ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
TỐN 12
ƠN TẬP KIẾN THỨC
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ .
B. f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ .
D. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ′ ( x )=0 , ∀ x ∈ ℝ. B. f ′ ( x ) ≥ 0 , ∀ x ∈ℝ . C. f ′ ( x )> 0 , ∀ x ∈ℝ . D. f ′ ( x )≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Lời giải
Hàm số y=f ( x ) có đạo hàm và nghịch biến trên ℝ . Suy ra: f ′ ( x ) ≤ 0 , ∀ x ∈ℝ .
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
và mặt cầu
mặt phẳng
cắt
tại
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Đường thẳng
sao cho độ dài
B.
.
.
D.
.
có tâm
, bán kính
,
là đường thẳng qua
PTTS
Ta có
và vng góc với
. Tọa độ
có độ dài lớn nhất
Đường thẳng
đi qua
qua
lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng
.
Giải thích chi tiết: Ta có: Mặt cầu
Gọi
thuộc mặt phẳng
.
.
là hình chiếu của
có VTCP là
lên
.
.
là nghiệm của hệ:
.
là đường kính của
và có VTCP
, nằm trên
.
.
Suy ra phương trình
Câu 3.
Tính
. Giá trị của
bằng:
1
A.
.
B.
.
C.
.
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
.
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
Kết quả:
.
Vậy
Câu 4.
.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau:
Tập các giá trị
là tập nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 5. Cho hàm số
D.
thỏa mãn
A.
Đáp án đúng: D
Câu 6.
Cho hàm số
và
B.
.Tính tích phân
C.
.
D.
có đạo hàm liên tục trên
và
. Giá trị của
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
mà
. Do đó:
C.
nên hàm số
.
. Biết
bằng
.
D.
.
đồng biến trên
.
Từ giả thiết ta có:
2
.
Suy ra:
.
.
Vậy:
.
Câu 7. Cho khối nón có độ dài đường cao bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và bán kính đáy bằng
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Thể tích của khối nón đã cho là
Câu 8. Trong không gian với hệ trục tọa độ
. Thể tích của khối nón đã cho bằng
.
.
, cho vectơ
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
.
Tìm tọa độ của vectơ
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
.
, cho vectơ
D.
.
biểu diễn qua các vectơ đơn vị là
. Tìm tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
Ta có
Câu 9.
. B.
. C.
. D.
nên tọa độ của vectơ
Một hình nón có đường kính đáy là
.
là
, góc ở đỉnh là
. Độ dài đường sinh bằng:
3
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 10. Tính
D.
. Chọn kết quả đúng:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận: Sử dụng phương pháp nguyên hàm từng phần với
Phương pháp trắc nghiệm: Sử dụng phương pháp bảng
và đạo hàm của
và nguyên hàm của
+
(Chuyển
qua
)
-1
(Nhận
từ
)
0
Câu 11.
Với mọi số thực
A.
và
là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 12. Cho hình hộp
.
D.
có tất cả các cạnh bằng
. Cho hai điểm
.
và
thỏa mãn lần lượt
,
. Độ dài đoạn thẳng
?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
4
Giải thích chi tiết:
Từ giả thiết, suy ra các
,
tứ diện
là tứ diện đều.
,
là các tam giác đều bằng nhau và có cạnh bằng 1. Từ đó suy ra
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD. Suy ra
Dễ dàng tính được:
Chọn hệ trục
.
;
như hình vẽ:
,
,
,
Ta có:
,
.
.
.
.
Câu 13. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng , chiều cao bằng
gấp đơi diện tích xung quanh. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Câu 14.
Cho
,
và
B là trung điểm của
Vậy
,
.
C.
. Biết rằng hình trụ đó có diện tích toàn phần
.
D.
.
.
. Tọa độ M là
5
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 15.
Với
D.
là các số thực dương tùy ý và
A.
C.
Đáp án đúng: D
,
bằng:
.
B.
.
.
D.
.
