ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 023.
Câu 1.
Với
là các số thực dương tùy ý và
A.
,
bằng:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Câu 2. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
. D.
. Gọi
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
,
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
,
và
.
1
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
đi qua ba điểm
,
và
. Khi đó ta có hệ
. Suy ra
Ta có
.
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
và
là
Câu 3. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 4.
D.
Cho phương trình
của m để phương trình có nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 5.
.
B.
Trong khơng gian cho một hình cầu
.
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị ngun dương
.
C.
tâm
có bán kính
.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
B.
Gọi
D.
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường trịn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
C.
.
và
ln có
bằng
D.
2
Lời giải.
Gọi bán kính của
Gọi
lần lượt là
là tâm của
Suy ra
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 6. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
Câu 7. Cho hình chóp
trung điểm
của
và
có đáy
. Tính thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
phẳng
là trung điểm
A.
B.
của
C.
.
D.
là tam giác vng tại
biết
là
.
. Hình chiếu của
,
lên mặt phẳng
,
.
C.
có đáy
D.
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
là
biết
. Hình chiếu của
,
,
lên mặt
.
D.
3
Hướng dẫn giải:
S
vuông tại
.
B
.
A
H
.
C
.
Câu 8.
Cho
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 9. Cho hình chóp
và
có đáy là tam giác vng tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
mặt bên
bằng
A. . B.
Lời giải
và
.
và
và
C.
. D.
,
. Hai mặt bên
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
có đáy là tam giác vng tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
C.
,
và
và
,
.
,
. Hai
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
4
Gọi
là hình chiếu của
trên
. Kẻ
và
.
Ta có
vng cân
.
Ta có
vng nên
Mà tứ giác
Ta có tam giác
.
là hình chữ nhật
.
vng tại
.
Vậy
.
Câu 10. Cho hình chóp
là tam giác vng tại
bằng
có đáy
có cạnh
là hình bình hành. Mặt bên
, góc giữa
và
là tam giác đều cạnh
bằng
.
. Thể tích khối chóp
5
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
B.
Cho hình chóp
C.
có tam giác
tam giác
cân tại
góc
.
D.
vng cân tại
. Biết
. Thể tính khối chóp
.
, tam giác
, đường thẳng
.
vuông tại
tạo với mặt phẳng
,
một
bằng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Suy ra
là đường trung bình
.
Suy ra
. Mà
Mặc khác do
Từ
cân tại
ta được
nên
.
nên
.
và
.
6
Gọi
là
hình
chiếu
của
lên
. Vậy
Đặt
.
.
vng cân tại
.
.
Ta có:
,
.
.
Dễ thấy
do đó áp dụng định lý hàm cos cho
Ta suy ra:
, ta được:
.
Vậy
Câu 12.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tập các giá trị
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 13. Nếu đặt
A.
.
D.
thì
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
;
.
.
Vậy
.
Câu 14. Cho các tập hợp khác rỗng A=(m− 18 ; 2m+7 ) , B=( m−12 ; 21 ) và C=( − 15; 15 ) . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để A ¿ ⊂C .
A. 5.
B. 3.
C. 4 .
D. 1.
Đáp án đúng: A
m −18<2 m+ 7 ⇔ \{ m> −25 ⇔ −25
Giải thích chi tiết: +) Để A , B là các tập hợp khác rỗng ⇔ \{
.
m−12<21
m<33
+) TH1: 2 m+ 7≤ m −12⇔ m ≤−19 .
m −18 ≥− 15 ⇔ \{ m ≥3 ⇔3 ≤ m≤ 4
Ta có A ¿=( m− 18 ; 2m+7 ). A ¿ ⊂C ⇔ \{
(Loại).
2 m+7 ≤ 15
m≤ 4
+) TH2: m− 12<2 m+7 ≤ 21⇔ −19< m≤ 7.
m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤ m<27
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ]. A ¿ ⊂C ⇔ \{
.
m−12<15
m<27
Kết hợp điều kiện suy ra 3 ≤ m≤ 7.
+) TH3: 2 m+ 7>21⇔ m>7.
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ] ∪ [ 21; 2 m+7 ).
A ¿ ⊂C ⇔ \{ m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤m ≤ 4 (Loại).
2 m+7 ≤15
m≤4
3
≤
m≤
7
A
¿
⊂C
Với
thì
nên có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 15. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 16. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
A.
C.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
tuyến cho mặt phẳng .
D.
,
. Phương trình tổng qt của mặt
B.
D.
Có thể chọn
làm vectơ pháp
8
Phương trình mặt phẳng này có dạng
Phương trình cần tìm :
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
, Vậy chọn C.
Câu 17. Số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
. Tính giá trị biểu thức
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy
Thế
.
ta được:
Vậy
.
