ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 074.
Câu 1. Bán kính của khối cầu ngoại tiếp khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 2. Thể tích của khối nón có bán kính
C.
đường cao
A.
.
D.
.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 3.
D.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: D
;
;
theo thời gian
.
B.
.
.
D.
.
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
ta được
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
ta có
là:
. Mà hàm số
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
1
,
. Mà hàm số
đó ta có
liên tục trên đoạn
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 4. Xét các số phức
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
B.
tập hợp điểm
Gọi
Giá trị lớn nhất của
C.
biểu diễn số phức
Nhận thấy
bằng
thuộc đường trịn
là đường kính của
D.
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu 5.
Tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: C
của hàm số
là
.
B.
.
Câu 6. Trong không gian
mặt phẳng song song với cả
.
D.
, cho hai đường thẳng
.
,
. Có bao nhiêu
và tiếp xúc với mặt cầu
2
A. Vơ số.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
Khi đó phương trình mp
Mp
,
. Có
D.
là mặt phẳng song song với cả
Mặt cầu
D.
, khi đó VTPT của
.
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
Với
, mp
:
, mp
khi đó mp
:
Vậy có 1 mp
song song với
khi đó mp
nhưng chứa
song song với
: khơng thỏa mãn.
: thỏa mãn.
thỏa mãn.
Câu 7. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 5
Đáp án đúng: C
B. 9
Câu 8. Xét hai số phức
C. 7
thỏa mãn
D. 6
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
Đặt
B.
.
với
C.
.
D.
.
Theo giả thiết thì
3
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
Câu 9. Biết số phức
, ta có
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
( ,
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
.
suy ra
Vậy phần thực của số phức
.
là
.
Câu 10. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 11. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
,
,
và
.
.
song song với đường thẳng d có phương trình
là
4
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 12. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (-3;1;2)
B. (3;1;0)
C. (3;-1;2)
D. (-3;-1;-2)
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho số phức
A. 28.
Đáp án đúng: B
ngun dương. Có bao nhiêu giá trị
B. 25.
C. 26.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
thực?
Câu 14.
Cho hàm số
để là số thực?
D. 27.
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị
để
là số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Câu 15. Cho các số thực dương
A.
.
Đáp án đúng: D
và
. Rút gọn biểu thức
B.
.
. C.
.
được kết quả là:
C.
Giải thích chi tiết: Cho các số thực dương
là:
A.
.
B.
Hướng dẫn giải
.
và
D.
.
D.
.
. Rút gọn biểu thức
được kết quả
.
.
.
Câu 16. Cho số phức
với ,
A. 236.
,
thỏa mãn điều kiện:
. Giá trị của
B. 232.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 234.
D. 230.
5
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
Câu 17. Cho
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 18. Cho hình chữ nhật
chữ nhật
quanh trục
A.
.
Đáp án đúng: A
.
có
bằng?
B.
. Thể tích của vật thể trịn xoay thu được khi quay hình
.
C.
.
D.
.
6
Giải thích chi tiết:
Khối trịn xoay tạo thành gồm 2 khối bằng nhau: 2 khối nón có thể tích bằng nhau và 2 khối nón cụt có thể tích
bằng nhau.
Gọi
.
là thể tích khối nón
Ta có
là thể tích khối nón cụt ta có thể tích khối nón trịn xoay cần tìm là
.
Xét tam giác
có:
Do
.
cân tại
Xét
có
Mặt khác hai tam giác vng
nên
(
là trung điểm
) suy ra
.
nên
đồng dạng nên:
và
.
Thể tích hình nón:
Thể tích hình nón cụt
(đvtt).
(đvtt)
Vậy thể tích cần tìm là
(đvtt).
Câu 19. Trong khơng gian tọa độ
với trục
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: C
, gọi
,
và tạo
có dạng
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
A.
.
Lời giải
B.
.
Giả sử mặt phẳng
C.
.
cắt các trục
D.
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
Suy ra góc giữa trục
có
Trong tam giác vng
có
và
với
.
