ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 016.
Câu 1. Khối đa diện lồi có “mỗi mặt của nó là một đa giác đều 4 cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng 3 mặt” là
A. khối đa diện đều loại {3;4}
B. khối đa diện đều loại {4;3}
C. khối đa diện loại {4;3}
D. khối đa diện lồi loại {4;3}
Đáp án đúng: B
Câu 2. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
và
B.
là
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
Câu 3. Khối đa diện nào sau đây không là khối đa diện đều?
A. Khối lập phương.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối chóp tứ giác đều.
Đáp án đúng: D
Câu 4.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
Câu 5. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
B.
;
D.
lớn hơn
B.
thỏa mãn
.
.
thì
C.
.
D.
.
1
Cho hình chóp
có tam giác
tam giác
cân tại
góc
vng cân tại
. Biết
. Thể tính khối chóp
, tam giác
, đường thẳng
vng tại
tạo với mặt phẳng
,
một
bằng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Suy ra
là đường trung bình
.
Suy ra
. Mà
Mặc khác do
Từ
Gọi
nên
cân tại
.
nên
.
ta được
là
và
hình
chiếu
của
. Vậy
Đặt
.
.
.
lên
vng cân tại
.
.
2
Ta có:
,
.
.
Dễ thấy
do đó áp dụng định lý hàm cos cho
Ta suy ra:
, ta được:
.
Vậy
.
Câu 7. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 8. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
trên
.
là
C.
.
D.
.
Câu 9. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh là
. Hai dây cung
sao cho
không song song với
. Khi đó thể tích lớn nhất của tứ diện
là
,
A.
.
Đáp án đúng: C
.
Câu 10. Cho hàm số
B.
.
liên tục trên
C.
và biết
.
D.
,
của hai đáy
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
3
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
Câu 11.
.
. Vậy
.
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh
tính theo công thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 13.
Cho
A.
B.
.
D.
thỏa mãn
B.
và
.
của hình nón đã cho được
.
.
.Tính tích phân
C.
D.
. Khẳng định nào sau đây sai:
B.
4
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 14. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
là hình bình hành. Mặt bên
có cạnh
B.
Câu 15. Số phức
, góc giữa
.
và
C.
B.
bằng
.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
là tam giác đều cạnh
D.
C.
.
Thế
.
.
ta được:
Vậy
.
Câu 16. Cho hình chóp
thẳng
.
.
ta được:
vào
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy
. Thể tích khối chóp
. Tính giá trị biểu thức
.
.
và
của các khối chóp
A. .
Đáp án đúng: B
(
và
có đáy
là hình bình hành. Hai điểm
khơng trùng với
và
B.
) sao cho
. Kí hiệu
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
.
,
C.
.
lần lượt thuộc các đoạn
,
lần lượt là thể tích
.
D.
.
5
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Đặt
. Khi đó
Đặt
Ta có:
Bảng biến thiên hàm số
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là
Câu 17. Cho hình chóp
có đáy
là trung điểm
của
phẳng
là trung điểm
A.
B.
Hướng dẫn giải:
là tam giác vng tại
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
của
C.
.
.
. Tính thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: D
tại
biết
. Hình chiếu của
,
,
.
C.
có đáy
D.
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
lên mặt phẳng
biết
. Hình chiếu của
,
,
lên mặt
.
D.
6
S
vuông tại
.
B
.
A
H
.
C
.
Câu 18. Cho các tập hợp khác rỗng A=(m− 18 ; 2m+7 ) , B=( m−12 ; 21 ) và C=( − 15; 15 ) . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để A ¿ ⊂C .
A. 4 .
B. 5.
C. 3.
D. 1.
Đáp án đúng: B
m −18<2 m+ 7 ⇔ \{ m> −25 ⇔ −25
Giải thích chi tiết: +) Để A , B là các tập hợp khác rỗng ⇔ \{
.
m−12<21
m<33
+) TH1: 2 m+ 7≤ m −12⇔ m ≤−19 .
m −18 ≥− 15 ⇔ \{ m ≥3 ⇔3 ≤ m≤ 4
Ta có A ¿=( m− 18 ; 2m+7 ). A ¿ ⊂C ⇔ \{
(Loại).
2 m+7 ≤ 15
m≤ 4
+) TH2: m− 12<2 m+7 ≤ 21⇔ −19< m≤ 7.
m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤ m<27
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ]. A ¿ ⊂C ⇔ \{
.
m−12<15
m<27
Kết hợp điều kiện suy ra 3 ≤ m≤ 7.
