ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 043.
Câu 1.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
như hình vẽ bên dưới.
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0
B. 2.
Đáp án đúng: D
C. 3
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
D. 1
. Điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng
.
C.
Câu 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
D.
, cho điểm
và mặt cầu
mặt phẳng
cắt
A.
C.
Đáp án đúng: B
tại
B.
.
.
D.
.
có tâm
và vng góc với
. Tọa độ
qua
lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng
, bán kính
,
PTTS
thuộc mặt phẳng
.
là đường thẳng qua
.
. Đường thẳng
sao cho độ dài
Giải thích chi tiết: Ta có: Mặt cầu
Gọi
.
là nghiệm của hệ:
.
.
là hình chiếu của
có VTCP là
, nằm trên
lên
.
.
.
1
Ta có
có độ dài lớn nhất
Đường thẳng
là đường kính của
đi qua
.
và có VTCP
.
Suy ra phương trình
Câu 4.
Cho hình chóp
và đáy bằng
có đáy
là tam giác vng cân tại
Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 5. Trong khơng gian
độ
Biết
bằng
.
C.
.
D.
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
trên trục
C.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa độ
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Hình chiếu vng góc điểm
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 7.
góc giữa
trên trục
.
là điểm
D.
có tọa
.
trên trục
là điểm
.
là điểm
.
là
.
B.
.
D.
.
.
2
Với mọi số thực
và
A.
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
C.
Đáp án đúng: C
B.
.
D.
Câu 8. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 9.
lớn hơn
B.
Cho hàm số
.
thỏa mãn
.
.
thì
C.
.
D.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
Câu 10. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
Câu 11. Cho hình chóp
và
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
mặt bên
bằng
và
.
và
và
. D.
,
,
. Hai mặt bên
. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
.
D.
có đáy là tam giác vuông tại
lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng
C.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
.
.
D.
có đáy là tam giác vng tại
D.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
A. . B.
Lời giải
.
và
và
,
.
,
. Hai
. Thể tích của khối chóp đã cho
.
3
Gọi
là hình chiếu của
trên
. Kẻ
và
.
Ta có
vng cân
.
Ta có
vng nên
Mà tứ giác
Ta có tam giác
.
là hình chữ nhật
vng tại
Vậy
Câu 12. .
A.
.
.
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên
.
B.
4
C.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 13. Nếu đặt
thì
A.
.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận:
.
D.
.
.
;
.
Vậy
.
Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
B.
trên
.
Trong không gian cho một hình cầu
C.
tâm
có bán kính
là
.
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường trịn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
là tâm của
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
C.
.
cho trước sao cho
. Từ
chứa đường tròn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
Gọi
D.
và
ln có
bằng
D.
lần lượt là
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
5
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 16.
Cho
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
D.
Một hình nón có đường kính đáy là
A.
Đáp án đúng: C
B.
, góc ở đỉnh là
. Độ dài đường sinh bằng:
C.
D.
6
Câu 18. Cho hàm số
liên tục trên
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
Khi đó
.
. Vậy
.
Câu 19. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: A
B.
bằng
và
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
7
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
.
và
nên
Mặt khác :
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 20. Cho hàm số
thỏa mãn
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
.
và
B.
Tính
.Tính tích phân
C.
. Giá trị của
.
D.
bằng:
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
Vậy
.
.
8
Câu 22. Có bao nhiêu số phức
A. .
Đáp án đúng: B
thỏa mãn
B. .
Câu 23. Cho số phức
A. -7i
Đáp án đúng: B
C.
B. -7
A.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
. Phần ảo của số z là:
C. 7i
Câu 24. Tính thể tích khối lập phương có cạnh
Câu 25. Gọi
?
B.
D. 7
.
.
là tổng các số thực
.
C.
.
thỏa mãn
D.
.
có nghiệm phức
thỏa mãn
. Tính
A. .
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
.
là tổng các số thực
C.
thỏa mãn
.
D.
.
có nghiệm phức
. Tính
.
C.
.D.
.
Ta có
+ Với
+ Với
. Do đó
.
Câu 26.
. Có bao nhiêu số nguyên
thoả mãn
0?
