ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 072.
Câu 1. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
Câu 2.
.
B.
Cho số phức
.
C.
, bán kính
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
, bán kính
bỏ đi một điểm
.
(kể cả biên).
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
thỏa mãn
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
Gọi
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
là:
(khơng kể biên).
, bán kính
C. Đường tròn tâm
là
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
, bán kính
B. Đường trịn tâm
D.
. D.
thỏa mãn
A. Hình trịn tâm
.
, bán kính
bỏ đi một điểm
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
1
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
Câu 3. Hình nón
A.
có đường trịn đáy bán kính
và độ dài đường sinh là .
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
A.
. B.
Lời giải
. D.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
xác định trên
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
Câu 5. Đặt
A.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
Đạo hàm của hàm số
có diện tích
.
xác định trên
. B.
và độ dài đường sinh là .
.
có diện tích tồn phần là
Câu 4.
Khi đó hàm số
.
có đường trịn đáy bán kính
. C.
Cho hàm số
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình nón
tồn phần là
có diện tích tồn phần là
.
D.
D.
.
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
.
đồng biến trên khoảng
khi đó
.
.
bằng
B.
C.
D.
là
2
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải
thích
chi
.
B.
.
D.
tiết:
Áp
dụng
Câu 7. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
B.
, với
. Khi đó
.
D.
C.
là
.
D.
là
B. Khối bát diện đều.
D. Khối lập phương.
Câu 10. Biết
.
Đặt
và
nên
có tập nghiệm là :
Câu 9. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối chóp tứ giác đều.
Đáp án đúng: D
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
thức
có hai nghiệm
Câu 8. Phương trình
A.
Đáp án đúng: A
cơng
.
trong đó
B.
là các số ngun. Tính giá trị của biểu thức
C.
D.
.
Ta có:
. Do đó
Câu 11.
.
3
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 12. Cho hàm số
với
.
.
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 6
Đáp án đúng: C
B. 5
Câu 13. Trong khơng gian
C. 7
, cho biết có hai mặt cầu có tâm nằm trên đường thẳng
tiếp xúc đồng thời với hai mặt phẳng
và
là bán kính của hai mặt cầu đó. Tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là mặt cầu có tâm
Vì
.
, bán kính
nên ta đặt
tiếp xúc với cả
,
. Gọi
,
(
)
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Phương trình tham số của đường thẳng
Giả sử
D. 9
.
D. .
là
.
, tiếp xúc với cả hai mặt phẳng
và
.
.
và
nên
.
Với
thì
; với
thì
.
Như vậy có hai mặt cầu thỏa mãn yêu cầu bài tốn, lần lượt có bán kính bằng
;
;
. Giả thiết cho
nên
.
4
Vậy
.
Câu 14. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: B
thì
B.
.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
bằng
C. .
và
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 15.
Cho hàm số
. Đồ thị hàm số
hàm số
trên khoảng
A.
Đáp án đúng: D
trên khoảng
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
B.
Câu 16. Xét hai số phức
C.
thỏa mãn
D.
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
Đặt
B.
.
với
C.
.
D.
.
Theo giả thiết thì
5
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
, ta có
Câu 17. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
B.
thỏa mãn
và
bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
6
Câu 19. Phương trình
có nghiệm là
A. .
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có :
.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm:
Câu 20. Cho hình chóp
với mặt đáy
khối chóp
.
.
có đáy
. Trên cạnh
là hình vng cạnh
lấy điểm
, biết
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
7
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 21. Cho hai số phức
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 22.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính qng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
A.
(km)
B.
(km)
8
C.
(km)
Đáp án đúng: C
D.
Câu 23. Cho
(km)
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 24. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 25. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: C
và chiều cao bằng
.
C.
có
bằng?
B.
. Diện tích xung quanh của hình nón
.
D.
.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Khối tròn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
Xét tam giác
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
có:
Do
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vuông
.
cân tại
và
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
9
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
Câu 26. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
để phương trình
có hai
.
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 27. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng
trụ đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
C.
.
D.
và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình
.
C.
.
D.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, phương trình
. Gọi
giác
(
B.
Giải thích chi tiết: Vì
thời là số thuần ảo
,
,
,
.
C.
khơng thẳng hàng nên
,
.
là tham số thực) có
,
là điểm biểu diễn của ,
trên mặt phẳng tọa độ. Biết rằng có
có một góc bằng
. Tổng các giá trị đó bằng bao nhiêu?
A.
.
Đáp án đúng: D
.
nghiệm
giá trị của tham số
.
D.
,
để tam
.
không đồng thời là số thực, cũng không đồng
là hai nghiệm phức, không phải số thực của phương trình
. Do đó, ta phải có
.
Khi đó, ta có
.
và
.
10
Tam
giác
cân
nên
.
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của bằng .
Câu 29. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Câu 30. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường tròn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
là:
.
D.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
Vậy thể tích khối tứ diện
Câu 31.
, mà diện tích
là
là
.
11
Cho hình chóp
có đáy
các cạnh bên
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
lần lượt tại
Gọi
lần lượt là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
B.
C.
Suy ra
Do
đồng dạng với
và song song với đáy cắt
bằng
D.
và
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
trên
ta
được
Câu 32. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
B.
mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: B
D.
mặt phẳng.
Giải thích chi tiết:
12
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
Câu 33.
Giả sử
là
,
,
.
là các hằng số của hàm số
A. 2.
Đáp án đúng: C
. Biết
B. -2.
C.
Câu 34. Có bao nhiêu số nguyên của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
có
.
D. 1.
để đồ thị hàm số
có
C.
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
. Giá trị của
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có
Câu 35.
nghiệm phân biệt khác
Trong không gian
, khoảng cách giữa đường thẳng
và mặt phẳng
bằng:
A.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Đường thẳng
Mặt phẳng
C.
qua
có vec-tơ pháp tuyến
và có vec-tơ chỉ phương
D.
.
.
Ta có:
Câu 36. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên.
B. Đường thẳng.
13
C. Tam giác đều.
Đáp án đúng: A
D. Hình trịn.
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường trịn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 37. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 38. Trong không gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A.
Đáp án đúng: B
B.
,
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
Mp
D. Vơ số.
,
. Có
D.
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
là mặt phẳng song song với cả
Khi đó phương trình mp
Mặt cầu
. Có bao nhiêu
, khi đó VTPT của
.
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
, mp
Vậy có 1 mp
Câu 39.
:
khi đó mp
:
khi đó mp
song song với
song song với
nhưng chứa
: không thỏa mãn.
: thỏa mãn.
thỏa mãn.
14
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: C
;
;
theo thời gian
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 40. Họ nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải
của hàm số
.
.
là:
B.
.
D.
.
Ta có
.
----HẾT---
15