ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 066.
Câu 1.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 2.
Cho hàm số
B.
.
D.
xác định trên
Khi đó hàm số
.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
Câu 3. Cho hàm số
của
.
.
D.
D.
.
.
đồng biến trên khoảng
có đạo hàm
.
.
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
1
Câu 4. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
⏺
Tỉ số
Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
bằng
B.
C.
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
D.
nằm ngồi hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
✔
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
thẳng
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
đạt được khi
✔
đạt được khi
Câu 5. Xét các số phức
A.
thỏa mãn
B.
Giá trị lớn nhất của
C.
bằng
D.
2
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
tập hợp điểm
Gọi
biểu diễn số phức
Nhận thấy
thuộc đường trịn
là đường kính của
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu
6.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
.
song song với
có tâm
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
(thỏa
hoặc
và cắt mặt
.
Ta có
Vậy
và cắt mặt
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.B.
D.
cầu
.
.
hoặc
song song với mặt phẳng
mặt
).
.
3
Câu 7.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Câu 8. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường tròn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
Vậy thể tích khối tứ diện
Câu 9.
là
là
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
.
B.
. Tam giác
trên
.
vng tại
là điểm
thỏa
.
4
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng tại
có đáy
là hình vng cạnh
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
là điểm
A.
.
thỏa
.
. Tính theo
B.
.
Câu 10. Họ nguyên hàm
A.
C.
của hàm số
.
của khối chóp
D.
.
.
là:
.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
thể tích
trên
B.
.
.
D.
.
Ta có
.
Câu 11. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, biết
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
A.
.
Đáp án đúng: D
để phương trình
có hai
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Câu 13. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
(vì
là hàm số lẻ)
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
mà
đồng biến trên
nên
,
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 14.
Trong không gian
.
, khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Mặt phẳng
C.
qua
có vec-tơ pháp tuyến
và có vec-tơ chỉ phương
D.
.
.
6
Ta có:
Câu 15. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: A
có
bằng?
B.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khối trịn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
Xét tam giác
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
có:
Do
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vng
.
cân tại
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
và
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
7
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
Câu 16. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều.
Đáp án đúng: B
là
B. Khối lập phương.
D. Khối bát diện đều.
Câu 17. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
Câu 18. Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
,
. Có bao nhiêu
8
A. Vơ số.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
Khi đó phương trình mp
Mp
,
. Có
D.
là mặt phẳng song song với cả
Mặt cầu
D.
.
, khi đó VTPT của
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
:
, mp
khi đó mp
:
Vậy có 1 mp
song song với
khi đó mp
nhưng chứa
song song với
: khơng thỏa mãn.
: thỏa mãn.
thỏa mãn.
Câu 19. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 20. Xét hai số phức
,
B.
.
D.
.
thỏa mãn
và
,
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
.
D.
.
9
Đặt
với
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
Câu 21. Biết số phức
, ta có
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
( ,
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
.
suy ra
Vậy phần thực của số phức
.
là
.
Câu 22. Cho các số thực dương
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
. Rút gọn biểu thức
.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
C.
và
được kết quả là:
.
. Rút gọn biểu thức
D.
.
được kết quả
10
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
D.
.
.
.
Câu 23.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
;
;
theo thời gian
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 24. Trong khơng gian
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
và
bằng
. Gọi
,
,
(
)
11
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C. .
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
là mặt cầu có tâm
Vì
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 25. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
.
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
. C.
.
.
Câu 26. Cắt hình nón có chiều cao
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
;
. D.
C.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
12
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu 27.
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
C. Điểm
Đáp án đúng: C
.
B. Điểm
.
.
D. Điểm
.
Câu 28. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.
. Cạnh bên
vng góc với đáy
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
.
Câu 29. Cho số phức
A. 27.
Đáp án đúng: B
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 25.
C. 26.
D.
.
để là số thực?
D. 28.
13
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
Câu 30. Đặt
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
khi đó
A.
Đáp án đúng: B
Câu 31.
B.
C.
.
C.
Đáp án đúng: A
.
chi
tiết:
Áp
Câu 32. Đạo hàm của hàm số
A.
dụng
trên
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Với hai số thực
D.
.
thức
nên
B.
.
D.
và
B.
có hai nghiệm
B.
.
Câu 35. Trong khơng gian tọa độ
một góc bằng
.
D.
Câu 34. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: C
.
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
.
Tính giá trị biểu thức
.
là
C.
.
Đáp án đúng: A
với trục
B.
cơng
.
A.
D.
là
A.
thích
là số
bằng
Đạo hàm của hàm số
Giải
để
.
và
C. .
, gọi
. Khi đó
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
.
, với
có dạng
là
.
,
và tạo
.
14
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
.
, gọi
một góc bằng
B.
.
Giả sử mặt phẳng
C.
.
cắt các trục
D.
. Biết phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
có dạng
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
Suy ra góc giữa trục
,
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
D.
.
hay
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
. Vậy
Câu 36. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với
,
,
. Giá trị của
là
.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
15
A. 234.
Đáp án đúng: D
B. 230.
C. 236.
D. 232.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
.
Câu 37. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 9
B. 7
C. 5
Đáp án đúng: B
Câu 38. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: B
B.
mặt phẳng.
D.
mặt phẳng.
D. 6
16
Giải thích chi tiết:
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
,
,
Câu 39. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
.
và chiều cao
C.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
D. .
và chiều cao
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
.
Câu 40. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
----HẾT---
17