ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 067.
Câu 1. Cho
. Biết
A.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 2. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
D.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
vng tại
là điểm
. Tam giác
trên
.
có đáy
vng tại
là điểm
là hình vng cạnh
thỏa
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
thỏa
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
trên
.
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 4. Cắt hình nón có chiều cao
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu 5. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 9
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Cho hàm số
B. 7
và
C. 6
. Biết hàm số
D. 5
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
2
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: A
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
3
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
Câu 7.
.
giá trị nguyên của
thỏa mãn u cầu bài tốn.
. Điểm nào trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức
A. Điểm
C. Điểm
.
.
B. Điểm
.
D. Điểm
.
4
Đáp án đúng: D
Câu 8.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: D
Câu 9. Trong khơng gian
có bao nhiêu phần tử?
C.
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là mặt cầu có tâm
Vì
. Gọi
C.
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
, tiếp
,
(
) là
bằng
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
D.
.
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn u cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 10. Trong không gian tọa độ
với trục
;
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
, gọi
,
và tạo
có dạng
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
B.
.
Giả sử mặt phẳng
C.
.
cắt các trục
D.
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
Suy ra góc giữa trục
có dạng
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
,
.
hay
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
Câu 11.
Tập xác định
A.
C.
. Vậy
của hàm số
.
là
.
là
B.
.
D.
.
.
6
Đáp án đúng: C
Câu 12.
Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
.
D.
.
D.
.
.
Từ bảng xét dấu, hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 13. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Hình trịn.
B. Hình hộp xiên.
C. Đường thẳng.
D. Tam giác đều.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường tròn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 14. Cho số phức
A. 25.
Đáp án đúng: A
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 28.
C. 26.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
Câu 15. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều.
để là số thực?
D. 27.
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
để
là số
là
B. Khối chóp tứ giác đều.
D. Khối lập phương.
7
Đáp án đúng: D
Câu 16. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 17. Biết
.
trong đó
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
C.
Đặt
D.
.
Ta có:
. Do đó
.
Câu 18. Trong khơng gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
A. 1.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
B.
C.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
;
;
theo thời gian
Tổng tất cả các giá trị của
D. 0.
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
8
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 20. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (-3;1;2)
B. (3;-1;2)
C. (3;1;0)
D. (-3;-1;-2)
Đáp án đúng: B
Câu 21. Cho
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 22. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
Câu 23. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
B.
D.
thỏa mãn
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
9
Mà
Mà
Khi đó
nên
Câu 24. Biết
là nguyên hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
thỏa mãn
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Vì
.
.
.
Vậy
.
Câu 25. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
trụ đó bằng
Cho hàm số
bằng
.
nên
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 26.
. Khi đó
B.
.
và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình
C.
.
D.
.
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
10
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 27.
.
Đạo hàm của hàm số
A.
Giải
thích
D.
.
B.
.
chi
.
là
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
tiết:
Áp
dụng
cơng
.
thức
Câu 28. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 29.
Giả sử
là
A. 1.
Đáp án đúng: D
Câu 30.
Cho hình chóp
các cạnh bên
B.
.
. Cạnh bên
C.
.
D.
. Biết
B. -2.
D.
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
Gọi
.
. Giá trị của
C. 2.
lần lượt tại
vng góc với đáy
.
là các hằng số của hàm số
có đáy
nên
.
và song song với đáy cắt
lần lượt là hình chiếu của
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
bằng
11
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
Suy ra
Do
đồng dạng với
D.
và
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
trên
ta
được
Câu 31.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: D
bằng
B.
C.
Câu 32. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Với hai số thực
A.
song song với đường thẳng d có phương trình
B.
và
D.
C.
D.
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 34. Điểm biểu diễn của số phức
A.
Đáp án đúng: B
là
B.
là
.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
C.
.
D.
.
là
12
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 35. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
D.
Câu 36. Họ nguyên hàm
A.
của hàm số
.
là:
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
B.
.
.
D.
.
Ta có
Câu
.
37.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
D.
hoặc
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
.
song song với
có tâm
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
(thỏa
hoặc
và cắt mặt
.
Ta có
Vậy
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.B.
D.
.
, cho mặt phẳng
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
và cắt mặt
.
hoặc
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
cầu
.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
song song với mặt phẳng
mặt
).
.
13
Câu 38. Trong không gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A.
Đáp án đúng: C
B.
,
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
Mp
D. Vô số.
,
. Có
D.
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
là mặt phẳng song song với cả
Khi đó phương trình mp
Mặt cầu
. Có bao nhiêu
, khi đó VTPT của
.
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
, mp
:
khi đó mp
:
khi đó mp
song song với
song song với
Vậy có 1 mp
thỏa mãn.
Câu 39. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 40. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: D
.
có
bằng?
B.
nhưng chứa
: khơng thỏa mãn.
: thỏa mãn.
là:
C.
.
D.
.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
14
Giải thích chi tiết:
Khối trịn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
Xét tam giác
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
có:
Do
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vng
.
cân tại
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
và
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
----HẾT---
15