ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 041.
Câu 1.
Tập nghiệm của phương trình
có bao nhiêu phần tử?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 2. Xét hai số phức
D.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
B.
Đặt
.
C.
với
.
D.
.
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
, ta có
Câu 3. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình trụ
C.
.
D.
.
1
Câu 4. Cho hàm số
tối giản. Giá trị của tổng
A. 21
Đáp án đúng: C
Câu 5.
liên tục trên R. Biết tích phân
bằng
B. 20
với
C. 19
là phân số
D. 18
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
C. Điểm
Đáp án đúng: B
.
B. Điểm
.
Câu 6. Biết số phức
D. Điểm
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: B
và
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
.
( ,
.
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
2
Thay
vào
suy ra
.
Vậy phần thực của số phức là
.
Câu 7. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (3;-1;2)
B. (-3;-1;-2)
C. (-3;1;2)
D. (3;1;0)
Đáp án đúng: A
Câu 8. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: D
B.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 9. Cho hình chóp
có
vng tại ,
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
B.
Trong khơng gian
. Cạnh bên
vng góc với đáy và
.
.
C.
.
D.
, khoảng cách giữa đường thẳng
.
và mặt phẳng
bằng:
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Mặt phẳng
C.
qua
có vec-tơ pháp tuyến
và có vec-tơ chỉ phương
D.
.
.
Ta có:
3
Câu 11. Trong khơng gian
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
là mặt cầu có tâm
Vì
C.
, bán kính
nên ta đặt
. Gọi
,
(
)
bằng
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
,
.
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
tiếp xúc với cả
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
;
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 12. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
4
Gọi
.
Câu 13.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải
B.
.
thích
chi
.
D.
tiết:
Áp
dụng
Câu 14. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên.
C. Đường thẳng.
Đáp án đúng: A
cơng
.
thức
nên
B. Hình trịn.
D. Tam giác đều.
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 15. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 7
Đáp án đúng: A
B. 9
C. 5
D. 6
Câu 16. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
,
,
và
.
5
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 17. Phương trình
có hai nghiệm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Câu 18. Cho
. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
và
C.
, với
. Khi đó
.
D.
là
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
.
B.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 19. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
B.
.
Câu 20. Cắt hình nón có chiều cao
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
C.
. D.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
.
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
. C.
có hai
.
A.
.
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
để phương trình
C.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
6
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu 21. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
(vì
là hàm số lẻ)
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
Vì
mà
.
đồng biến trên
nên
,
.
7
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 22.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
.
C.
khơng thẳng hàng nên
,
nghiệm
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
.
Khi đó, ta có
.
và
Tam
là tham số thực) có
giác
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
Câu 24. Cho số phức
bằng
.
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 236.
Đáp án đúng: B
. Giá trị của
B. 232.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 234.
D. 230.
Giải thích chi tiết:
Gọi
Ta có
, với
,
.
.
8
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
Câu 25. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
.
có nghiệm là
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
Câu 26. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
và
. Rút gọn biểu thức
.
. C.
.
được kết quả là:
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
và
D.
.
. Rút gọn biểu thức
D.
.
được kết quả
.
.
.
Câu 27.
9
Cho hàm số
xác định trên
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
Đáp án đúng: A
Câu 28. Biết
là nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
. Khi đó
bằng
.
.
.
nên
.
Vậy
.
Câu 29. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺
Tỉ số
Gọi
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
biểu diễn số phức
D.
nằm ngồi hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
10
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
✔
thẳng
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
đạt được khi
✔
đạt được khi
Câu 30.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
;
;
theo thời gian
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
11
,
ta có
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 31. Cho
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu
33.
B.
Trong
khơng
và chiều cao bằng
.
gian
C.
,
cho
mặt
.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: C
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
và
song song với mặt phẳng
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
Ta có
.
song song với
có tâm
nên
và bán kính
mặt
cầu
và cắt mặt
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
và cắt mặt
.
.B.
D.
.
.
.
hoặc
D.
phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
. Diện tích xung quanh của hình nón
.
hoặc
.
.
.
(thỏa
).
12
Vậy
hoặc
.
Câu 34. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 35.
Cho số phức
thỏa mãn
A. Đường tròn tâm
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
, bán kính
B. Đường trịn tâm
, bán kính
bỏ đi một điểm
.
C. Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: A
, bán kính
(khơng kể biên).
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
, bán kính
thỏa mãn
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
Gọi
là:
, bán kính
bỏ đi một điểm
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 36.
Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
A.
.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
B.
.
C.
.
D.
.
13
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
.
D.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
.
Từ bảng xét dấu, hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 37. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 38. Đạo hàm của hàm số
A.
trên
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 39. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
.
.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
Với
.
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
C.
D.
----HẾT---
14