ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 035.
Câu 1.
Cho hàm số
Tập các giá trị
có bảng biến thiên như sau:
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 2. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
B.
bằng
và
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
1
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
.
và
nên
Mặt khác :
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 3. Cho hình chóp
thẳng
và
(
của các khối chóp
A. .
Đáp án đúng: C
có đáy
và
là hình bình hành. Hai điểm
khơng trùng với
và
B.
.
) sao cho
. Kí hiệu
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
.
,
C.
.
lần lượt thuộc các đoạn
,
lần lượt là thể tích
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Đặt
. Khi đó
Đặt
Ta có:
Bảng biến thiên hàm số
2
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là
tại
.
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là
.
Câu 4. Khối đa diện nào sau đây không là khối đa diện đều?
A. Khối bát diện đều.
B. Khối chóp tứ giác đều.
C. Khối lập phương.
D. Khối tứ diện đều.
Đáp án đúng: B
Câu 5. Cho hàm số
liên tục trên
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
Khi đó
;
.
. Vậy
.
3
Câu 6. Biết
đây?
Giá trị
thuộc khoảng nào sau
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ .
B. f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ .
D. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ. B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ . C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ . D. f ′ ( x )≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Lời giải
Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Suy ra: f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Câu 8. Trong không gian
, tọa độ của véc tơ
A.
Đáp án đúng: C
B.
là:
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tọa đợ
Câu 9. Nếu đặt
thì
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
.
D.
.
.
;
.
Vậy
.
Câu 10. Với
là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: C
bằng
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 11. Cho hình hộp
C.
.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
.
D.
.
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
;
như hình vẽ:
,
,
,
Ta có:
,
,
,
và
B là trung điểm của
Vậy
.
.
.
.
Câu 12. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
lớn hơn
B.
.
thỏa mãn
thì
C.
.
D.
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh
tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
.
B.
.
của hình nón đã cho được
.
5
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 14.
D.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
chứa đường trịn
và đáy là đường trịn
Biết rằng hai đường trịn
C.
. Từ
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
Suy ra
Trên mặt phẳng
là một đường tròn, đường tròn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
cho trước sao cho
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 15. Với
A. .
Đáp án đúng: A
ta có
. Khi đó giá trị
B.
.
C.
là:
.
D.
.
6
Câu 16. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
B.
Cho
.
và thể tích bằng
C.
. Chiều cao của khối chóp đã
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
khoảng
để hàm số
đồng biến trên
là
A.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 19. Cho hình chóp
và
C.
có đáy là tam giác vuông tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
mặt bên
bằng
A. . B.
Lời giải
và
.
.
và
và
C.
. D.
,
.
,
. Hai mặt bên
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
có đáy là tam giác vuông tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
C.
D.
và
và
,
.
,
. Hai
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
7
Gọi
là hình chiếu của
trên
. Kẻ
và
.
Ta có
vng cân
.
Ta có
vng nên
Mà tứ giác
Ta có tam giác
.
là hình chữ nhật
vng tại
Vậy
Câu 20.
Cho
.
.
.
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
D.
8
Đáp án đúng: B
Câu 21. Tam giác
có
Tính cạnh AB (làm tròn kết quả đến hàng phần chục)?
A.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 22. Cho số phức
A.
C.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
;
Vậy chọn đáp án D.
Câu 23.
Cho hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. D.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
B.
.
C.
B.
B.
.
D.
.
là
.
Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng
bằng
.
.
;
C.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
A.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Hướng dẫn giải
D.
.
.
là
D.
.
và bán kính đáy bằng
C.
.
.
. Thể tích của khối nón đã cho
D.
.
9
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối nón đã cho là
Câu 26. Cho số phức
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
.
và
.
. Khi đó
C.
thỏa mãn
. D.
có giá trị lớn nhất bằng
.
D.
và
. Khi đó
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 28.
có giá trị lớn nhất
.
Ta có
Câu 27.
A.
.
đồng biến trên khoảng nào?
;
B.
D.
.
.
. Có bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
0?
A. 17.
B. 16.
C. Vồ số.
D. 18.
Đáp án đúng: D
Câu 29. Cho các tập hợp khác rỗng A=( m− 18 ; 2m+7 ) , B=( m−12 ; 21 ) và C=( − 15; 15 ) . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để A ¿ ⊂C .
A. 1.
B. 4 .
C. 3.
D. 5.
Đáp án đúng: D
m −18<2 m+ 7 ⇔ \{ m> −25 ⇔ −25
Giải thích chi tiết: +) Để A , B là các tập hợp khác rỗng ⇔ \{
.
m−12<21
m<33
+) TH1: 2 m+ 7≤ m −12⇔ m ≤−19 .
m −18 ≥− 15 ⇔ \{ m ≥3 ⇔3 ≤ m≤ 4
Ta có A ¿=( m− 18 ; 2m+7 ). A ¿ ⊂C ⇔ \{
(Loại).
2 m+7 ≤ 15
m≤ 4
+) TH2: m− 12<2 m+7 ≤ 21⇔ −19< m≤ 7.
m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤ m<27
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ]. A ¿ ⊂C ⇔ \{
.
m−12<15
m<27
Kết hợp điều kiện suy ra 3 ≤ m≤ 7.
10
+) TH3: 2 m+ 7>21⇔ m>7.
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ] ∪ [21;2 m+7 ).
A ¿ ⊂C ⇔ \{ m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤m ≤ 4 (Loại).
2 m+7 ≤15
m≤4
Với 3 ≤ m≤ 7 thì A ¿ ⊂C nên có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 30.
Tính
. Giá trị của
bằng:
A. .
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
.
Vậy
Câu 31. .
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
A.
đồng biến trên
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 32. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Trong khơng gian
A.
là
.
B.
.
D.
, cho vectơ
.
.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
. B.
.
. Toạ độ của điểm
C.
.
Đáp án đúng: B
A.
Lời giải
để hàm số
. C.
, cho vectơ
. D.
là
.
.
. Toạ độ của điểm
là
.
11
Ta có
suy ra toạ độ của điểm
.
Câu 34. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho vectơ
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
D.
, cho vectơ
.
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. C.
. D.
.
nên tọa độ của vectơ
là
Câu 35. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
tạo thành khi quay
quanh trục
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Câu 36.
B.
Một hình nón có đường kính đáy là
A.
Đáp án đúng: D
Câu 37.
.
và
C.
, góc ở đỉnh là
B.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
.
. Thể tích của khối trịn xoay
D.
.
. Độ dài đường sinh bằng:
C.
D.
như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
12
A. 3
Đáp án đúng: B
B. 1
C. 2.
D. 0
Câu 38. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
. D.
. Gọi
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
,
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
,
đi qua ba điểm
,
và
và
.
. Khi đó ta có hệ
. Suy ra
Ta có
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
.
và
là
13
Câu 39.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
mà
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 40. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
và mặt cầu
mặt phẳng
cắt
A.
C.
Đáp án đúng: D
tại
thuộc mặt phẳng
. Đường thẳng
sao cho độ dài
lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có: Mặt cầu
có tâm
qua
, bán kính
,
, nằm trên
.
.
là hình chiếu của
lên
.
14
Gọi
là đường thẳng qua
PTTS
Ta có
và vng góc với
. Tọa độ
có độ dài lớn nhất
Đường thẳng
đi qua
có VTCP là
.
là nghiệm của hệ:
.
là đường kính của
và có VTCP
.
.
Suy ra phương trình
----HẾT---
15