ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 044.
Câu 1. Phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm
A.
.
và
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: FB tác giả: Dương Huy Chương
là
.
D.
.
Câu 2. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
trên
.
là
C.
.
D.
.
Câu 4. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5.
D.
Trong khơng gian cho một hình cầu
tâm
có bán kính
và một điểm
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
thay đổi nằm ngoài mặt cầu
Gọi
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
. Từ
chứa đường trịn
và đáy là đường tròn
1
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Gọi
Suy ra
Biết rằng hai đường trịn
và
là một đường trịn, đường trịn này có bán kính
B.
Gọi bán kính của
đến mặt cầu
C.
ln có
bằng
D.
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 6. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vng có cạnh là
. Hai dây cung
sao cho
khơng song song với
. Khi đó thể tích lớn nhất của tứ diện
là
,
của hai đáy
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 7. Khối đa diện lồi có “mỗi mặt của nó là một đa giác đều 4 cạnh, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của
đúng 3 mặt” là
A. khối đa diện đều loại {3;4}
B. khối đa diện loại {4;3}
C. khối đa diện lồi loại {4;3}
D. khối đa diện đều loại {4;3}
Đáp án đúng: D
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho vectơ
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
.
Tìm tọa độ của vectơ
2
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
D.
, cho vectơ
.
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
. B.
Ta có
Câu 9.
. C.
. D.
.
nên tọa độ của vectơ
Cho
là
. Khẳng định nào sau đây sai:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 10. Trong khơng gian
độ
A.
.
Đáp án đúng: A
, hình chiếu vng góc của điểm
B.
.
C.
trên trục
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
có tọa độ
, hình chiếu vng góc của điểm
A.
Lời giải
. D.
. B.
. C.
Hình chiếu vng góc điểm
trên trục
Câu 11. Cho hình chóp
có đáy
của
trên đáy là điểm
tích khối chóp
?
là trọng tâm của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là điểm
có tọa
.
trên trục
là điểm
.
là điểm
.
là tam giác vng cân tại
,
. Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
. Hình chiếu vng góc
và
D.
bằng
. Thể
.
3
Giải thích chi tiết:
Gọi là trung điểm của
Ta có:
.
và
.
Đặt
Chọn khơng gian tọa độ
Suy ra
sao cho
và
Ta có:
,
.
.
,
VTPT của
là
,
VTPT của
là
Theo giả thiết thì góc giữa
và
Vậy
bằng
nên
(đvtt).
Câu 12. Đạo hàm của hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Cho số phức
A.
,
.
là
.
B.
.
D.
thỏa mãn
B.
.
.
và
.
. Khi đó
C.
.
có giá trị lớn nhất bằng
D.
.
4
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho số phức
bằng
A.
Lời giải
.
B.
.
C.
thỏa mãn
. D.
và
. Khi đó
có giá trị lớn nhất
.
Ta có
.
Câu 14. Tính thể tích khối lập phương có cạnh
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
Câu 15. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
và
D.
.
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
và
.
nên
Mặt khác :
5
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 16.
Một hình nón có đường kính đáy là
A.
Đáp án đúng: D
.
, góc ở đỉnh là
B.
Câu 17. Cho hàm số
C.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
. Độ dài đường sinh bằng:
D.
thỏa mãn
,
và
.
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
C.
.
D.
.
,
Ta có
Tính được
.
Do
.
6
Vậy
.
Câu 18. Cho số phức
A. 7
Đáp án đúng: D
Câu 19.
Cho hình chóp
và đáy bằng
. Phần ảo của số z là:
B. -7i
C. 7i
có đáy
là tam giác vng cân tại
Thể tích khối chóp
A.
.
Đáp án đúng: A
D. -7
Biết
góc giữa
bằng
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 20. Cho khối trụ có hai đáy là
và
.
và
bằng
,
. Thể tích khối tứ diện
lần lượt là hai đường kính của
và
, góc giữa
bằng . Thể tích khối trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
C.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta chứng minh:
.
7
Lấy điểm
sao cho tứ giác
là hình bình hành.
Khi đó
.
.
.
Chiều cao của lăng trụ bằng
.
Thể tích lăng trụ:
Câu 21. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
Câu 22.
.
là
D.
.
