ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 029.
Câu 1. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
.
C.
không thẳng hàng nên
,
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
.
Khi đó, ta có
.
và
giác
nghiệm
giá trị của tham số
.
. Do đó, ta phải có
Tam
là tham số thực) có
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của bằng .
Câu 2. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
1
A.
Lời giải
B.
C.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: A
B.
D.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
thích
B.
.
chi
Câu 5. Cho hàm số
đó,
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 4.
Giải
và chiều cao
.
D.
tiết:
Áp
dụng
cơng
.
thức
có đạo hàm liên tục trên đoạn
nên
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 6.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 7. Biết số phức
thỏa mãn
.
C.
.
D. .
.
có bao nhiêu phần tử?
C.
và
D.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
bằng:
2
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
.
( ,
C.
.
D.
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
.
suy ra
Vậy phần thực của số phức
.
là
.
Câu 8. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 9.
D.
Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
.
B.
.
Câu 10. Trong khơng gian
D.
.
.
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
và
. Gọi
,
,
(
)
bằng
3
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
là mặt cầu có tâm
Vì
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
.
D. .
là
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
;
. Giả thiết cho
nên
.
Vậy
.
Câu 11.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính qng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
A.
(km)
C.
(km)
Đáp án đúng: C
B.
D.
(km)
(km)
4
Câu
12.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
.
song song với
Mặt cầu
và mặt cầu
.
hoặc
.
.
và bán kính
.
Ta có
(thỏa
Vậy
hoặc
Câu 13. Cho hai số phức
và cắt mặt
.
nên
có tâm
và cắt mặt
song song với mặt phẳng
.B.
D.
cầu
.
.
hoặc
song song với mặt phẳng
mặt
.
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
).
.
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 14. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
5
A. 6
Đáp án đúng: C
B. 9
Câu 15. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: B
C. 7
có
bằng?
B.
D. 5
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khối trịn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
Xét tam giác
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
có:
Do
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vng
.
cân tại
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
và
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
6
Câu 16. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
D.
Cho số phức
thỏa mãn
A. Hình trịn tâm
, bán kính
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
là:
(kể cả biên).
thỏa mãn
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
Gọi
.
bỏ đi một điểm
, bán kính
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
.
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
và
(khơng kể biên).
, bán kính
C. Đường trịn tâm
,
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
, bán kính
B. Đường trịn tâm
,
, bán kính
bỏ đi một điểm
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 18. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
. Cạnh bên
vng góc với đáy
.
C.
.
D.
.
7
Câu 19. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 230.
Đáp án đúng: B
. Giá trị của
B. 232.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 236.
D. 234.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
Câu 20. Biết
là nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Vậy
thỏa mãn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
.
. Khi đó
bằng
.
.
.
nên
.
.
8
Câu 21. Cho hàm số
của
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
Cho hàm số
B.
.
C.
xác định trên
.
D.
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Đáp án đúng: A
Câu 23. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 24. Biết
.
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
C.
trong đó
B.
Đặt
C.
. Góc giữa đường thẳng
.
D.
.
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
D.
.
Ta có:
. Do đó
.
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (-3;1;2)
B. (3;-1;2)
C. (-3;-1;-2)
D. (3;1;0)
Đáp án đúng: B
Câu 26. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
song song với đường thẳng d có phương trình
là
9
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 27. Cho số phức
A. 28.
Đáp án đúng: C
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 26.
C. 25.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
⏺
để là số thực?
D. 27.
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
Câu 28. Xét các số phức
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
D.
Tỉ số
Gọi
là số
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
để
biểu diễn số phức
D.
nằm ngồi hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là phần tô đậm trong hình vẽ (có tính biên)
10
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
thẳng
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
✔
đạt được khi
✔
đạt được khi
Câu 29. Họ nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
của hàm số
là:
.
B.
.
D.
.
.
Ta có
.
Câu 30. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
là hàm số lẻ)
11
(vì
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
đồng biến trên
mà
nên
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 31. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và chiều cao bằng
C.
B.
C.
có hai nghiệm
B.
.
B.
.
, với
.
. Khi đó
là
D. .
với
là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số
và
?
D. .
để phương trình
có hai
.
B.
.
Câu 37. Cắt hình nón có chiều cao
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
và
C. .
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
.
Đáp án đúng: B
.
D.
C.
thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm
sao cho
D.
có tập nghiệm là :
Câu 35. Trên tập số phức, xét phương trình
nghiệm
.
B. Khối tứ diện đều.
D. Khối bát diện đều.
Câu 34. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
. Diện tích xung quanh của hình nón
là
Câu 33. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: D
.
.
Câu 32. Khối đa diện đều loại
A. Khối lập phương.
C. Khối chóp tứ giác đều.
Đáp án đúng: A
A.
Đáp án đúng: A
,
B.
.
C.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
C.
.
D.
.
12
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu 38.
Cho hàm số
và
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
để hàm số
.
C.
đồng biến trên
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
13
Yêu cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
.
)
, ( vì
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
.
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
. Vậy hàm số
đồng biến trên
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
.
.
giá trị ngun của
thỏa mãn u cầu bài tốn.
14
Câu 39.
Giả sử
là
là các hằng số của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
. Biết
B. -2.
. Giá trị của
C. 1.
Câu 40. Xét hai số phức
D. 2.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
.
C.
với
.
D.
.
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
Áp dụng bất đẳng thức
nên
, ta có
----HẾT---
15