ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
MƠN TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 087.
Câu 1. Cho số phức
thỏa mãn điều kiện:
với ,
,
A. 236.
Đáp án đúng: D
. Giá trị của
B. 234.
. Giá trị lớn nhất của
là số có dạng
là
C. 230.
D. 232.
Giải thích chi tiết:
Gọi
, với
,
.
Ta có
.
.
Thế
vào
ta được:
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunhia-copski ta được:
. Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi:
hoặc
Vậy
,
.
Câu 2. Phương trình
A.
Đáp án đúng: C
.
có tập nghiệm là :
B.
C.
D.
1
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng
mặt phẳng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
B.
là điểm sao cho
.
thẳng
A.
.B.
Lời giải
và mặt phẳng
bằng
. C.
.
bằng
D.
. Thể tích khối tứ diện
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
, góc giữa đường thẳng
.
D.
có đáy là hình vng cạnh
. Gọi
là điểm sao cho
và
bằng
.
, góc giữa đường
. Thể tích khối tứ diện
.
2
Trong mặt
, kẻ
(
Ta có
).
.
Ta có
là hình chiếu của
là hình chiếu của
lên
lên
.
.
(
nhọn do
).
3
;
vng tại
Xét
vng tại
nên
có
.
là đường cao nên
.
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với gốc tọa độ
.
Chuẩn hóa
.
Ta có
nên
.
Từ đó
.
Vậy
.
Câu 4. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: D
thì
B. .
Giải thích chi tiết: Nếu
A. . B.
Lời giải
bằng
. C. . D.
C.
và
.
D.
thì
.
bằng
.
Ta có:
Câu 5. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Tập xác định
là
.
B.
.
D.
của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
trên
.
.
.
.
là
B.
D.
.
.
4
Cho hàm số
xác định trên
, có
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng.
B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
C. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
D. Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.
là
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 9. Cho
. Gọi M là điểm nằm trên đoạn BC sao cho
Trong các biểu thức sau biểu thức nào đúng?
A.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 10.
Cho hàm số
.
.
B.
.
.
D.
.
và
. Biết hàm số
có bảng biến thiên như hình vẽ và
.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của
để hàm số
đồng biến trên
.
5
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
u cầu bài toán
và
chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc
(vì
, ( vì
.
)
)
.
Xét
. Ta có
.
Mà
Từ đó suy ra
Bảng biến thiên
.
. Vậy hàm số
đồng biến trên
.
6
Vậy điều kiện
.
Lại có
Vậy có
.
giá trị nguyên của
Câu 11. Cho hai số phức
thỏa mãn yêu cầu bài toán.
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
, biết
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
.
Câu 12. Hình nào sau đây khơng có trục đối xứng?
A. Hình hộp xiên.
C. Đường thẳng.
Đáp án đúng: A
B. Tam giác đều.
D. Hình trịn.
Giải thích chi tiết:
Đường trịn có vô số trục đối xứng, các trục này đi qua tâm đường trịn.
Đường thẳng có trục đối xứng trùng với nó.
Tam giác đều có trục đối xứng, các trục này đi qua trọng tâm của tam giác đều.
Hình hộp xiên khơng có trục đối xứng.
Câu 13.
Giả sử
là
A. 1.
Đáp án đúng: B
là các hằng số của hàm số
B.
.
. Biết
C. -2.
. Giá trị của
D. 2.
7
Câu 14. Trong không gian
, cho hai đường thẳng
mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A.
Đáp án đúng: A
B.
,
C. Vơ số.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho hai đường thẳng
bao nhiêu mặt phẳng song song với cả
và tiếp xúc với mặt cầu
A. Vô số. B.
Lời giải
C.
Nhận thấy
Gọi
D.
,
là hai đường thẳng chéo nhau, lần lượt có VTCP là
là mặt phẳng song song với cả
Mặt cầu
. Có
D.
Khi đó phương trình mp
Mp
. Có bao nhiêu
.
, khi đó VTPT của
là
.
có dạng:
có tâm
tiếp xúc với mặt cầu
khi
.
