ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 043.
Câu 1.
Giả sử
là
là các hằng số của hàm số
A. -2.
Đáp án đúng: D
. Biết
B. 2.
. Giá trị của
C. 1.
Câu 2. Cho hàm số
với
D.
.
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 6
Đáp án đúng: C
B. 5
Câu 3. Khối đa diện đều loại
A. Khối bát diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều.
Đáp án đúng: B
Câu 4. Xét các số phức
Gọi
B. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện đều.
Giá trị lớn nhất của
B.
tập hợp điểm
Nhận thấy
D. 9
là
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
C. 7
bằng
C.
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn
là đường kính của
D.
có tâm
, bán kính
nên
1
Khi đó
Câu 5. Nếu
và
thì
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
bằng
C.
và
.
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 6. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
C.
Câu 7. Biết
B.
là nguyên hàm của hàm số
A.
thỏa mãn
.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
Vậy
D.
. Khi đó
B.
.
D.
.
bằng
.
nên
.
.
Câu 8. Điểm biểu diễn của số phức
là
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
B.
.
C.
là
đường cao
A.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: D
D.
có bao nhiêu phần tử?
C.
Câu 11. Trên tập số phức, xét phương trình
A. .
B. .
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
trụ đó bằng
B.
Câu 13. Cho các số thực dương
B.
. C.
?
C. .
D.
C.
.
D.
. Rút gọn biểu thức
.
.
.
và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình
và
D.
.
được kết quả là:
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số
và
.
và
D.
với
thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm
A.
.
Đáp án đúng: A
.
. D.
Câu 9. Thể tích của khối nón có bán kính
A.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
. Rút gọn biểu thức
D.
.
được kết quả
.
.
3
.
Câu 14.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
;
;
theo thời gian
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
Câu 15.
.
Cho hàm số
và
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
4
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: D
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
5
Vậy điều kiện
.
Lại có
.
Vậy có
giá trị nguyên của
Câu 16. Cho số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 234.
Đáp án đúng: D
. Giá trị của
B. 236.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 230.
D. 232.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
6
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
Câu 17. Cho hàm số
đó,
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
B. .
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 18. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
.
D.
.
Câu 19. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
Cho hàm số
Khi đó hàm số
xác định trên
,
B.
.
D.
.
,
và
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
7
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
xác định trên
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
.
D.
.
.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
.
đồng biến trên khoảng
Câu 21. Phương trình
D.
.
có nghiệm là
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
Câu 22. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: D
.
.
có
bằng?
B.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khối tròn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
Ta có
là thể tích khối nón
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
8
Xét tam giác
có:
.
Do
cân tại
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vng
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
và
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
Câu 23. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
B.
thỏa mãn
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
9
Mà
Khi đó
nên
Câu 24.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Câu 25. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Gọi
B.
A.
.B.
Lời giải
và mặt phẳng
bằng
. C.
.
là điểm sao cho
.
, góc giữa đường thẳng
. Thể tích khối tứ diện
C.
bằng
D.
.
có đáy là hình vng cạnh
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
thẳng
.
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
và
bằng
.
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
10
Trong mặt
, kẻ
(
Ta có
).
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
.
.
(
nhọn do
).
11
;
Xét
vng tại
vng tại
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
.
Câu 26. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 27. Trong khơng gian tọa độ
với trục
một góc bằng
C.
, gọi
.
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
.
,
và tạo
có dạng
.
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
.
C.
.
D.
.
D.
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
B.
vng góc với đáy
.
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
. Cạnh bên
,
có dạng
.
.
12
Giả sử mặt phẳng
cắt các trục
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
với
.
.
.
trên
và
nên
Suy ra góc giữa trục
và
.
hay
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
là
nên
. Vậy
.
Câu 28. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 29. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
D.
.
.
.
13
Câu 30. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
có
để đồ thị hàm số
C.
có
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có nghiệm phân biệt khác
Câu 31. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
A.
Lời giải
B.
C.
Câu 32. Biết
.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
D.
trong đó
B.
C.
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
D.
14
Đặt
.
Ta có:
. Do đó
Câu 33. Cho
. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
Câu 34.
Cho số phức
. Suy ra
.
thỏa mãn
A. Hình trịn tâm
, bán kính
B. Đường trịn tâm
C. Đường trịn tâm
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: B
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
(khơng kể biên).
, bán kính
, bán kính
, bán kính
, bán kính
bỏ đi một điểm
.
(kể cả biên).
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
thỏa mãn
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
, bán kính
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
D.Đường trịn tâm
là:
bỏ đi một điểm
15
Hướng dẫn giải
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 35. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (3;1;0)
B. (3;-1;2)
C. (-3;1;2)
D. (-3;-1;-2)
Đáp án đúng: B
Câu 36. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 37. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 38. Đặt
A.
Đáp án đúng: A
Câu 39. Cho
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
C.
có hai nghiệm
B.
khi đó
B.
.
.
và
C.
. Góc giữa đường thẳng
D.
, với
.
.
. Khi đó
D.
là
.
bằng
C.
D.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
. Tam giác
trên
.
vng tại
là điểm
thỏa
16
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng tại
là điểm
A.
có đáy
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
thỏa
.
là hình vng cạnh
B.
. Tính theo
.
C.
.
----HẾT---
thể tích
D.
của khối chóp
trên
.
.
17