ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 083.
Câu 1. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: B
song song với đường thẳng d có phương trình
B.
Câu 2. Biết số phức
C.
thỏa mãn
A. .
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
( ,
D.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
là
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
suy ra
Vậy phần thực của số phức
Câu 3.
Cho hàm số
hàm số
.
.
là
.
. Đồ thị hàm số
trên khoảng
trên khoảng
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
1
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Câu 4. Trên tập số phức, xét phương trình
thỏa mãn phương trình đã cho có hai nghiệm
A. .
B. .
Đáp án đúng: B
Câu 5. Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
D.
với
là các tham số thực. Có bao nhiêu cặp số
và
?
C. .
D. .
B.
C.
D.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Hình nào dưới đây khơng phải khối đa diện?
A.
Lời giải
Câu 6.
B.
C.
Đạo hàm của hàm số
là
A.
C.
Đáp án đúng: A
D.
.
.
B.
D.
.
.
2
Giải
thích
chi
tiết:
Áp
dụng
cơng
Câu 7. Có bao nhiêu số ngun của tham số thực
đúng đường tiệm cận?
A.
B.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
có
nên
để đồ thị hàm số
có
C.
Hướng dẫn giải. Ta có
và
Do đó để u cầu bài tốn thỏa mãn khi ĐTHS có đúng
phương trình
thức
D.
nên ĐTHS có
đường TCN.
TCĐ
nghiệm phân biệt khác
Ta có
Để
có
nghiệm phân biệt khác
Câu
8.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
và
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Đáp án đúng: A
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
B.
.
D.
.
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
Mặt cầu
.
song song với
có tâm
.
hoặc
.
nên
.
và bán kính
.
(thỏa
hoặc
và cắt mặt
.
Ta có
Vậy
và cắt mặt
và mặt cầu
song song với mặt phẳng
.B.
D.
cầu
.
.
hoặc
song song với mặt phẳng
mặt
).
.
3
Câu 9. Trong khơng gian tọa độ
trục
một góc bằng
, gọi
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
trị biểu thức
B.
.
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
. Tính giá
.
, gọi
một góc bằng
B.
.
Giả sử mặt phẳng
C.
.
cắt các trục
D.
. Biết phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
Suy ra góc giữa trục
Trong tam giác vng
có
Trong tam giác vng
có
,
có dạng
.
và
với
.
.
.
trên
và
nên
và mặt phẳng
.
.
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
D.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Tính giá trị biểu thức
Gọi
và tạo với
.
A.
.
Đáp án đúng: B
A.
.
Lời giải
,
hay
là
.
.
.
.
.
Thay vào ta được
4
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
nên
. Vậy
Câu 10. Cho hàm số
của
là
.
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 11. Xét hai số phức
.
thỏa mãn
D.
và
.
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Xét hai số phức
.
thỏa mãn
và
. Giá trị lớn nhất
bằng
A.
.
Lời giải
B.
.
Đặt
C.
với
.
D.
.
Theo giả thiết thì
Do đó
Ta có
nên
Áp dụng bất đẳng thức
, ta có
Câu 12.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị cực đại của hàm số.
A.
C.
.
.
B.
D.
.
.
5
Đáp án đúng: C
Câu 13. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: A
thì
B.
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
. C. . D.
bằng
.
C. .
và
thì
D.
.
bằng
.
Ta có:
Câu 14. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 15. Một khối trụ có bán kính đáy bằng 5. Một mặt phẳng song song với trục của khối trụ và cách trục một
khoảng bằng 3 cắt khối trụ theo thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích là 40. Thể tích của khối trụ đã cho là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 16. Cho hàm số
với
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 9
Đáp án đúng: D
Câu 17.
Cho hình chóp
các cạnh bên
B. 5
có đáy
C. 6
là hình chữ nhật. Một mặt phẳng khơng qua
lần lượt tại
Gọi
B.
và song song với đáy cắt
lần lượt là hình chiếu của
trên mặt phẳng đáy. Khi thể tích khối đa diện
A.
Đáp án đúng: B
D. 7
đạt giá trị lớn nhất, tỉ số
C.
bằng
D.
6
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
Suy ra
Do
và
đồng dạng với
theo tỉ số
nên
Ta có
Suy
ra
Xét
trên
ta
được
Câu 18.
Cho hàm số
và
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị ngun của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
để hàm số
.
đồng biến trên
C.
