ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 082.
Câu 1. Trong khơng gian
A.
, vectơ
có tọa độ là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết:
.
.
nên
Câu 2. Biết
A. 25.
Đáp án đúng: C
. Tính
C. 10.
B. 52.
.
D. 5.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
.
Câu 3. Trong khơng gian
của vectơ
cho véctơ
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
là
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong không gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
với
. B.
C.
cho véctơ
.
với
D.
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 4. Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là:
A. ( x−1 )2 + ( y−2 )2 + ( z +3 )2=22
B. x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−6 z +10=0
1
D. ( x +1 )2+ ( y+ 2 )2+ ( z −3 )2=22
C. x 2+ y 2+ z 2−2 x−4 y +6 z +10=0
Đáp án đúng: A
Câu 5.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tích phân
thỏa mãn
và
bằng
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Hàm dưới dấu tích phân là
C.
và
D.
, khơng thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thơng tin của
về
cùng với kết hợp
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
bằng cách tích phân từng phần của
ta được
và
nên ta sẽ liên kết với bình phương
Ta tìm được
Cách 2. Theo Holder
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm của hàm số
A.
?
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
B.
.
Giải thích chi tiết:
Câu 7. Kết quả của
là :
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
D.
.
2
Câu 8. -Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung
cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 5 tấn loại I, 4 tấn loại II.
B. 4 tấn loại I, 3 tấn loại II.
C. 5 tấn loại I, 6 tấn loại II.
D. 3 tấn loại I, 4 tấn loại II.
Đáp án đúng: A
Câu 9.
Cho hàm số
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
Đáp án đúng: A
B.
có diện tích bằng
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
.
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
3
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Vì biểu thức
là
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 10. Biết
là một nguyên hàm của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
trên
. Giá trị của
bằng
C. .
D.
là các số hữu tỉ. Tính
.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 11.
Cho
, với
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
.
Suy ra
Câu 12.
và
Cho hàm số
. Vậy
.
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
B.
.
C.
thỏa mãn
và
trên đoạn
.
là
D.
.
4
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy ngun hàm 2 vế của phương trình trên ta được
Theo đề bài
(*)
nên từ (1) ta có
Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
CÁCH 1:
trên đoạn
Vì
nên
Hàm số
Vậy
CÁCH 2:
Vì các hàm số
có đạo hàm trên
và
đồng biến trên
.
đồng biến trên
cũng đồng biến trên
nên hàm số
Do đó, hàm số
đồng biến trên
Vậy
.
Câu 13. Cho hàm số y=cos 4 x có một nguyên hàm F ( x ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
π
π
− F ( 0 )=1.
− F ( 0 )=− 1.
A. F
B. F
8
8
()
π
−1
.
C. F ( ) − F ( 0 )=
8
4
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Ta có
()
π
1
D. F ( ) − F ( 0 )= .
8
4
5
|
π
8
[(
] [( )
]
π 1
1
∫ ❑cos 4 xdx= 4 ( sin 4 x ) 8 = 4 sin 4. π8 − ( sin 4.0 ) = 14 sin π2 − ( sin 0 ) = 14 ( 1 −0 )= 14 .
0
0
Câu 14. Cho hàm số
)
liên tục trên đoạn
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
Xét trường hợp
và
. Tính
C.
liên tục trên đoạn
. D.
.
.
D.
và
.
. Tính
.
.
, có
.
.
Câu 15. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
. Gọi
trịn giao tuyến của hai mặt cầu
,
A.
là hai điểm thuộc
.
C.
.
Đáp án đúng: B
sao cho
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
6
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường tròn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Do
là
.
cùng phương
nên chọn
Khi đó vì
nên
Suy ra
Câu 16.
.
.
Cho hàm sớ
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 17.
B.
.
Cho ba điểm A, B, C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc
định nào sai?
A. Tam giác ABC vng cân tại C.
C. .
D. .
. Trong các khẳng định sau, khẳng
7
B. Ln có một đường trịn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
C. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.
D. AB là một đường kính của mặt cầu.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Trong không gian
là?
A. .
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
. Mặt cầu
B. .
Giải thích chi tiết: Mặt cầu
C.
có tâm
.
D.
và bán kính
Câu 19. Cho biết
, trong đó
có bán kính
.
.
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
.
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
.
,
.
Mặt khác
Vậy
.
.
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C.
.
Đáp án đúng: B
.
là
B.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Câu 21. Cho hàm số y=f ( x ) không âm và liên tục trên khoảng ( 0 ;+ ∞ ) . Biết f ( x ) là một nguyên hàm của hàm
e x . √ f 2 ( x )+ 1
số
và f ( ln 2 )=√ 3 , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e 2 x . f ( x ) là
f ( x)
5
3
3
2
1
( e x +1 ) + 2 ( e x +1 ) +C .
( e x −1 ) +C .
A.
B.
5
3
3
3
3
1
1
( e 2 x − 1 ) − √ e2 x −1+C .
( e 2 x − 1 ) +C .
C.
D.
