ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 060.
Câu 1.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Câu 2. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
D.
được tính theo công thức nào dưới đây?
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 3. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (3;-1;2)
B. (-3;1;2)
C. (3;1;0)
D. (-3;-1;-2)
Đáp án đúng: A
Câu 4.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
;
;
theo thời gian
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
1
,
ta có
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
Câu 5.
.
Cho hàm số
. Đồ thị hàm số
hàm số
trên khoảng
trên khoảng
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hoành. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
A.
(km)
B.
(km)
C.
(km)
Đáp án đúng: D
D.
(km)
2
Câu 7. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
(vì
là hàm số lẻ)
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
đồng biến trên
mà
nên
,
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 8. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: B
.
có hai nghiệm
B.
.
và
C.
, với
.
D.
Câu 9. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
. Khi đó
,
,
là
.
và
.
3
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Cho hàm số
D.
và
.
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: B
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài tốn
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
4
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
Vậy điều kiện
Lại có
.
.
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 11. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
5
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu 12. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 13. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường tròn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
là
6
Vậy thể tích khối tứ diện
là
.
Câu 14. Trong khơng gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
A.
Đáp án đúng: D
B. 0.
Tổng tất cả các giá trị của
C.
Câu 15. Phương trình
D. 1.
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh
.
C.
D.
là:
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 17. Cho số phức
A. 25.
Đáp án đúng: A
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 26.
C. 27.
D.
để là số thực?
D. 28.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
Câu 18. Biết
.
trong đó
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Đặt
B.
.
để
là số
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
C.
D.
.
Ta có:
. Do đó
.
Câu 19.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
7
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 20. Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
bằng
.
C. .
và
. C. . D.
.
thì
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
.
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 21. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 6
Đáp án đúng: B
B. 7
C. 9
Câu 22. Họ nguyên hàm
của hàm số
là:
A.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
D. 5
B.
.
.
D.
.
Ta có
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
. Gọi
B.
có đáy là hình vng cạnh
là điểm sao cho
.
, góc giữa đường thẳng
. Thể tích khối tứ diện
C.
.
D.
và
bằng
.
8
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
thẳng
và mặt phẳng
bằng
A.
.B.
Lời giải
Trong mặt
. C.
.
, kẻ
bằng
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
(
).
9
Ta có
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
Xét
vng tại
vng tại
.
.
(
;
lên
nhọn do
).
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
.
Câu 24. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: B
B.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 25. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
và chiều cao
có
để đồ thị hàm số
C.
có
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
10
Ta có
Để
có
nghiệm phân biệt khác
Câu 26. Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A.
Đáp án đúng: A
B.
,
C. Vơ số.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vơ số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
Mp
D.
,
. Có
D.
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
là mặt phẳng song song với cả
Khi đó phương trình mp
Mặt cầu
. Có bao nhiêu
, khi đó VTPT của
.
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
, mp
Vậy có 1 mp
:
khi đó mp
:
khi đó mp
nhưng chứa
song song với
: không thỏa mãn.
: thỏa mãn.
thỏa mãn.
Câu 27. Cho
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
song song với
B.
.
và chiều cao bằng
C.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón
D.
.
11
Câu 29. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺
Tỉ số
Gọi
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
biểu diễn số phức
D.
nằm ngồi hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
✔
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
thẳng
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
đạt được khi
✔
đạt được khi
Câu 30.
12
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 31. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 32. Trong không gian tọa độ
với trục
song song với đường thẳng d có phương trình
một góc bằng
, gọi
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
B.
.
và tạo với trục
B.
.
, gọi
một góc bằng
C.
.
cắt các trục
D.
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Suy ra góc giữa trục
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
,
có dạng
.
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
và mặt phẳng
D.
. Biết phương trình mặt phẳng
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
Có
.
.
. Tính giá trị biểu thức
Gọi
và tạo
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
Giả sử mặt phẳng
,
.
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
là
hay
là
.
.
.
13
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
. Vậy
Câu 33. Đặt
.
khi đó
A.
Đáp án đúng: C
Câu 34.
bằng
B.
Cho hàm số
là
C.
xác định trên
D.
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho số phức
thỏa mãn
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
A. Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
B. Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
C. Đường trịn tâm
D. Đường trịn tâm
Đáp án đúng: C
, bán kính
, bán kính
, bán kính
bỏ đi một điểm
.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
thỏa mãn
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
, bán kính
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
là:
bỏ đi một điểm
14
Gọi
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 36. Cho
. Biết
A.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
.
B.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 37. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 38.
Giả sử
là
A.
.
Đáp án đúng: A
.
.
B.
.
.
D.
.
là các hằng số của hàm số
B. -2.
. Biết
C. 1.
. Giá trị của
D. 2.
15
Câu 39. Cho hình chóp
với mặt đáy
khối chóp
có đáy
. Trên cạnh
là hình vng cạnh
lấy điểm
, biết
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
16
Câu 40. Cho hàm số
đó,
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Ta có
D.
.
.
----HẾT---
17