.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài tốn
và
(vì
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
.
)
7
, ( vì
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
.
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
. Vậy hàm số
đồng biến trên
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
Câu 19.
.
giá trị nguyên của
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
.
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
là
B.
8
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 20. Cho hình trụ có các đáy là
hình trịn tâm
và
đường trịn đáy tâm
lấy điểm , trên đường trịn đáy tâm
diện
theo là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
, bán kính đáy bằng chiều cao và bằng . Trên
lấy điểm
sao cho
. Thể tích khối tứ
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Kẻ đường sinh
Do
. Gọi
là điểm đối xứng với
qua
và
là hình chiếu của
trên đường thẳng
,
đều
, mà diện tích
Vậy thể tích khối tứ diện
là
là
.
Câu 21. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
C.
.
.
,
B.
.
D.
.
,
và
9
Đáp án đúng: B
Câu 22.
Một chuyển động biến đổi có đồ thị gia tốc
tức thời
tại thời điểm
A.
C.
Đáp án đúng: B
;
;
theo thời gian
ta được
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Chuyển động có vận tốc tức thời là
Do đó đồ thị hình bên là đồ thị của
,
ta có
được biểu diễn ở hình bên. So sánh vận tốc
thì gia tốc tức thời là
.
. Theo đồ thị ta có:
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
. Mà hàm số
liên tục trên đoạn
nên hàm số đồng biến trên đoạn
do đó
.
,
đó ta có
nên hàm số nghịch biến trên đoạn
do
.
Ta có:
.
Vậy
.
Câu 23. Trong khơng gian
cho
và
tham số để
và là các đỉnh của một khối tứ diện có thể tích bằng 5 là
A.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Với hai số thực
A.
B.
và
C. 1.
D. 0.
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 25. Họ nguyên hàm
Tổng tất cả các giá trị của
D.
của hàm số
.
.
là:
10
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
.
.
D.
.
Ta có
Câu 26.
.
Giả sử
là
là các hằng số của hàm số
A. -2.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 27. Phương trình
B.
Câu 28. Đạo hàm của hàm số
.
Cho hàm số
, với
.
D.
B.
.
là
.
.
D.
xác định trên
. Khi đó
là
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 29.
D. 1.
và
C.
trên
. Giá trị của
C. 2.
có hai nghiệm
A. .
Đáp án đúng: A
A.
. Biết
.
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng và thiết diện qua trục là hình vng. Diện tích xung quanh hình
trụ đó bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
11
Câu 31. Biết
.
trong đó
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
Đặt
là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức
C.
D.
.
Ta có:
. Do đó
Câu 32. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 234.
Đáp án đúng: C
. Giá trị của
B. 230.
.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 232.
D. 236.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
12
hoặc
Vậy
Câu 33.
,
.
.
Cho hàm số
xác định trên
Khi đó hàm số
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
Câu 34.
.
D.
.
C.
Đáp án đúng: B
đồng biến trên khoảng
.
B.
.
.
D.
.
vuông tại
là điểm
A.
Câu 35.
có đáy
vng tại
là điểm
là hình vng cạnh
thỏa
. Tam giác
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
thỏa
.
. Tam giác
trên
.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
.
.
Cho hình chóp
có đáy
là hình vng cạnh
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Hình chiếu vng góc của
. Tính theo
thể tích
của khối chóp
A.
D.
B.
. Tính theo
.
C.
thể tích
.
D.
của khối chóp
trên
.
.
13
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
A.
(km)
B.
C.
(km)
Đáp án đúng: A
Câu 36.
Với
D.
là số thực dương tùy ý,
A.
Đáp án đúng: B
(km)
(km)
bằng
B.
C.
D.
Câu 37. Cho khối hộp hình chữ nhật có ba kích thước
. Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A.
B.
Đáp án đúng: A
Câu 38. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên.
C. Đường thẳng.
Đáp án đúng: A
C.
D.
B. Tam giác đều.
D. Hình trịn.
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vơ số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường trịn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 39. Cho hàm số
số tối giản. Giá trị của tổng
A. 18
Đáp án đúng: D
Câu 40. Cho hai số phức
trị của biểu thức
liên tục trên R. Biết tích phân
với
là phân
bằng
B. 21
C. 20
là hai nghiệm của phương trình
D. 19
, biết
. Giá
bằng.
14
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
C.
.
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
----HẾT---
15