A. 16.
B. 18.
C. Vồ số.
D. 17.
Đáp án đúng: B
Câu 27. Khối đa diện lồi có “mỗi mặt của nó là một đa giác đều 4 cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung
của đúng 3 mặt” là
A. khối đa diện lồi loại {4;3}
B. khối đa diện loại {4;3}
C. khối đa diện đều loại {3;4}
D. khối đa diện đều loại {4;3}
Đáp án đúng: D
9
Câu 28. Gọi
là hình phẳng giới hạn bởi các đường
tạo thành khi quay
quanh trục
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
và
C.
Câu 29. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho vectơ
. Thể tích của khối tròn xoay
.
D.
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ
.
D.
, cho vectơ
.
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
Ta có
. C.
. D.
.
nên tọa độ của vectơ
là
Câu 30. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
D.
Cho phương trình
của m để phương trình có nghiệm thực?
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 32.
Cho hàm số
B.
(m là tham số). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương
.
C.
.
D.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
. Do đó:
C.
nên hàm số
.
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
10
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 33. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
. D.
. Gọi
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
,
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
,
và
.
11
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
đi qua ba điểm
,
và
. Khi đó ta có hệ
. Suy ra
Ta có
.
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
Câu 34. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: D
và
là
, tọa độ của véc tơ
B.
là:
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tọa độ
Câu 35. Cho các tập hợp khác rỗng A=( m− 18 ; 2m+7 ) , B=( m−12 ; 21 ) và C=( − 15; 15 ) . Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để A ¿ ⊂C .
A. 5.
B. 1.
C. 3.
D. 4 .
Đáp án đúng: A
m −18<2 m+ 7 ⇔ \{ m> −25 ⇔ −25
Giải thích chi tiết: +) Để A , B là các tập hợp khác rỗng ⇔ \{
.
m−12<21
m<33
+) TH1: 2 m+ 7≤ m −12⇔ m ≤−19 .
m −18 ≥− 15 ⇔ \{ m ≥3 ⇔3 ≤ m≤ 4
Ta có A ¿=( m− 18 ; 2m+7 ). A ¿ ⊂C ⇔ \{
(Loại).
2 m+7 ≤ 15
m≤ 4
+) TH2: m− 12<2 m+7 ≤ 21⇔ −19< m≤ 7.
m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤ m<27
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ]. A ¿ ⊂C ⇔ \{
.
m−12<15
m<27
Kết hợp điều kiện suy ra 3 ≤ m≤ 7.
+) TH3: 2 m+ 7>21⇔ m>7.
Ta có A ¿=( m− 18 ; m−12 ] ∪ [21;2 m+7 ).
A ¿ ⊂C ⇔ \{ m−18 ≥ −15 ⇔ \{ m≥ 3 ⇔ 3 ≤m ≤ 4 (Loại).
2 m+7 ≤15
m≤4
Với 3 ≤ m≤ 7 thì A ¿ ⊂C nên có 5 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 36. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
,
. Phương trình tổng quát của mặt
12
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
D.
Có thể chọn
tuyến cho mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng này có dạng
Phương trình cần tìm :
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
, Vậy chọn C.
Câu 37. Cho hình chóp
có đáy
của
trên đáy là điểm
tích khối chóp
?
là trọng tâm của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Giải thích chi tiết:
Gọi là trung điểm của
Ta có:
làm vectơ pháp
là tam giác vng cân tại
,
. Hình chiếu vng góc
. Góc giữa hai mặt phẳng
.
C.
.
và
D.
bằng
. Thể
.
.
và
.
Đặt
Chọn khơng gian tọa độ
Suy ra
Ta có:
và
sao cho
,
,
.
.
,
VTPT của
là
,
VTPT của
là
13
Theo giả thiết thì góc giữa
và
bằng
Vậy
nên
(đvtt).
Câu 38. Với
ta có
A. .
Đáp án đúng: C
. Khi đó giá trị
B.
Câu 39. Cho hàm số
.
C.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
là:
.
D.
.
thỏa mãn
,
và
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
,
Ta có
Tính được
.
Do
.
Vậy
.
Câu 40. Cho hình chóp
là trung điểm
của
có đáy
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
biết
. Hình chiếu của
,
,
lên mặt phẳng
.
14
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
phẳng
là trung điểm
của
A.
B.
Hướng dẫn giải:
C.
C.
có đáy
D.
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
. Hình chiếu của
biết
,
,
lên mặt
.
D.
S
vng tại
.
B
.
A
H
.
C
.
----HẾT---
15