Câu 18. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
.
.
ta được:
vào
D.
.
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: C
B.
bằng
và
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
9
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
.
và
nên
Mặt khác :
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 19. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Đặt
.
B.
thỏa mãn
,
và
.
.
C.
.
D.
.
,
Ta có
Tính được
10
.
Do
.
Vậy
.
Câu 20. Tính
. Chọn kết quả đúng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
và nguyên hàm của
+
(Chuyển
qua
)
-1
(Nhận
từ
)
0
Câu 21. Biết hàm số
có một ngun hàm là
Tính tổng
A. .
Đáp án đúng: D
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết:
Thay
thoả mãn điều kiện
.
D.
.
nên
, cộng lại và chọn đáp án.
Câu 22. Trong không gian với hệ toạ độ
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
.
11
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 23. Khối đa diện nào sau đây không là khối đa diện đều?
A. Khối tứ diện đều.
B. Khối lập phương.
C. Khối chóp tứ giác đều.
D. Khối bát diện đều.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 24. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh là
. Hai dây cung
sao cho
khơng song song với
. Khi đó thể tích lớn nhất của tứ diện
là
,
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25.
.
B.
Với mọi số thực
A.
C.
Đáp án đúng: A
và
.
.
B.
.
D.
có đáy
của
trên đáy là điểm
tích khối chóp
?
là trọng tâm của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết:
Gọi là trung điểm của
và
.
D.
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Câu 26. Cho hình chóp
Ta có:
C.
của hai đáy
.
.
.
là tam giác vng cân tại
,
. Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
. Hình chiếu vng góc
và
D.
bằng
. Thể
.
.
.
12
Đặt
Chọn khơng gian tọa độ
Suy ra
sao cho
và
Ta có:
,
,
.
.
,
VTPT của
là
,
VTPT của
là
Theo giả thiết thì góc giữa
và
Vậy
Câu 27.
bằng
nên
(đvtt).
Tính
. Giá trị của
bằng:
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
Vậy
.
.
Câu 28. Tính thể tích khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
.
C.
, tọa độ của véc tơ
B.
.
D.
.
là:
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tọa đợ
13
Câu 30. Trong không gian
, cho hai đường thẳng
Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng
kính của mặt cầu
và
và
. Gọi
.
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có
phương của hai đường thẳng.
, gọi
lần lượt là véc tơ chỉ
Gọi
.
Suy
.
là đoạn vng góc chung khi và chỉ khi:
Giả sử
là mặt cầu tâm
.
đường kính tiếp xúc với lần lượt
. Vậy đường kính
kính nhỏ nhất
Cách khác
tiếp xúc với cả hai đường thẳng
Gọi
tại
nhỏ nhất khi
. Khi đó
. Hay
. Suy ra mặt cầu
có bán
.
Hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa
cách giữa hai mặt phẳng
,
và
,
là
,
. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất
sẽ tiếp xúc với
hay là khoảng cách từ
nên đường kính cầu là khoảng
đến
.
lần lượt là véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng,
, phương trình
.
.
. Suy ra bán kính cần tìm là
14
Câu 31.
Cho tam giác
vuông tại
đường phân giác trong
cắt
tại Vẽ nửa đường trịn tâm
bán kính
(như hình vẽ). Cho tam giác
và nửa đường tròn trên cùng quay quanh
tạo nên khối cầu và
khối nón tương ứng có thể tích là và
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Câu 32. Trong khơng gian
độ
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
trên trục
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa độ
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Hình chiếu vng góc điểm
Câu 33.
Cho hình chóp
và đáy bằng
có đáy
Thể tích khối chóp
trên trục
là điểm
D.
có tọa
.
trên trục
là điểm
.
là điểm
là tam giác vng cân tại
.
Biết
góc giữa
bằng
15
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 34. Cho hàm số
.
liên tục trên
C.
.
và biết
D.
,
.
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
.
16
Khi đó
. Vậy
Câu 35. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 36.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 37.
?
.
C.
.
D.
.
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
A.
thỏa mãn
B.
Cho hàm số
.
đồng biến trên khoảng nào?
;
B.
.
D.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 3
Đáp án đúng: C
.
.
như hình vẽ bên dưới.
C. 1
D. 0
C.
D.
Câu 38. Tam giác
có
Tính cạnh AB (làm trịn kết quả đến hàng phần chục)?
A.
Đáp án đúng: C
Câu 39. Với
A. .
Đáp án đúng: A
B.
ta có
B.
.
. Khi đó giá trị
là:
C.
.
D.
.
17
Câu 40. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
và bán kính đáy bằng
C.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối nón đã cho là
----HẾT---
. Thể tích của khối nón đã cho
.
D.
.
.
18