ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 068.
Câu 1. Phương trình
có tập nghiệm là :
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
A.
trên
D.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 3.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
có bao nhiêu phần tử?
C.
D.
Câu 4. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
là tham số thực) có
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
B.
.
C.
,
khơng thẳng hàng nên
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng khơng đồng
.
Khi đó, ta có
.
và
giác
,
nghiệm
là hai nghiệm phức, khơng phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
Tam
(
cân
.
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của
bằng
.
1
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
để phương trình
có hai
.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Câu 6. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 7.
B.
.
D.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
;
;
theo thời gian
B.
.
.
D.
.
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
.
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
ta có
.
ta được
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
,
.
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
2
Câu 8. Xét hai số phức
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
Đặt
C.
với
.
D.
.
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
Câu 9. Xét các số phức
, ta có
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
Gọi
Giá trị lớn nhất của
B.
tập hợp điểm
Nhận thấy
bằng
C.
biểu diễn số phức
thuộc đường trịn
là đường kính của
D.
có tâm
, bán kính
nên
3
Khi đó
Câu
10.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
.
song song với
có tâm
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
(thỏa
hoặc
và cắt mặt
.
Ta có
Vậy
và cắt mặt
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.B.
D.
cầu
.
.
hoặc
song song với mặt phẳng
mặt
).
.
4
Câu 11. Trong khơng gian
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
là mặt cầu có tâm
Vì
.
C. .
, bán kính
nên ta đặt
. Gọi
,
(
)
bằng
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
,
D.
là
.
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
tiếp xúc với cả
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài toán, lần lượt có bán kính bằng
;
Vậy
;
. Giả thiết cho
nên
.
.
Câu 12. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 230.
Đáp án đúng: B
. Giá trị của
B. 232.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 236.
D. 234.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
5
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
Câu 13.
,
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 14. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: D
. C. . D.
thì
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
.
.
.
.
bằng
C. .
và
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 15. Cho hàm số
đó,
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
6
A.
.
Đáp án đúng: D
B. .
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 16.
Giả sử
là
.
là các hằng số của hàm số
. Biết
A. -2.
B. 2.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
trụ đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
.
D. 1.
và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình
.
C.
.
Câu 18. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 19. Biết số phức
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
( ,
. Giá trị của
,
D.
.
,
và
.
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
.
7
Thay
vào
suy ra
Vậy phần thực của số phức
Câu 20. Cho hai số phức
.
là
.
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, biết
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
. Giá
.
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 21. Biết
.
trong đó
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Đặt
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
C.
D.
.
Ta có:
. Do đó
.
Câu 22. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
B.
.
C.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
.
D.
.
8
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
. Gọi
Do
là điểm đối xứng với
, mà diện tích
Vậy thể tích khối tứ diện
là hình chiếu của
trên đường thẳng
là
là
.
Câu 23. Trong khơng gian tọa độ
một góc bằng
, gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
B.
.
và tạo
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
.
.
C.
.
D.
.
D.
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
B.
,
.
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
.
Lời giải
và
,
đều
với trục
qua
,
có dạng
.
.
9
Giả sử mặt phẳng
cắt các trục
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
trên
có
Trong tam giác vng
có
.
.
và
.
hay
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
với
.
nên
Suy ra góc giữa trục
và
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
Câu 24.
Cho số phức
. Vậy
thỏa mãn
A. Đường trịn tâm
B. Hình trịn tâm
C. Đường trịn tâm
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: C
là
.
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
, bán kính
, bán kính
, bán kính
, bán kính
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
là:
.
(khơng kể biên).
bỏ đi một điểm
(kể cả biên).
thỏa mãn
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
10
A.Đường trịn tâm
, bán kính
.
B.Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
Gọi
, bán kính
bỏ đi một điểm
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 25. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
. Rút gọn biểu thức
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
. C.
.
được kết quả là:
và
D.
.
D.
. Rút gọn biểu thức
.
được kết quả
.
.
.
Câu 26. Xét các số phức
thỏa mãn
giá trị lớn nhất của biểu thức
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Ta có
Tỉ số
B.
Gọi
lần lượt là giá trị nhỏ nhất và
bằng
C.
D.
11
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm ngoài hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
⏺
tập hợp điểm
biểu diễn số phức
nằm trong hoặc trên đường trịn
có tâm
bán kính
Từ
và
Gọi
u
là đường thẳng có phương trình
cầu bài tốn) thì đường
Dấu
✔
✔
suy ra tập hợp điểm
biểu diễn số phức
thẳng
là phần tơ đậm trong hình vẽ (có tính biên)
Khi đó để bài tốn có nghiệm (tồn tại số phức thỏa mãn
và miền tơ đậm phải có điểm chung
xảy ra khi
đạt được khi
đạt được khi
Câu 27. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
C.
Cho hàm số
B.
và
. Biết hàm số
D.
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
12
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: C
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
13
Vậy điều kiện
.
Lại có
.
Vậy có
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài tốn.
Câu 29. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây không phải khối đa diện?
A.
Lời giải
B.
C.
D.
14
Câu 30. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
.
đồng biến trên
.
Xét bất phương trình
. Điều kiện:
.
Với điều kiện trên,
(vì
(vì
là hàm số lẻ)
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
đồng biến trên
mà
nên
,
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
.
Câu 31. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (-3;1;2)
B. (-3;-1;-2)
C. (3;1;0)
D. (3;-1;2)
Đáp án đúng: D
Câu 32. Trong không gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
A.
Đáp án đúng: D
B.
C. 0.
Câu 33. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
B.
.
D. 1.
và chiều cao bằng
C.
Tổng tất cả các giá trị của
.
. Diện tích xung quanh của hình nón
D.
.
15
Đáp án đúng: C
Câu 34. Phương trình
có hai nghiệm
và
, với
. Khi đó
là
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Câu 35. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 36. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
A. .
Đáp án đúng: B
B.
và chiều cao
.
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
C. .
D. .
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy
trụ đã cho bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
Câu 37. Hình nón
C.
Đáp án đúng: C
.
có đường trịn đáy bán kính
và độ dài đường sinh là .
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình nón
tồn phần là
A.
. B.
Lời giải
có đường trịn đáy bán kính
. C.
. D.
các cạnh bên
.
.
và độ dài đường sinh là .
có diện tích
.
Câu 38. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
B.
có đáy
có diện tích tồn phần là
.
có diện tích tồn phần là
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 39.
Cho hình chóp
. Thể tích khối lăng
. D. .
Thể tích khối lăng trụ là:
A.
và chiều cao
.
. Cạnh bên
.
C.
.
D.
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng không qua
lần lượt tại
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
Gọi
vng góc với đáy
.
và song song với đáy cắt
lần lượt là hình chiếu của
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
bằng
16
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
Suy ra
Do
đồng dạng với
D.
và
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
trên
Câu 40. Trên tập số phức, xét phương trình
thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
với
và
ta
được
là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số
?
C. .
D. .
----HẾT---
17