ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 069.
Câu 1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: C
B.
và hai đường thẳng
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 2. Cho
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho
A.
B.
Lời giải
C.
Đặt
bằng
C.
D.
. Tích phân
bằng
D.
; Đổi cận:
Suy ra
.
Câu 3. Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
dương.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Biết M(1; −1) là trung
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một số
C.
.
D.
1
Giải thích chi tiết: Cho hình thang ABCD (với AB // CD) có AD = AB, DC = 2AB và
là trung điểm của BD và trọng tâm tam giác ABD là
số dương.
A.
Lời giải:
. B.
Ta có
.
C.
.
. Biết M(1; −1)
. Tìm tọa độ các đỉnh C biết C có hồnh độ là một
D.
vng cân.
Có
.
Gọi N là trung điểm CD thì tứ giác ABND là hình vng và M là trung điểm AN nên
Phương trình đường thẳng BD đi qua M, nhận véc tơ pháp tuyến
Gọi
là
, do
Với
(loại)
Với
Vậy
(thoả mãn)
.
Câu 4. Cho
giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Xét
Tính
với
,
,
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản. Tính
.
B.
.
C.
.
D.
.
.
.
2
Tính
.
Đặt
, khi đó
.
Suy ra:
.
Vậy:
,
,
Câu 5. Cho
.
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
cắt trục Ox tại hai điểm A và B sao cho
.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: • Gọi M là hình chiếu vng góc của
và
là trung điểm của
trên trục
.
• Ta có:
.
vng tại
.
Phương trình mặt cầu cần tìm là:
Câu 6. cho
.
. Viết phương trình mặt cầu tâm
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Mặt cầu tâm
Câu 7. Cho mặt phẳng
tiếp xúc với trục
.
.
B.
.
.
D.
.
tiếp xúc với trục
Vậy phương trình mặt cầu là:
khoảng cách từ I đến
?
nên mặt cầu có
.
.
và mặt cầu
bằng
. Biết
cắt
theo giao tuyến là một đường tròn,
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
3
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 8. Tính diện tích
A.
C.
Đáp án đúng: B
C.
D.
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số
,
.
B.
.
.
D.
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
phương trình
tam giác
?
B.
.
.
và mặt cầu
. Đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
và
cắt
C.
tại hai điểm
.
D.
tâm
có
. Tính diện tích
.
Giải thích chi tiết:
• Đường thẳng
• Mặt cầu
Gọi
đi qua điểm
có tâm
và có vectơ chỉ phương
, bán kính
là hình chiếu vng góc của
• Khi đó:
.
.
lên đường thẳng
.
, với
.
Vậy diện tích cần tìm là:
Câu 10. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính r là
4 2
1 2
A. π r h .
B. 2 π r 2 h .
C. π r h .
3
3
Đáp án đúng: C
D. π r 2 h .
Câu 11. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
4
Câu 12. Cho hàm số
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
B.
Cho
.
C.
.
D.
.
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
Cho
bằng
hàm
D.
số
có
đạo
hàm
liên
tục
trên
. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1.
B.
Áp dụng cơng thức tích phân từng phần, ta có:
và
thỏa
mãn
và
bằng
C.
.
D.
.
.
Từ
Thay
vào
ta được
.
Xét
Đặt
, đổi cận:
Khi đó
Do đó ta có
Vậy
Cách 2.
5
Từ
Thay
vào
ta được
Xét hàm số
.
từ giả thiết trên ta có
Vậy
.
suy ra
Câu 15. Biết
, với
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
. Tính tích
.
C.
Câu 16. Trong khơng gian với hệ tọa độ
, cho điểm
trình của mặt cầu tâm là
và cắt trục
tại hai điểm ,
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hàm số
thích
D.
.
. Phương trình nào dưới đây là phương
sao cho tam giác
vng.
B.
.
.
D.
.
có
B.
.
.
và
là phân số tối giản). Khi đó
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải
.
. Biết rằng
(
bằng
.
C.
chi
.
D.
tiết:
Ta
.
có
.
Mà
.
Suy ra
6
Do đó
.
Suy ra
Câu 18.
. Vậy
Cho hàm số
trị bằng
.
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
. Nếu
.
C.
Câu 19. Nguyên hàm
tính biểu thức
A. 0.
Đáp án đúng: A
thì tích phân
.
D.
có giá
.
có dạng
. Hãy
.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
.
Từ đó ta có
Vậy
,
.
Câu 20. Cho hình nón
hình nón
.
có bán kính đáy bằng
, đường sinh bằng
. Tính diện tích xung quanh
của
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
7
Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
, trục hoành và hai đường thẳng
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
thẳng
.
, trục hoành và hai đường
bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
Ta có:
.
Câu 22. Cặp hàm số nào sau đây có tính chất: Có một hàm số là nguyên hàm của hàm số còn lại?
A.
và
.
C. và
.
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hàm số
B.
và
.
D.
và
.
là nguyên hàm của hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
thỏa
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
. Tính
.
.
D. .
(1)
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
.
Câu 24. Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
.
[ ]
Câu 25. Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
[ ]
π
π
thỏa mãn f ' ( x )=tan x . f ( x ),
4
4
π
∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
8
1+ π
.
