ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 044.
Câu 1. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
Câu 2.
.
B.
Giả sử
là
.
C.
. D.
Câu 3. Phương trình
C.
có hai nghiệm
B.
Câu 4. Phương trình
.
. Giá trị của
.
và
D. 2.
, với
. Khi đó
C. .
D.
C.
D.
là
.
có tập nghiệm là :
A.
Đáp án đúng: C
Câu 5.
B.
của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 6.
. Biết
B. -2.
A. .
Đáp án đúng: C
.
là
là các hằng số của hàm số
A. 1.
Đáp án đúng: C
Tập xác định
D.
.
.
là
B.
D.
.
.
1
Trong không gian
, khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Mặt phẳng
qua
D.
và có vec-tơ chỉ phương
có vec-tơ pháp tuyến
.
.
Ta có:
Câu 7.
Cho hình chóp
có đáy
các cạnh bên
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
lần lượt tại
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
B.
C.
Suy ra
Do
đồng dạng với
và song song với đáy cắt
bằng
D.
và
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
trên
ta
được
2
Câu 8. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
.
C.
khơng thẳng hàng nên
,
nghiệm
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
.
Khi đó, ta có
.
và
Tam
là tham số thực) có
giác
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
bằng
.
Câu 9. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 10. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
và
D.
và
.
được kết quả là:
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
,
.
. Rút gọn biểu thức
.
,
.
. Rút gọn biểu thức
D.
.
được kết quả
.
.
3
.
Câu 11.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải
thích
B.
.
chi
.
D.
tiết:
Áp
dụng
cơng
.
thức
nên
Câu 12. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 13. Biết số phức
.
D.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
và
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
.
( ,
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
suy ra
.
.
4
Vậy phần thực của số phức
là
.
Câu 14. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 7
Đáp án đúng: A
Câu 15.
B. 9
C. 5
D. 6
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng tại
là điểm
A.
. Tam giác
trên
.
có đáy
là hình vng cạnh
thỏa
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
thỏa
.
vng tại
là điểm
. Tính theo
B.
.
C.
.
Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
có
thể tích
của khối chóp
D.
trên
.
.
để đồ thị hàm số
C.
có
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có
nghiệm phân biệt khác
Câu 17. Trong không gian tọa độ
với trục
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: B
, gọi
,
và tạo
có dạng
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
B.
.
Giả sử mặt phẳng
C.
.
cắt các trục
D.
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
Suy ra góc giữa trục
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
và mặt phẳng
có dạng
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
,
.
hay
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
là
nên
. Vậy
.
Câu 18.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính qng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
6
A.
(km)
B.
C.
(km)
Đáp án đúng: D
D.
Câu 19. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường trịn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: A
(km)
B.
.
(km)
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
là
7
Vậy thể tích khối tứ diện
là
.
Câu 20. Cho
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 21. Trong không gian
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A. .
Đáp án đúng: A
B.
là mặt cầu có tâm
Vì
.
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
. Gọi
,
(
)
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
,
.
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
;
. Giả thiết cho
nên
.
Vậy
.
Câu 22. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Tam giác đều.
C. Hình hộp xiên.
B. Đường thẳng.
D. Hình trịn.
8
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường trịn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 23. Với hai số thực và bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
D.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
;
;
theo thời gian
B.
.
.
D.
.
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
.
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
ta có
.
ta được
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
,
.
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
9
Câu 25.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 26. Cho hàm số
của
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 27. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 28. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
và chiều cao bằng
.
liên tục trên
Giá trị của
C.
C.
.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón
D.
thỏa mãn
.
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
10
Câu 29. Trong không gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số.
Đáp án đúng: D
B.
,
C.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
Mp
,
. Có
D.
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
là mặt phẳng song song với cả
Khi đó phương trình mp
Mặt cầu
. Có bao nhiêu
, khi đó VTPT của
.
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
:
, mp
khi đó mp
:
khi đó mp
song song với
nhưng chứa
song song với
: khơng thỏa mãn.
: thỏa mãn.
Vậy có 1 mp
thỏa mãn.
Câu 30. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
B.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: D
D.
mặt phẳng.
mặt phẳng.
11
Giải thích chi tiết:
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
,
,
.
Câu 31. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
.
B.
.
.
D.
.
Câu 32. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 33. Phương trình
. Cạnh bên
.
C.
.
D.
.
có nghiệm là
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
Câu 34.
Cho hàm số
vng góc với đáy
và
.
D.
.
.
.
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: D
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
13
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
.
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 35. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
C.
B.
D.
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
14
A. Điểm
.
C. Điểm
Đáp án đúng: B
B. Điểm
.
D. Điểm
Câu 37. Cho hình chóp
với mặt đáy
khối chóp
.
có đáy
. Trên cạnh
A.
.
Đáp án đúng: B
là hình vng cạnh
lấy điểm
, biết
.
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Vậy thể tích khối chóp
Xét hàm số
.
là
trên khoảng
.
Ta có:
15
(Vì
)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 38. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Cho
. Biết
A.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
.
B.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
Câu 40.
. Suy ra
Cho hàm số
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
16
Đáp án đúng: A
----HẾT---
17