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh
tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
.
B.
của hình nón đã cho được
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 23.
Trong khơng gian cho hình vng ABCD có cạnh bằng a; Gọi H, K lần lượt là trung điểm của DC và AB. Khi
quay hình vng đó xung quanh trục HK ta được một hình trụ trịn xoay (H). Gọi S xq, V lần lượt là diện tích
xung quanh của hình trụ tròn xoay (H) và khối trụ tròn xoay được giới hạn bởi hình trụ (H). Tỉ số
A.
.
Đáp án đúng: C
Câu 24. Cho hình hộp
B.
.
C.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
.
D.
bằng
.
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
8
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
,
Ta có:
,
,
và
B là trung điểm của
Cho hàm số
;
như hình vẽ:
,
Vậy
Câu 25.
.
,
,
.
.
.
.
có bảng biến thiên như sau
9
Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
A.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 26.
.
B.
;
D.
.
.
Cho tam giác
vng tại
đường phân giác trong
cắt
tại Vẽ nửa đường trịn tâm
bán kính
(như hình vẽ). Cho tam giác
và nửa đường trịn trên cùng quay quanh
tạo nên khối cầu và
khối nón tương ứng có thể tích là và
Khẳng định nào sau đây đúng ?
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
C.
D.
Ta có
Câu 27.
Với
là các số thực dương tùy ý và
A.
.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 28. Gọi
,
bằng:
B.
.
.
D.
là tổng các số thực
.
thỏa mãn
có nghiệm phức
thỏa mãn
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Gọi
thỏa mãn
A.
. B.
Lời giải
là tổng các số thực
thỏa mãn
có nghiệm phức
. Tính
.
C.
.D.
.
Ta có
+ Với
+ Với
. Do đó
.
Câu 29.
Một bồn hình trụ chứa dầu được đặt nằm ngang, có chiều dài
nằm ngang của mặt trụ. Người ta rút dầu trong bồn tương ứng với
đúng nhất của khối dầu cịn lại trong bồn.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
, bán kính đáy
, với nắp bồn đặt trên mặt
m của đường kính đáy. Tính thể tích gần
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
Gọi các điểm
như hình vẽ. Diện tích hình trịn tâm
là
.
.
Do đó, diện tích hình quạt trịn ứng với cung lớn
Diện tích tam giác
bằng
là
diện tích hình trịn và bằng
.
.
Diện tích mặt đáy của khối dầu cịn lại trong bồn là
.
Vậy thể tích khối dầu cịn lại là
Câu 30.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
. Do đó:
C.
nên hàm số
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
12
Từ giả thiết ta có:
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 31. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
. D.
. Gọi
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
,
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
,
và
.
13
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
đi qua ba điểm
,
và
. Khi đó ta có hệ
. Suy ra
Ta có
.
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
Câu 32. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
và
là
,
A.
. Phương trình tổng quát của mặt
B.
C.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
tuyến cho mặt phẳng .
D.
Có thể chọn
Phương trình mặt phẳng này có dạng
làm vectơ pháp
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
Phương trình cần tìm :
, Vậy chọn C.
Câu 33. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ .
B. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ .
C. f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
D. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ. B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ . C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ . D. f ′ ( x )≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Lời giải
Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Suy ra: f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Câu 34. .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
để hàm số
đồng biến trên
.
14
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
D.
Cho hàm số y=f ( x ) (a , b , c ∈ℝ ) có đồ thị hàm số
Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là
A. 0
B. 2.
Đáp án đúng: D
Câu 36. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: D
C. 3
lớn hơn
B.
như hình vẽ bên dưới.
thỏa mãn
.
D. 1
thì
C.
.
Câu 37. Biết
đây?
Giá trị
A.
Đáp án đúng: A
Câu 38.
Cho hàm số
D.
B.
C.
.
thuộc khoảng nào sau
D.
có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Câu 39. Cho hình chóp
qua trung điểm
của
.
có
cắt các cạnh
C.
.
D.
.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Mặt phẳng
đi
lần lượt tại
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: C
B.
C.
D.
15
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Do
là trọng tâm
Ta có
Do
đồng phẳng nên
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có
Suy ra
Câu 40.
Với mọi số thực
và
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
D.
.
.
----HẾT---
16