Câu 16. Cho số phức
A. 7
Đáp án đúng: C
Câu 17.
B. -7i
. Phần ảo của số z là:
C. -7
D. 7i
Cho hình nón có bán kính đáy và độ dài đường . Diện tích xung quanh
tính theo cơng thức nào dưới đây?
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 18.
Cho hàm số f ( x ) , bảng biến thiên của hàm số f ′ ( x )như sau
Số điểm cực trị của hàm số y=f ( x 2+ 2 x )là
A. 5.
B. 3.
Đáp án đúng: C
Câu 19. Cho hàm số
liên tục trên
của hình nón đã cho được
.
D. 9 .
C. 3.
và biết
,
. Giá trị của tích phân
thuộc khoảng nào dưới đây?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
6
Đổi cận
;
Khi đó
.
Suy ra
Đặt
Đổi cận
;
.
Khi đó
. Vậy
Câu 20. Cho hình chóp
có đáy
là tam giác vng tại
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 21. Với
A. .
Đáp án đúng: C
Câu 22. Biết
đây?
.
có cạnh
B.
.
là hình bình hành. Mặt bên
, góc giữa
C.
ta có
. Khi đó giá trị
B.
và
.
C.
là tam giác đều cạnh
bằng
.
.
. Thể tích khối chóp
D.
.
là:
.
D.
Giá trị
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 23. Khối đa diện nào sau đây không là khối đa diện đều?
A. Khối chóp tứ giác đều.
B. Khối bát diện đều.
C. Khối tứ diện đều.
D. Khối lập phương.
Đáp án đúng: A
.
thuộc khoảng nào sau
D.
7
Câu 24. Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: C
thỏa mãn
,
và
.
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
D.
.
,
Ta có
Tính được
.
Do
.
Vậy
.
Câu 25. Số phức liên hợp của số phức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là
.
C.
Giải thích chi tiết: Số phức liên hợp của số phức
Câu 26.
Trong không gian cho một hình cầu
tâm
.
là
có bán kính
thay đổi nằm ngồi mặt cầu
gồm các tiếp điểm của tiếp tuyến kẻ từ
cùng bán kính, khi đó quỹ tích các điểm
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Gọi
và một điểm
cho trước sao cho
Trên mặt phẳng
là hình nón có đỉnh là
đến mặt cầu
. Từ
chứa đường trịn
và đáy là đường tròn
Biết rằng hai đường tròn
là một đường tròn, đường trịn này có bán kính
C.
.
.
ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu với tiếp điểm thuộc đường tròn
ta lấy điểm
D.
và
ln có
bằng
D.
8
Gọi bán kính của
Gọi
Suy ra
lần lượt là
là tâm của
và
vng tại
là một điểm trên
nên ta có
Tương tự, ta tính được
Theo giả thiết:
kính
suy ra
di động trên đường trịn giao tuyến của mặt cầu tâm
bán
với mặt phẳng
Lại có:
Câu 27. Cho hình chóp
có đáy
của
trên đáy là điểm
tích khối chóp
?
là trọng tâm của
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
là tam giác vng cân tại
,
. Góc giữa hai mặt phẳng
C.
.
. Hình chiếu vng góc
và
D.
bằng
. Thể
.
Giải thích chi tiết:
9
Gọi
là trung điểm của
Ta có:
.
và
.
Đặt
Chọn khơng gian tọa độ
Suy ra
sao cho
và
Ta có:
,
.
.
,
VTPT của
là
,
VTPT của
là
Theo giả thiết thì góc giữa
và
Vậy
bằng
nên
(đvtt).
Câu 28. Cho hình chóp
là trung điểm
có đáy
của
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
phẳng
,
là trung điểm
của
A.
B.
Hướng dẫn giải:
C.
. Hình chiếu của
biết
,
,
.
C.
có đáy
lên mặt phẳng
D.
là tam giác vng tại
. Tính thể tích khối chóp
. Hình chiếu của
biết
,
,
lên mặt
.
D.
S
vng tại
.
B
.
