ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 040.
Câu 1. Khối đa diện lồi có “mỗi mặt của nó là một đa giác đều 4 cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng 3 mặt” là
A. khối đa diện lồi loại {4;3}
B. khối đa diện loại {4;3}
C. khối đa diện đều loại {3;4}
D. khối đa diện đều loại {4;3}
Đáp án đúng: D
Câu 2. Cho số phức
A.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
A.
.
Hướng dẫn giải
;
Vậy chọn đáp án D.
Câu 3.
.
B.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
C.
. D.
.
;
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi bán kính của
B.
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
C.
. Từ
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
1
Gọi
là tâm của
Suy ra
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 4.
Trong khơng gian
A.
, cho vectơ
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
A.
Lời giải
. Toạ độ của điểm
. B.
. C.
, cho vectơ
. D.
là
.
.
. Toạ độ của điểm
là
.
Ta có
Câu 5.
suy ra toạ độ của điểm
.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
2
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6.
B.
Cho hàm số
.
C.
.
có đạo hàm liên tục trên
B.
.
mà
.
nên hàm số
. Do đó:
. Biết
bằng
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
D.
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
Câu 7.
.
Tính
. Giá trị của
bằng:
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
Vậy
Câu 8.
.
.
. Có bao nhiêu số nguyên
A. 16.
thoả mãn
B. Vồ số.
C. 17.
0?
D. 18.
3
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 1
B. 3
Đáp án đúng: A
Câu 10. Gọi
là tổng các số thực
C. 2.
D. 0
thỏa mãn
có nghiệm phức
thỏa mãn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
.
là tổng các số thực
C.
.
D.
thỏa mãn
.
có nghiệm phức
. Tính
.
C.
.D.
.
Ta có
+ Với
+ Với
. Do đó
.
Câu 11. Tính thể tích khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12.
B.
.
.
C.
.
D.
.
Cho tam giác
vng tại
đường phân giác trong
cắt
tại Vẽ nửa đường trịn tâm
bán kính
(như hình vẽ). Cho tam giác
và nửa đường trịn trên cùng quay quanh
tạo nên khối cầu và
khối nón tương ứng có thể tích là và
Khẳng định nào sau đây đúng ?
4
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Câu 13. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ .
B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ .
C. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ .
D. f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ. B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ . C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ . D. f ′ ( x )≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Lời giải
Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Suy ra: f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Câu 14. Đạo hàm của hàm số
A.
là
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hàm số
có cạnh
B.
.
D.
.
là hình bình hành. Mặt bên
, góc giữa
.
liên tục trên
B.
C.
và
là tam giác đều cạnh
bằng
.
. Thể tích khối chóp
D.
và biết
,
.
.
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
5
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
. Vậy
Câu 17. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Với
.
lớn hơn
B.
thỏa mãn
.
C.
là số thực dương tùy ý,
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
thì
.
D.
.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Câu 19. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh là
. Hai dây cung
sao cho
khơng song song với
. Khi đó thể tích lớn nhất của tứ diện
là
,
A.
.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
A.
C.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
C.
,
.
D.
của hai đáy
. Phương trình tổng qt của mặt
B.
D.
6
Có thể chọn
tuyến cho mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng này có dạng
Phương trình cần tìm :
Câu 21.
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
, Vậy chọn C.
Cho hàm số
Tập các giá trị
có bảng biến thiên như sau:
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
trên
.
C.
Câu 23. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
làm vectơ pháp
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: B
B.
bằng
là
.
D.
và
.
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
.
và
nên
Mặt khác :
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 24.
Cho
.
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 25. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Đặt
B.
thỏa mãn
,
và
.
.
C.
.
D.
.
,
8
Ta có
Tính được
.
Do
.
Vậy
Câu 26.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
đồng biến trên khoảng nào?
.
B.
;
D.
Câu 27. Với
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 28. Cho hàm số
ta có
. Khi đó giá trị
B.
.
thỏa mãn
C.
và
.
.
là:
.
D.
.
.Tính tích phân
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Khối đa diện nào sau đây không là khối đa diện đều?
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Đáp án đúng: A
D.
.
9
Câu 30. Trong khơng gian
độ
A.
.
Đáp án đúng: C
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
trên trục
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa độ
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Hình chiếu vng góc điểm
trên trục
Câu 31. Cho hình chóp
và
.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
mặt bên
bằng
A. . B.
Lời giải
Gọi
là điểm
có đáy là tam giác vng tại
B.
và
.
. D.
là hình chiếu của
trên
.
trên trục
là điểm
.
và
và
C.
,
,
. Hai mặt bên
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
có đáy là tam giác vng tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
C.
có tọa
.
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
A. .
Đáp án đúng: A
là điểm
và
và
,
.
,
. Hai
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
. Kẻ
và
.
10
Ta có
vng cân
.
Ta có
vng nên
Mà tứ giác
.
là hình chữ nhật
Ta có tam giác
.
vng tại
.
Vậy
.
Câu 32. Biết hàm số
có một ngun hàm là
Tính tổng
thoả mãn điều kiện
.
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết:
nên
Thay
Câu 33.
, cộng lại và chọn đáp án.
Với mọi số thực
A.
và
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
, cho hai đường thẳng
Trong tất cả mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
Câu 34. Trong khơng gian
kính của mặt cầu
.
và
và
. Gọi
.
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán
là
B.
.
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Ta có
phương của hai đường thẳng.
, gọi
lần lượt là véc tơ chỉ
Gọi
.
Suy
.
là đoạn vng góc chung khi và chỉ khi:
Giả sử
là mặt cầu tâm
.
đường kính tiếp xúc với lần lượt
. Vậy đường kính
kính nhỏ nhất
Cách khác
tại
nhỏ nhất khi
. Khi đó
. Hay
. Suy ra mặt cầu
có bán
.
Hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa
tiếp xúc với cả hai đường thẳng
cách giữa hai mặt phẳng
Gọi
,
và
,
là
,
. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất
sẽ tiếp xúc với
hay là khoảng cách từ
nên đường kính cầu là khoảng
đến
.
lần lượt là véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng,
, phương trình
.
.
. Suy ra bán kính cần tìm là
Câu 35. Cho khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 36.
B.
.
và thể tích bằng
C.
.
. Chiều cao của khối chóp đã
D.
.
12
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh
tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
B.
.
.
D.
.
Câu 37. Biết
đây?
Giá trị
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 38. Số phức
B.
.
. Tính giá trị biểu thức
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Thế
.
.
.
ta được:
vào
thuộc khoảng nào sau
D.
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Lấy
của hình nón đã cho được
.
ta được:
Vậy
.
Câu 39. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: D
thỏa mãn
B.
?
.
C.
Câu 40. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng
gấp đơi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D. .
. Biết rằng hình trụ đó có diện tích tồn phần
.
D.
.
13
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
----HẾT---
14