3
3
Đáp án đúng: D
√
√
√
√
√
e x . √ f 2 ( x ) +1 f ' ( x ) . f ( x ) x
⇔
=e
Giải thích chi tiết: Ta có f ' ( x )=
f (x )
√ f 2 ( x ) +1
⇔ √ f ( x ) +1=e + C
2
x
Vì f ( ln 2 )=√ 3 ⇒ C=0 ⇒ f 2 ( x ) +1=e2 x ⇒ f ( x )=√ e2 x −1
❑
❑
⇒ I =∫ ❑e 2 x . f ( x ) dx=∫ ❑ e2 x . √ e2 x −1 dx
❑
❑
❑
3
1
1
2x
2x
2x
⇔ I = ∫ ❑ √ e − 1 d ( e −1 ) ⇔ I = ( e −1 ) +C .
2❑
3
√
Câu 22. Cho hàm số
Giá trị của
liên tục và có đạo hàm trên
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Giá trị của
Đặt
và
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: B
A. . B.
Lời giải
. Biết
. C.
, Suy ra
Câu 23. Cho hàm số
C.
Đáp án đúng: C
.
D. .
liên tục và có đạo hàm trên
. Biết
và
bằng
. D. .
,
A.
C.
và
có đạo hàm liên tục trên
.
và
,
B.
D.
. Hàm số
là
.
.
9
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
Ta có:
.
D.
Lời giải
.
Suy ra
.
Theo bài ra ta có:
.
Vậy:
.
Câu 24. Biết
. Tính
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Đặt:
Khi đó:
. Vậy
Câu 25. Cho
.
điểm
,
,
cho thuộc mặt phẳng
A. .
Đáp án đúng: B
Câu 26. Trong khơng gian
A.
,
. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã
?
B.
.
C. .
D.
, tọa độ tâm của mặt cầu
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
.
Câu 27. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Đặt
. Tính
B.
.
.
C.
;
.
.
D.
.
.
10
Khi đó
.
Câu 28. Trong khơng gian
đây
A.
.
Đáp án đúng: A
Câu 29. Cho
,hình chiếu vng góc của
B.
.
C.
là hàm số chẵn và
A.
trên mặt phẳng
.
D.
là điểm nào sau
.
. Chọn mệnh đề đúng:
.
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: D
.
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: B
và hai đường thẳng
B.
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 31.
Biết
A.
Đáp án đúng: C
với
B.
C.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
(1) Hình chiếu vng góc của
lên trục
Hình chiếu vng góc của
Điểm đối xứng của
cho điểm
lên mặt phẳng
Khoảng cách từ điểm
bằng
D.
xét các khẳng định
là điểm có tọa độ
bằng
trên trục
qua trục
Điểm đối xứng với điểm
Khi đó
.
.
là điểm có tọa độ
là điểm có tọa độ
qua gốc tọa độ
.
.
là điểm có tọa độ
Độ dài của vec-tơ
bằng
.
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là
11
A. .
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Tất cả các khẳng định trên đều đúng.
Câu 33. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa mãn đẳng
4
3
2
thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng f ( 1 ) = , tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
1186
1174
1201
1222
.
B. I =
.
C. I =
.
D. I =
.
45
45
45
45
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa
4
3
2
mãn đẳng thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng f ( 1 ) = , tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
A. I =
1186
1174
1222
1201
. B. I =
. C. I=
. D. I =
.
45
45
45
45
Lời giải
A. I =
2
Ta có x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ⇒ √ x . √1+2 f ( x )=f ' ( x ) ⇒
Suy ra ∫
f ' (x)
√ 1+ 2 f ( x )
d x= ∫ √ x d x +C ⇔ ∫
f ' (x)
=√ x , ∀ x ∈ [ 1; 4 ].
√ 1+2 f ( x )
d f (x)
d x=∫ √ x d x+ C
√1+2 f ( x )
(
3
)
2
2 2 4
3
4
x + −1
2
f
(
1
)
=
⇒
C=
. Vậy
.
⇒ √1+2 f ( x )= x +C . Mà
3
3
2
3
3
f ( x )=
2
3
2
4
Vậy I =∫ f ( x ) d x=
1
1186
.
45
Câu 34.
Trong không gian với hệ trục tọa độ
hợp các điểm
, cho ba điểm
thỏa mãn
A.
,
,
. Tập
là mặt cầu có bán kính là:
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Giả sử
.
Ta
;
có:
.
.
;
.
.
Vậy tập hợp các điểm
Câu 35. Trong khơng gian
cách từ
A.
đến
thỏa mãn
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
.
là mặt cầu có bán kính là
. Gọi
là mặt phẳng chứa trục
.
sao cho khoảng
là:
B.
.
12
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 36. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối tròn xoay tạo thành khi cho
A.
, trục
quay quanh trục
.
C.
Đáp án đúng: A
, đường thẳng
.
D.
Câu 37. Biết
. Thể tích
tính bởi cơng thức nào sau đây?
B.
.
, trong đó
Tính
.
.
là các số ngun dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
Câu 38. Biết
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
.
là một nguyên hàm của hàm
và
. Tính
.
B.
D.
13
Giải thích chi tiết:
.
Câu 39.
Trong
khơng
gian
với
hệ
tọa
độ
,
cho
mặt
cầu
có
. Trong các số dưới đây, số nào là diện tích của mặt cầu
A.
Đáp án đúng: D
Câu 40.
Cho hàm số
B. 36
thỏa mãn
C.
và
phương
trình
?
D.
Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
14