ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 058.
Câu 1. Cho số phức
A. 26.
Đáp án đúng: C
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 28.
C. 25.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
Câu 2. Phương trình
có hai nghiệm
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 3.
Với
B.
một góc bằng
, với
.
để
. Khi đó
là số
là
D. .
bằng
C.
, gọi
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
trị biểu thức
,
và tạo với
có dạng
. Tính giá
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
B.
.
C.
.
D.
.
D.
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
và
C.
B.
Câu 4. Trong không gian tọa độ
trục
.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: C
để là số thực?
D. 27.
,
có dạng
.
.
1
Giả sử mặt phẳng
cắt các trục
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
trên
có
Trong tam giác vng
có
.
.
và
.
hay
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
với
.
nên
Suy ra góc giữa trục
và
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
là
nên
. Vậy
.
Câu 5. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
B.
.
D.
.
Câu 6. Cắt hình nón có chiều cao
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
2
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu 7. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Đường thẳng.
C. Hình trịn.
Đáp án đúng: D
B. Tam giác đều.
D. Hình hộp xiên.
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường trịn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 8. Cho hàm số
của
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Câu 9. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
Giả sử
là
và thỏa mãn
B.
là các hằng số của hàm số
C.
.
D.
song song với đường thẳng d có phương trình
C.
là
D.
. Biết
. Giá trị của
3
A. 1.
Đáp án đúng: D
B. 2.
Câu 11. Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
D.
thuộc đường trịn
là đường kính của
.
bằng
C.
biểu diễn số phức
Nhận thấy
D.
Giá trị lớn nhất của
B.
tập hợp điểm
Gọi
C. -2.
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu 12. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
. Gọi
có đáy là hình vng cạnh
là điểm sao cho
B.
.
thẳng
A.
.B.
Lời giải
và mặt phẳng
bằng
. C.
.
bằng
D.
. Thể tích khối tứ diện
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
, góc giữa đường thẳng
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
và
bằng
.
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
4
Trong mặt
, kẻ
(
Ta có
).
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
.
.
(
nhọn do
).
5
;
vng tại
Xét
vng tại
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
.
Câu 13. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: B
có
bằng?
B.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khối trịn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
.
Xét tam giác
Do
Xét
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
có:
.
cân tại
có
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
6
Mặt khác hai tam giác vng
và
đồng dạng nên:
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
Câu 14. Cho
. Biết
A.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
B.
.
D.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 15. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
có nghiệm là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
D.
.
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
.
Câu 16. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
B.
mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: B
D.
mặt phẳng.
7
Giải thích chi tiết:
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
Câu 17.
,
Cho hàm số
,
xác định trên
.
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Đáp án đúng: A
Câu 18.
Tập nghiệm của phương trình
có bao nhiêu phần tử?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Cho hàm số
A.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 20. Phương trình
A.
Đáp án đúng: D
D.
.
.
có tập nghiệm là :
B.
C.
Câu 21. Trong không gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
D.
Tổng tất cả các giá trị của
8
A. 1.
Đáp án đúng: A
B.
C. 0.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
D.
để phương trình
có hai
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 23. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
có
D.
.
để đồ thị hàm số
C.
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
.
có
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có
Câu 24.
nghiệm phân biệt khác
Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
Từ bảng xét dấu, hàm số
Câu 25.
C.
.
D.
.
D.
.
.
đồng biến trên khoảng
.
9
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
C. Điểm
Đáp án đúng: B
.
B. Điểm
.
.
D. Điểm
.
Câu 26. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: A
và
. Rút gọn biểu thức
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
được kết quả là:
và
D.
.
D.
. Rút gọn biểu thức
.
được kết quả
.
.
.
Câu 27.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
;
;
theo thời gian
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
10
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 28. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: D
B.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 29. Trong khơng gian
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A. .
Đáp án đúng: A
D.
B.
,
. Gọi
,
(
)
bằng
.
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
là mặt cầu có tâm
Vì
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
là
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 30. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
;
(
là tham số thực) có
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
.
C.
khơng thẳng hàng nên
,
nghiệm
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
.
Khi đó, ta có
.
và
.
12
Tam
giác
cân
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
Câu 31.
Cho hàm số
trên khoảng
A.
Đáp án đúng: C
C.
. C. . D.
D.
thì
B. .
Giải thích chi tiết: Nếu
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
và
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
C.
và
.
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 33. Với hai số thực
A.
trên khoảng
B.
Câu 32. Nếu
và
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
D.
Đạo hàm của hàm số
A.
.
. Đồ thị hàm số
hàm số
A. . B.
Lời giải
bằng
.
.
là
.
B.
.
13
C.
Đáp án đúng: D
Giải
Câu
thích
35.
.
chi
Trong
D.
tiết:
khơng
Áp
gian
dụng
,
cho
.
cơng
thức
mặt
phẳng
nên
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: B
song song với mặt phẳng
.
B.
hoặc
D.
.
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
.
song song với
có tâm
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
Ta có
Vậy
(thỏa
hoặc
B.
).
.
Câu 36. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
và cắt mặt
.
.B.
D.
và cắt mặt
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
cầu
.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
mặt
.
C.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
Vậy thể tích khối tứ diện
là
Câu 37. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều.
Đáp án đúng: B
khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
.
là
B. Khối lập phương.
D. Khối chóp tứ giác đều.
Câu 38. Cho hình chóp
với mặt đáy
là
có đáy
. Trên cạnh
, biết
là hình vng cạnh
lấy điểm
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
B.
.
C.
.
D.
.
15
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 39. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
16
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
A.
Lời giải
B.
Câu 40. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
C.
trên
D.
là
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
17