
xuống mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
. Do đó
Gọi
. Điểm
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
, số đo góc giữa mặt phẳng
Giải thích chi tiết: Ta có
Mặt phẳng
D.
.
C.
.
là hình chiếu vng góc của
là
D.
.
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
là góc giữa hai mặt phẳng
và mặt phẳng
nên
.
.
.
11
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
Câu 28.
Cho hàm số
trị bằng
là
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: D
.
C.
D.
.
bằng
C.
D.
. Tích phân
bằng
; Đổi cận:
Suy ra
.
Câu 30. Cho
liên tục trên
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khiđó
.
có giá
D.
Đặt
Với
C.
B.
Giải thích chi tiết: Cho
Với
thì tích phân
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: A
A.
B.
Lời giải
. Nếu
B.
Câu 29. Cho
.
thì
thỏa mãn
và
Khi đó
C.
. Ta có
bằng
D.
.
.
thì
.
=
12
Suy ra
Do đó
Câu 31. Trong khơng gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. ( 1 ; 3;2 ).
B. (−1 ;−3; 2 ) .
C. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
D. ( 1 ; 2;3 ).
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ;2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A .
Với ( 1 ; 2;3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3;2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3;2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
Câu 32. Cho tích phân
Tìm đẳng thức đúng?
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
, ta có
.
. Do đó:
.
1
Câu 33. Tích phân I =∫ e dx bằng
2x
0
A. e−1.
B. e 2−1.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 34. Cho hình bình hành
điểm
thành điểm
thì:
A. Điểm
,
là trung điểm cạnh
C. Điểm
trùng với điểm
Đáp án đúng: B
là một điểm thay đổi trên cạnh
..
.
Giải thích chi tiết: Cho hình bình hành
vectơ
biến điểm
thành điểm
e2 −1
.
2
,
1
D. e + .
2
. Phép tịnh tiến theo vectơ
B. Điểm
nằm trên cạnh
.
D. Điểm
nằm trên cạnh
.
là một điểm thay đổi trên cạnh
biến
. Phép tịnh tiến theo
thì:
13
A. Điểm
trùng với điểm
.
C. Điểm
Lời giải
là trung điểm cạnh
..
B. Điểm
nằm trên cạnh
D. Điểm
nằm trên cạnh
Theo định nghĩa phép tịnh tiến. Ta có
Vậy
thuộc cạnh
Câu 35.
Cho
thì
.
là hình bình hành.
.
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 36. Cho hàm số
A.
có
và
Khi đó
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 37.
Cho
.
hàm
B.
.
số
đạo
hàm
liên
tục
B.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
.
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1.
.
D.
có
bằng.
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
14
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
từ giả thiết trên ta có
Vậy
Câu 38.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
.
suy ra
với
B.
.
Tính
C.
D.
Ta có
Đặt
Đổi cận:
Khi đó
Câu 39. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
trục hoành và đường thẳng
.
D.
bằng
.
15
Giải thích chi tiết: Ta có
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 40.
Trong khơng gian
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
, cho mặt cầu
.
. Tâm của
B.
.
D.
có tọa độ
.
.
----HẾT---
16