ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 046.
Câu 1. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺
Tỉ số
Gọi
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
biểu diễn số phức
D.
nằm ngồi hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
Gọi
yêu
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
thẳng
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
1
Dấu
xảy ra khi
✔
đạt được khi
✔
đạt được khi
Câu 2. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 3. Cho hàm số
tối giản. Giá trị của tổng
A. 19
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
.
D.
.
liên tục trên R. Biết tích phân
bằng
B. 21
C. 18
Câu 4. Trên tập số phức, xét phương trình
là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số
và
?
A. .
Đáp án đúng: A
B. .
C. .
Câu 5. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là phân số
D. 20
với
thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
với
D.
.
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mô đun bằng 1.
Gọi
Câu 6. Điểm biểu diễn của số phức
.
là
2
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
Câu 7.
.
B.
.
C.
.
là
là
A.
C.
Đáp án đúng: D
thích
D.
. D.
Đạo hàm của hàm số
Giải
.
chi
.
B.
.
D.
tiết:
Áp
dụng
cơng
.
.
thức
nên
Câu 8. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
A.
Lời giải
Câu 9. Phương trình
B.
C.
D.
có tập nghiệm là :
3
A.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Cho hình chóp
B.
có đáy
các cạnh bên
C.
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
lần lượt tại
Gọi
Đặt
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
B.
C.
Suy ra
Do
và song song với đáy cắt
lần lượt là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
D.
bằng
D.
và
đồng dạng với
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Gọi
có đáy là hình vng cạnh
là điểm sao cho
B.
.
A.
.B.
Lời giải
và mặt phẳng
bằng
. C.
.
bằng
D.
ta
được
, góc giữa đường thẳng
và
. Thể tích khối tứ diện
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
thẳng
trên
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
bằng
.
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
4
Trong mặt
, kẻ
(
Ta có
).
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
.
.
(
nhọn do
).
5
;
Xét
vng tại
vng tại
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
.
Câu 12. Họ nguyên hàm
A.
của hàm số
.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
là:
B.
.
.
D.
.
Ta có
.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: C
để phương trình
.
B.
.
C.
.
Câu 14. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
có hai
D.
(
là tham số thực) có
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
.
nghiệm
giá trị của tham số
D.
,
để tam
.
6
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
khơng thẳng hàng nên
,
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, khơng phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
.
Khi đó, ta có
.
và
Tam
giác
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
Câu
15.
Trong
khơng
bằng
gian
.
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
song song với mặt phẳng
B.
.
D.
hoặc
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
.
song song với
Mặt cầu
có tâm
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
Câu 16. Cho
A.
(thỏa
hoặc
và cắt mặt
.
Ta có
Vậy
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.B.
D.
.
, cho mặt phẳng
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
và cắt mặt
.
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
cầu
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
mặt
).
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
7
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 17. Trong không gian tọa độ
với trục
một góc bằng
, gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
B.
.
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
B.
.
C.
.
cắt các trục
D.
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
Suy ra góc giữa trục
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
,
có dạng
.
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
và mặt phẳng
D.
. Biết phương trình mặt phẳng
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
Gọi
.
.
. Tính giá trị biểu thức
Giả sử mặt phẳng
và tạo
.
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
,
hay
là
.
.
.
.
.
Thay vào ta được
8
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
Câu 18.
. Vậy
là
.
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
.
B. Điểm
.
C. Điểm
.
Đáp án đúng: A
D. Điểm
.
Câu 19. Phương trình
có hai nghiệm
.
và
A. .
Đáp án đúng: D
B.
C.
.
Câu 20. Cho số phức
A. 27.
Đáp án đúng: B
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 25.
C. 28.
, với
. Khi đó
là
D. .
để là số thực?
D. 26.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
ngun dương. Có bao nhiêu giá trị
thực?
Câu 21. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Tam giác đều.
B. Hình trịn.
C. Đường thẳng.
D. Hình hộp xiên.
Đáp án đúng: D
để
là số
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
9
Đường thẳng có
trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 22. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
Với
trên
B.
.
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
Câu 24.
Cho hàm số
.
bằng
B.
C.
xác định trên
Khi đó hàm số
D.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
.
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
.
D.
.
D.
.
đồng biến trên khoảng
.
Câu 25. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 26. Nếu
A. .
B.
.
và
C.
.
. Góc giữa đường thẳng
.
thì
B.
.
D.
.
bằng
C.
.
D.
.
10
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
và
thì
bằng
.
Ta có:
Câu 27.
Tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Đặt
của hàm số
là
.
B.
.
D.
khi đó
A.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Trong khơng gian
C.
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
B.
Vì
.
C.
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
,
. Gọi
,
(
)
bằng
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
là mặt cầu có tâm
D.
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
Giả sử
.
bằng
B.
A. .
Đáp án đúng: B
.
.
là
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
D.
.
.
và
.
.
và
nên
.
11
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
;
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 30. Cho hình trụ có các đáy là
hình tròn tâm
và
đường tròn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
Vậy thể tích khối tứ diện
, mà diện tích
là
là
.
12
Câu 31. Cho hàm số
đó,
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32.
.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
;
;
theo thời gian
.
B.
.
.
D.
.
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
,
.
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
Câu 33.
.
Cho hàm số
và
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
13
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: A
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
14
Vậy điều kiện
.
Lại có
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 34.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính qng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
A.
(km)
B.
(km)
C.
(km)
Đáp án đúng: A
Câu 35.
D.
(km)
15
Cho hàm số
hàm số
. Đồ thị hàm số
trên khoảng
A.
Đáp án đúng: D
trên khoảng
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
B.
C.
D.
Câu 36. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: B
Câu 37.
C.
B.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
. Tam giác
trên
.
.
B.
.
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng tại
có đáy
vng tại
là điểm
là hình vng cạnh
thỏa
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
là điểm
thỏa
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
trên
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 38. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Câu 39. Cho
. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
D.
.
.
16
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
Câu 40. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
song song với đường thẳng d có phương trình
C.
là
D.
----HẾT---
17