ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 061.
Câu 1. Cho hình chóp
với mặt đáy
khối chóp
có đáy
. Trên cạnh
là hình vng cạnh
lấy điểm
, biết
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
1
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 2. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 3. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: D
B.
là:
.
và chiều cao
.
. C.
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
D.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
D.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
Câu 4. Biết số phức
.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
( ,
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
suy ra
.
.
Vậy phần thực của số phức là
.
Câu 5. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
D.
2
Đáp án đúng: C
Câu 6. Trong không gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
A.
Đáp án đúng: C
B. 0.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
A.
C. 1.
trên
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
trục
.
D.
một góc bằng
, gọi
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
trị biểu thức
B.
.
và tạo với
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
. Tính giá
.
, gọi
một góc bằng
B.
Giả sử mặt phẳng
.
C.
.
cắt các trục
D.
. Biết phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
trên
.
,
có dạng
.
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Tính giá trị biểu thức
Gọi
,
.
A.
.
Đáp án đúng: C
A.
.
Lời giải
D.
là
.
Câu 8. Trong không gian tọa độ
Tổng tất cả các giá trị của
và
với
.
.
.
và
.
3
Có
nên
Suy ra góc giữa trục
hay
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
Câu 9.
. Vậy
Với
.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: A
Câu 10.
là
bằng
B.
C.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
D.
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 11. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
có
để đồ thị hàm số
C.
có
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có
nghiệm phân biệt khác
Câu 12. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
và
. Rút gọn biểu thức
.
C.
được kết quả là:
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
và
D.
. Rút gọn biểu thức
được kết quả
.
.
.
Câu 13. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
, biết
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
. Giá
.
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 14. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 15. Cho
. Biết
A.
.
.
. Biết
A.
Lời giải
.
B.
.
D.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Giải thích chi tiết: Cho
.
vng góc với đáy
.
C.
.
C.
Đáp án đúng: A
. Cạnh bên
C.
B.
.
D.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
D.
.
5
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 16. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hình chóp
D.
có đáy
các cạnh bên
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
lần lượt tại
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
B.
C.
Suy ra
Do
đồng dạng với
và song song với đáy cắt
bằng
D.
và
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Câu 18. Xét các số phức
A.
Xét
thỏa mãn
B.
trên
Giá trị lớn nhất của
C.
ta
được
bằng
D.
6
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
tập hợp điểm
Gọi
biểu diễn số phức
Nhận thấy
thuộc đường trịn
là đường kính của
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu 19. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
là hàm số lẻ)
7
(vì
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
mà
đồng biến trên
nên
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 20. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
,
B.
.
thỏa mãn
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
8
Câu 21. Cho số phức
A. 28.
Đáp án đúng: C
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 26.
C. 25.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
Câu 22. Trong khơng gian
ngun dương. Có bao nhiêu giá trị
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
B.
là mặt cầu có tâm
Vì
.
C.
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
là số
,
. Gọi
,
(
)
bằng
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
để
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: A
để là số thực?
D. 27.
.
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
;
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 23. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
. Góc giữa đường thẳng
9
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 24. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
B.
mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: A
D.
mặt phẳng.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
Câu 25.
,
,
Trong không gian
.
, khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Mặt phẳng
qua
D.
và có vec-tơ chỉ phương
có vec-tơ pháp tuyến
.
. Đồ thị hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
Câu 26.
Cho hàm số
hàm số
trên khoảng
là
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
10
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 27. Cho hàm số
với
D.
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 5
Đáp án đúng: D
B. 6
C. 9
Câu 28. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
và chiều cao bằng
.
Câu 29. Cắt hình nón có chiều cao
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
C.
. C.
. D.
.
. Diện tích xung quanh của hình nón
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
.
C.
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
D. 7
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
11
Câu 30. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: A
thì
B. .
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
C.
và
. C. . D.
bằng
.
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 31. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Câu 32. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
song song với đường thẳng d có phương trình
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 33. Họ nguyên hàm
của hàm số
là:
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
.
D.
B.
.
D.
Ta có
.
.
Câu 34. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
,
,
và
.
.
12
Câu 35. Cho hàm số
đó,
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
.
Câu 36. Phương trình
có tập nghiệm là :
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
Câu 37. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38.
Cho hàm số
A.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 39.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
D.
B.
.
có bao nhiêu phần tử?
C.
Câu 40. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
.
.
C.
D.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
Vậy thể tích khối tứ diện
, mà diện tích
là
là
.
----HẾT---
14