+) TH3: 2 m+ 7>21⇔ m>7.
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ] ∪ [ 21; 2 m+7 ).
A ¿ ⊂C ⇔ \{ m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤m ≤ 4 (Loại).
2 m+7 ≤15
m≤4
Với 3 ≤ m≤ 7 thì A ¿ ⊂C nên có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 19. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
khoảng
để hàm số
là
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 20.
B.
C.
Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài
nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với
đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn.
A.
đồng biến trên
.
B.
.
C.
D.
, bán kính đáy
.
, với nắp bồn đặt trên mặt
m của đường kính đáy. Tính thể tích gần
.
D.
.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Gọi các điểm
như hình vẽ. Diện tích hình trịn tâm
là
.
.
Do đó, diện tích hình quạt trịn ứng với cung lớn
Diện tích tam giác
là
bằng
diện tích hình trịn và bằng
.
.
Diện tích mặt đáy của khối dầu cịn lại trong bồn là
.
Vậy thể tích khối dầu cịn lại là
Câu 21.
Cho
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 22. .
A.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
D.
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
8
C.
Đáp án đúng: A
Câu 23.
D.
Với mọi số thực
và
A.
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
Câu 24. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: B
.
D.
, tọa độ của véc tơ
B.
.
là:
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tọa đợ
Câu 25. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
,
. Phương trình tổng quát của mặt
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
D.
Có thể chọn
tuyến cho mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng này có dạng
Phương trình cần tìm :
Câu 26. Cho hàm số
Giải thích chi tiết: Đặt
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
, Vậy chọn C.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
làm vectơ pháp
B.
thỏa mãn
,
và
.
.
C.
.
D.
.
,
Ta có
9
Tính được
.
Do
.
Vậy
Câu 27.
.
Cho tam giác
vng tại
đường phân giác trong
cắt
tại Vẽ nửa đường trịn tâm
bán kính
(như hình vẽ). Cho tam giác
và nửa đường tròn trên cùng quay quanh
tạo nên khối cầu và
khối nón tương ứng có thể tích là và
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Câu 28. Tính
A.
. Chọn kết quả đúng:
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
10
và đạo hàm của
và nguyên hàm của
+
(Chuyển
qua
)
-1
(Nhận
từ
)
0
Câu 29.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1
B. 2.
Đáp án đúng: A
C. 0
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ
D. 3
, cho điểm
và mặt cầu
mặt phẳng
cắt
A.
C.
Đáp án đúng: A
tại
. Đường thẳng
sao cho độ dài
B.
.
.
D.
.
có tâm
, bán kính
,
là đường thẳng qua
và vng góc với
qua
lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có: Mặt cầu
Gọi
thuộc mặt phẳng
.
.
là hình chiếu của
có VTCP là
, nằm trên
lên
.
.
11
PTTS
. Tọa độ
Ta có
là nghiệm của hệ:
có độ dài lớn nhất
Đường thẳng
.
là đường kính của
đi qua
.
và có VTCP
.
Suy ra phương trình
Câu 31. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: B
bằng
B.
và
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
và
.
nên
Mặt khác :
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
.
12
Câu 32. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33.
D.
Một hình nón có đường kính đáy là
A.
Đáp án đúng: A
Câu 34.
Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 35.
Cho hàm số
.
, góc ở đỉnh là
B.
.
. Độ dài đường sinh bằng:
C.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
B.
.
C.
.
có đạo hàm liên tục trên
B.
.
C.
.
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
. Biết
bằng
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
nên hàm số
. Do đó:
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 36. Gọi
là tổng các số thực
thỏa mãn
có nghiệm phức
thỏa mãn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
.
C.
là tổng các số thực
.
D.
thỏa mãn
.
có nghiệm phức
. Tính
A.
. B.
Lời giải
.
C.
.D.
.
Ta có
+ Với
+ Với
. Do đó
.
Câu 37. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
cho bằng
A.
.
B.
.
và thể tích bằng
C.
.
. Chiều cao của khối chóp đã
D.
.
14
Đáp án đúng: A
Câu 38. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng
gấp đơi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
. Biết rằng hình trụ đó có diện tích tồn phần
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 39.
D.
.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 16.
Đáp án đúng: C
thoả mãn
B. Vồ số.
0?
D. 17.
C. 18.
Câu 40. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
. D.
. Gọi
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
và
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
,
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
.
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
đi qua ba điểm
,
,
và
và
.
. Khi đó ta có hệ
15
. Suy ra
Ta có
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
.
và
là
----HẾT---
16