.
và
nên
Trong tam giác vng
.
.
trên
.
hay
và mặt phẳng
có dạng
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
,
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
nên
, do đó phương trình mặt phẳng
. Vậy
Câu 20. Khối đa diện đều loại
A. Khối tứ diện đều.
C. Khối bát diện đều.
Đáp án đúng: B
là
.
là
B. Khối lập phương.
D. Khối chóp tứ giác đều.
8
Câu 21. Cho hình chóp
với mặt đáy
khối chóp
có đáy
. Trên cạnh
là hình vng cạnh
lấy điểm
, biết
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
Câu 22. Điểm biểu diễn của số phức
.
là
9
A.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
Câu 23.
.
B.
.
C.
Với
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: A
Câu 24. Biết
C.
bằng
B.
C.
D.
.
thỏa mãn
.
D.
.
bằng
.
nên
.
Vậy
.
Câu 25. Họ nguyên hàm
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
. Khi đó
B.
Giải thích chi tiết: Ta có
A.
.
. D.
.
C.
Đáp án đúng: C
D.
là
là nguyên hàm của hàm số
A.
Vì
.
của hàm số
là:
.
B.
.
.
D.
Ta có
.
.
Câu 26. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 27.
Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
C.
có bao nhiêu phần tử?
C.
D.
D.
10
Cho hàm số
xác định trên
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho
. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.
.
D.
.
Ta có
.
Vậy
. Suy ra
.
Câu 30. Cho hàm số
. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
TXĐ của
.
C.
.
D.
, ta có
là
là
.
.
,
mà
.
là hàm số lẻ.
Mặt khác,
đồng biến trên
Xét bất phương trình
.
.
. Điều kiện:
.
11
Với điều kiện trên,
(vì
(vì
là hàm số lẻ)
đồng biến trên
)
.
Xét hàm số
,
.
Vì
đồng biến trên
mà
nên
.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là
Câu 31. Cho hàm số
đó,
,
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
.Khi
bằng:
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C. .
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 32. Cho hai số phức
.
.
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
, biết
C.
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 33. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
. Góc giữa đường thẳng
.
D.
.
12
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
B.
là điểm sao cho
.
thẳng
A.
.B.
Lời giải
và mặt phẳng
bằng
. C.
.
bằng
D.
. Thể tích khối tứ diện
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
, góc giữa đường thẳng
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
và
bằng
.
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
13
Trong mặt
, kẻ
(
Ta có
).
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
.
.
(
nhọn do
).
14
;
Xét
vng tại
vng tại
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
Câu 35.
.
Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
.
D.
.
D.
.
.
Từ bảng xét dấu, hàm số
đồng biến trên khoảng
.
Câu 36. Một hình hộp đứng có đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.
mặt phẳng.
B.
mặt phẳng.
C. mặt phẳng.
Đáp án đúng: A
D.
mặt phẳng.
15
Giải thích chi tiết:
Hình hộp đứng có đáy là hình thoi có 3 mặt phẳng đối xứng trong đó bao gồm 2 mặt phẳng chứa từng cặp
đường chéo song song của mỗi mặt đáy và 1 mặt phẳng cắt ngang tại trung điểm của chiều cao hình hộp. Cụ thể,
theo hình vẽ trên là:
Câu 37. Đặt
,
khi đó
A.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Hình nón
A.
,
.
bằng
B.
C.
có đường trịn đáy bán kính
D.
và độ dài đường sinh là .
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
. B.
Lời giải
. D.
có diện tích tồn phần là
có diện tích
.
có hai nghiệm
B.
và
và độ dài đường sinh là .
.
Câu 39. Phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 40.
.
có đường trịn đáy bán kính
. C.
Cho hàm số
.
D.
Giải thích chi tiết: Hình nón
tồn phần là
có diện tích tồn phần là
.
và
C.
. Biết hàm số
.
, với
. Khi đó
D.
là
.
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
16
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
A.
.
Đáp án đúng: D
để hàm số
B.
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
17
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
.
giá trị nguyên của
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
----HẾT---
18