Với
, mp
Với
:
, mp
Vậy có 1 mp
khi đó mp
:
khi đó mp
một góc bằng
song song với
, gọi
: không thỏa mãn.
: thỏa mãn.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
Tính giá trị biểu thức
B.
.
và tạo
có dạng
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
và tạo với trục
, gọi
một góc bằng
.
.
C.
.
D.
.
D.
.
là mặt phẳng đi qua hai điểm
. Biết phương trình mặt phẳng
. Tính giá trị biểu thức
B.
,
.
A.
.
Đáp án đúng: A
A.
.
Lời giải
nhưng chứa
thỏa mãn.
Câu 15. Trong khơng gian tọa độ
với trục
song song với
,
có dạng
.
.
8
Giả sử mặt phẳng
cắt các trục
tại
Khi đó phương trình mặt phẳng
có dạng là
Vì mặt phẳng
nên
Gọi
đi qua
lần lượt là hình chiếu của
Có
trên
có
Trong tam giác vng
có
.
.
và
.
hay
và mặt phẳng
Trong tam giác vng
với
.
nên
Suy ra góc giữa trục
và
.
là
.
.
.
Thay vào ta được
+ Với
, do đó phương trình mặt phẳng
là
nên
. Vậy
.
Câu 16. Cho một khối trụ có khoảng cách giữa hai đáy là h, độ dài đường sinh là l và bán kính của đường trịn
đáy là r. Diện tích tồn phần của khối trụ là
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Cho hàm số
hàm số
.
B.
.
D.
. Đồ thị hàm số
trên khoảng
trên khoảng
.
.
như hình vẽ bên. Số điểm cực đại của
là
9
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 18. Số tiếp tuyến của dồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: A
với mặt đáy
khối chóp
song song với đường thẳng d có phương trình
B.
Câu 19. Cho hình chóp
D.
C.
có đáy
. Trên cạnh
, biết
D.
là hình vng cạnh
lấy điểm
là
, cạnh bên
và đặt
và vng góc
. Tính thể tích lớn nhất
của
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
.
Vậy thể tích khối chóp
là
Xét hàm số
trên khoảng
.
Ta có:
(Vì
)
10
Bảng biến thiên
Từ bảng biến thiên suy ra:
Vậy
.
Câu 20. Cho hình chóp
có
vng tại ,
và
. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 21.
B.
.
Đạo hàm của hàm số
Giải
.
D.
B.
.
chi
.
C.
.
thích
vng góc với đáy
.
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
. Cạnh bên
.
D.
tiết:
Áp
dụng
cơng
.
thức
nên
Câu 22.
Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc (km/h) phụ thuộc thời gian (h) có đồ thị của vận tốc như hình
bên. Trong khoảng thời gian giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có
đỉnh
với trục đối xứng song song với trục tung, khoảng thời gian còn lại đồ thị là một đoạn thẳng song
song với trục hồnh. Tính quãng đường mà vật di chuyển được trong giờ đó.
11
A.
(km)
B.
(km)
C.
(km)
Đáp án đúng: B
Câu 23.
D.
(km)
Cho số phức
thỏa mãn
A. Đường tròn tâm
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức
, bán kính
B. Đường trịn tâm
.
, bán kính
bỏ đi một điểm
C. Hình trịn tâm
, bán kính
(kể cả biên).
D. Hình trịn tâm
Đáp án đúng: B
, bán kính
(khơng kể biên).
Giải thích chi tiết: Cho số phức
phức
là:
A.Đường trịn tâm
, bán kính
thỏa mãn
, bán kính
(kể cả biên).
C.Hình trịn tâm
, bán kính
(khơng kể biên).
Gọi
là số thuần ảo. Tập hợp các điểm M biểu diễn số
.
B.Hình trịn tâm
D.Đường trịn tâm
Hướng dẫn giải
là:
, bán kính
bỏ đi một điểm
là điểm biểu diễn số phức
Ta có:
Cách 2: Sử dụng Casio:
Mode 2 (CMPLX), nhập
. CALC A = 1000 , B =100.