A
H
.
C
.
10
Câu 29. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 30. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực
khoảng
trên
là
C.
.
D.
để hàm số
.
đồng biến trên
là
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 31. Cho hình chóp
qua trung điểm
của
.
có
cắt các cạnh
C.
D.
Gọi
là trọng tâm tam giác
Mặt phẳng
đi
lần lượt tại
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Do
B.
C.
D.
là trọng tâm
Ta có
Do
đồng phẳng nên
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta có
11
Suy ra
Câu 32.
Cho hình chóp
có tam giác
tam giác
cân tại
góc
vng cân tại
. Biết
. Thể tính khối chóp
, tam giác
, đường thẳng
vng tại
tạo với mặt phẳng
,
một
bằng ?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
,
lần lượt là trung điểm của
và
. Suy ra
là đường trung bình
.
Suy ra
. Mà
Mặc khác do
Từ
cân tại
ta được
nên
.
nên
.
và
.
12
Gọi
là
hình
chiếu
của
lên
. Vậy
Đặt
.
.
vng cân tại
.
.
Ta có:
,
.
.
Dễ thấy
do đó áp dụng định lý hàm cos cho
Ta suy ra:
, ta được:
.
Vậy
.
Câu 33. Tìm tập nghiệm của phương trình
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
.
Câu 34. Tập nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có
phẳng chứa AC và song song với BD là:
A.
D.
,
. Phương trình tổng quát của mặt
B.
13
C.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
D.
Có thể chọn
tuyến cho mặt phẳng .
Phương trình mặt phẳng này có dạng
Phương trình cần tìm :
.Điểm A thuộc mặt phẳng nên :
, Vậy chọn C.
Câu 36. Nếu các số dương
A.
.
Đáp án đúng: D
lớn hơn
B.
thỏa mãn
.
thì
C.
Câu 37. Một hình trụ trịn xoay có hai đáy là hai đường tròn
cung
làm vectơ pháp
của đường tròn
sao cho tam giác
và mặt phẳng chứa đường tròn
trụ đã cho.
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
.
và
D.
.
. Biết rằng tồn tại dây
đều và góc giữa hai mặt phẳng
. Tính diện tích xung quanh của hình
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Gọi
là trung điểm
Ta có :
, đặt
và
.
nên
Mặt khác :
14
Vậy diện tích xung quanh hình trụ đã cho là :
Câu 38. Cho hình chóp
thẳng
và
(
và
của các khối chóp
A. .
Đáp án đúng: C
có đáy
là hình bình hành. Hai điểm
khơng trùng với
và
.
) sao cho
. Kí hiệu
. Tìm giá trị lớn nhất của tỉ số
B.
.
,
C.
lần lượt thuộc các đoạn
,
lần lượt là thể tích
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Đặt
. Khi đó
Đặt
Ta có:
Bảng biến thiên hàm số
Dựa vào bảng biến thiên ta được hàm số đạt giá trị lớn nhất là
Vậy giá trị lớn nhất của tỉ số
là
tại
.
.
15
Câu 39. Cho hàm số
có ba điểm cực trị là
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
giới hạn bởi hai đường
và
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số
. C.
. D.
. Gọi
. Diện tích hình phẳng
có ba điểm cực trị là
phẳng giới hạn bởi hai đường
A.
. B.
Lời giải
và
bằng
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Gọi
,
và
,
và
. Diện tích hình
bằng
.
Theo đề ta có:
Xét hệ phương trình
Khi đó
Lúc này ba điểm cục trị của hàm số
.
suy ra
có tọa độ lần lượt là
Xét hàm số bậc hai
phương trình:
,
đi qua ba điểm
,
và
và
.
. Khi đó ta có hệ
. Suy ra
Ta có
Vậy diện tích giới hạn bởi hai đường
.
và
là
16
Câu 40.
Cho hàm số
có bảng biến thiên như sau
Hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
đồng biến trên khoảng nào?
.
B.
.
D.
;
----HẾT---
17