4
Đáp án đúng: D
B. ln
A.
1+ π
.
4
C. 0 .
D.
π
.
4
[ ]
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ;
π
[ ]
π
4
thỏa mãn
4
π
f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ; , f ( 0 )=1. Khi đó cos x . f ( x ) d x bằng
∫
4
0
1+ π
π
1+ π
A.
. B. . C. ln
. D. 0 .
4
4
4
Lời giải
π
π
Từ f ' ( x )=tan x . f ( x ), ∀ x ∈ 0 ;
và f ( x ) liên tục và nhận giá trị dương trên đoạn 0 ; , ta có:
4
4
f ' (x)
π
=tan x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f (x)
f ' (x)
π
⇒∫
d x= ∫ tan x d x , ∀ x ∈ 0 ;
4
f ( x)
f ' (x)
sin x
π
⇒∫
d x= ∫
d x, ∀ x ∈ 0 ;
cos x
4
f ( x)
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
π
.
4
Mà f ( 0 )=1 nên suy ra ln f ( 0 )=−ln ( cos 0 ) +C ⇒ C=0.
1
π
Như vậy ln f ( x )=−ln ( cos x ) ⇒ f ( x )=
, ∀ x∈ 0; .
cos x
4
⇒ ln f ( x )=−ln ( cos x ) +C , ∀ x ∈ 0 ;
π
4
π
4
π
4
[ ]
Từ đó I =∫ cos x . f ( x ) d x ¿ ∫ cos x . 1 d x ¿ ∫ d x= π .
cos x
4
0
0
0
Câu 26. Cho tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
với
B.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
. Tìm
.
C.
để
.
.
D.
.
.
Ta có:
9
.
Mặt khác:
.
Suy ra:
.
Câu 27.
Cho hàm số
và
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tích phân
A.
Đáp án đúng: B
Đặt:
Ta có:
,
bằng
B.
C.
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết:
Tính:
thỏa mãn
D.
.
.
.
.
Mà:
,.
10
.
Với
.
Khi đó:
.
Vậy:
.
Câu 28.
Biết
với
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 29. Tìm ngun hàm của hàm số
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Lời giải
Chọn A
.
Ta có
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Trong hệ trục toạ độ
Giải thích chi tiết: Ta có
. Do đó
bằng
D.
.
.
, cho điểm
xuống mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
Khi đó
. Điểm
, số đo góc giữa mặt phẳng
B.
.
C.
là hình chiếu vng góc của
là hình chiếu vng góc của gốc toạ độ
và mặt phẳng
.
là
D.
.
xuống mặt phẳng
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
nên
.
11
Mặt phẳng
Gọi
có một vectơ pháp tuyến là
.
là góc giữa hai mặt phẳng
.
Ta có
.
Vây góc giữa hai mặt phẳng
Câu 31. Cho hàm số
là
liên tục trên
.
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
. Vậy
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
.
.
là
B.
D.
.
.
12
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 33. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0?
A. ( 1 ;−3 ; 2 ) .
B. ( 1 ; 3; 2 ).
C. ( 1 ; 2;3 ).
D. (−1 ;−3;2 ) .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta thế tọa độ các điểm ở các đáp án vào phương trình mặt phẳng ( α ) :−x + y +3 z−2=0 ta
được:
Với ( 1 ;−3 ;2 ) : −1−3+ 3.2−2=0 ⇒ chọn đáp án A .
Với ( 1 ; 2;3 ): −1+2+3.3−2=8 ≠ 0 ⇒ loại đáp án B
Với ( 1 ; 3;2 ): −1+3+3.2−2=6 ≠ 0 ⇒ loại đáp án C
Với (−1 ;−3;2 ) : 1−3+ 3.2−2=2 ≠ 0 ⇒ loại đáp án D
Câu 34. Với các số nguyên
thoả mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Với các số nguyên
A.
. B.
Lời giải
. C.
. Tính tổng
C.
thoả mãn
. D.
Đặt
.
.
D.
. Tính tổng
.
.
.
. Khi đó:
.
Câu 35. Tính ngun hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
13
Tính
Đặt
Ta có
.
Vậy
Câu 36. Cho
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
B.
Cho hàm số
có
C.
D.
và
với mọi
khác
. Khi đó
bằng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Xét tích phân
Đặt
, khi đó
.
Do
. Vậy
.
Khi đó, ta có
.
Câu 38. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C.
trục hồnh và đường thẳng
.
D.
bằng
.
Giải thích chi tiết: Ta có
14
Do đó diện tích hình phẳng cần tìm là:
Câu 39. Biết
.
, trong đó
Tính
là các số ngun dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
.
Do đó:
.
Câu 40. . Trong khơng gian
cầu đã cho là:
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu có phương trình
B.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
của mặt cầu đã cho là:
A.
Lời giải
.B.
. C.
.
C.
. Tâm
.
D.
.
, cho mặt cầu có phương trình
. D.
của mặt
. Tâm
.
Vì phương trình mặt cầu có dạng
và tâm mặt cầu là
Do đó theo đề bài ta có:
.
.
----HẾT---
15