Ra kết quả: 1009999 +2000i =
Chú ý đối với cách 2 câu này chỉ loại được 2 đáp án và học sinh có thể chọn ngay đáp án D
Nên nhớ Casio chỉ dùng khi các em đã hiểu và làm thành thạo ở cách 1
12
Câu 24. Cho hàm số
của
có đạo hàm
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 25. Xét các số phức
.
C.
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Từ
liên tục trên đoạn
Gọi
D.
thuộc đường trịn
là đường kính của
.
bằng
C.
biểu diễn số phức
Nhận thấy
D.
Giá trị lớn nhất của
B.
tập hợp điểm
.
có tâm
, bán kính
nên
Khi đó
Câu 26. Cho
. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: D
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
. Biết
A.
Lời giải
.
.
B.
C.
.
.
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
D.
.
Ta có
.
13
Vậy
. Suy ra
.
Câu 27. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điêm M(3;1;-2). Điểm N đối xứng với M qua trục Ox có tọa độ là:
A. (3;-1;2)
B. (-3;-1;-2)
C. (3;1;0)
D. (-3;1;2)
Đáp án đúng: A
Câu 28. Thể tích của khối nón có bán kính
đường cao
A.
được tính theo cơng thức nào dưới đây?
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 29. Cắt hình nón có chiều cao
giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết diện là tam
.
C.
Giải thích chi tiết: Cắt hình nón có chiều cao
diện là tam giác đều, diện tích của thiết diện bằng
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
D.
.
bởi một mặt phẳng đi qua đỉnh và tâm của đáy ta được thiết
.
Gọi thiết diện qua trục là tam giác đều
, khi đó
Khi đó diện tích thiết diện là
Câu
30.
Trong
khơng
gian
,
cho
mặt
phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
C.
Đáp án đúng: A
hoặc
.
.
và
song song với mặt phẳng
mặt
cầu
và cắt mặt
.
B.
D.
.
hoặc
.
14
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho mặt phẳng
. Viết phương trình mặt phẳng
cầu
theo giao tuyến là đường trịn có bán kính
A.
hoặc
C.
Lời giải
Vì
.
song song với
Mặt cầu
.
hoặc
.
.
và bán kính
.
Ta có
(thỏa
Vậy
Câu 31.
hoặc
Cho hàm số
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
đồng biến trên khoảng
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
.
C.
xác định trên
và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Khi đó hàm số
đồng biến trên khoảng
A.
Lời giải
.
. B.
).
.
xác định trên
Khi đó hàm số
và cắt mặt
.
nên
có tâm
song song với mặt phẳng
.B.
D.
và mặt cầu
C.
Từ bảng xét dấu, hàm số
.
D.
với
D.
.
.
đồng biến trên khoảng
Câu 32. Cho hàm số
.
.
là tham số thực. có tất cả bao nhiêu giá trị của
thỏa mãn
?
A. 7
Đáp án đúng: A
B. 6
C. 9
D. 5
15
Câu 33. Cho hàm số
liên tục trên
Giá trị của
A.
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
và
bằng
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Mà
Mà
Khi đó
nên
Câu 34. Cho hình trụ có bán kính r = a √ 3, khoảng cách giữa hai đáy là 3 a . Thể tích của khối trụ là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
là
.
C.
.
D.
16
Giải thích chi tiết: Điểm biểu diễn của số phức
A.
.
B.
.
C.
là
. D.
Câu 36. Hình hộp chữ nhật
có cạnh đáy
và mặt phẳng đáy bằng
. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Câu 37. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
nghiệm
sao cho
. Góc giữa đường thẳng
.
D.
.
để phương trình
có hai
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 38. Biết số phức
.
C.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Đặt
Khi đó
và
.
( ,
.
D.
.
có giá trị nhỏ nhất. Phần thực của số phức
C.
.
D.
bằng:
.
).
.
Lại có
Thay
.
vào
ta được:
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Thay
vào
.
suy ra
Vậy phần thực của số phức
.
là
.
Câu 39. Thể tích khối trịn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường
quay xung quanh trục
bằng
A.
.
B.
,
,
và
.
17
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 40. Với hai số thực
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
và
.
bất kỳ, khẳng định nào dưới đây đúng?
B.
D.
.
.
----HẾT---
18