ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 090.
Câu 1.
Cho hàm số
Đồ thị của hàm số
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
Với
như hình vẽ
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
trên
C.
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
Câu 2.
1
Nếu
,
A. .
Đáp án đúng: C
liên tục và
B.
. Giá trị của
.
C.
bằng.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 3.
Nếu hai điểm
.
.
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
;
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
bằng bao nhiêu?
.
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
.
Câu 4. Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
thuộc hai đáy của khối trụ. Biết
,
. Tính thể tích của khối trụ:
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng
quanh của hình trụ là
A.
Đáp án đúng: B
có
và
.
.
và có thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích xung
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Cơng thức tính diện tích xung quanh hình trụ có bán kính đáy
Cơng thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy
, chiều cao
, chiều cao
là
là
2
Vì thiết diện qua trục là hình vng nên ta có
Câu 6. Trong khơng gian
A.
, vectơ
có tọa độ là
.
C.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
.
B.
.
D.
.
nên
Câu 7. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
Câu 8.
.
Cho hàm sớ
D.
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
, khi đó
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 9.
Cho hàm số
B.
liên tục trên
C.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết diện tích các miền phẳng
A.
.
Đáp án đúng: D
.
,
B.
lần lượt bằng
.
và
C.
. Tính
.
.
D.
.
3
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
liên tục trên
Biết rằng diện tích các miền phẳng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
,
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
lần lượt bằng
.
D.
và
. Tính
.
.
Đặt
Đổi cận
,
.
Suy ra
Câu 10. Cho các điểm
và điểm M thỏa
. Tọa độ của M là:
A. M(9;10;9)
B. M(3;4;5)
C. M(4;5;3)
D. M(-9;-10;-9)
Đáp án đúng: A
Câu 11. Cho hàm số y=cos 4 x có một nguyên hàm F ( x ) . Khẳng định nào sau đây đúng?
π
1
π
− F ( 0 )= .
− F ( 0 )=− 1.
A. F
B. F
8
4
8
()
π
C. F ( ) − F ( 0 )=1.
8
()
π
−1
.
D. F ( ) − F ( 0 )=
8
4
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
π
8
|
[(
] [( )
]
π 1
1
π
1
π
1
1
❑cos
4
xdx=
(
sin
4
x
)
=
sin 4. − ( sin 4.0 ) =
sin − ( sin 0 ) = ( 1 −0 )= .
∫
8
4
4
8
4
2
4
4
0
0
Câu 12.
)
4
Số điểm chung của
và
A.
.
Đáp án đúng: D
Câu 13.
Cho hàm số
B.
.
là:
C.
.
D.
.
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
có diện tích bằng
C.
D.
.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
.
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
5
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
là
Vì biểu thức
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
Câu 14. Biết
, với
là các số ngun. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
thức
.
A.
. B.
Lời giải
D.
, với
. C.
. D.
Đặt
Đổi cận:
.
.
là các số nguyên. Tính giá trị biểu
.
.
. Khi đó
.
Suy ra
.
Cách khác: Ta có
Suy ra
.
x
Câu 15. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)=2e −1 là
A. e x −1+C .
b. e^(kx)
B. 2 e x −x +C .
1 2
x
C. e − x +C .
2
1 x 1 2
e − x +C .
D.
x+1
2
Đáp án đúng: B
Câu 16. Cho hàm số
liên tục trên đoạn
và
. Tính
.
6
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A.
Lời giải
. B.
. C.
Xét trường hợp
C.
liên tục trên đoạn
. D.
.
D.
và
.
. Tính
.
.
, có
.
.
Câu 17.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 18. Cho hình nón có đường sinh bằng và góc ở đỉnh bằng
đỉnh của hình nón và tạo với mặt đáy của hình nón một góc bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
. Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua
ta được một thiết diện tích bằng
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Giả sử cắt hình nón bởi một mặt phẳng
là tâm của đường trịn đáy của hình nón.
đi qua đỉnh của hình nón, với
thuộc đường trịn đáy. Gọi
Cắt mặt nón bởi mặt phẳng đi qua trục của hình nón và cắt đường trịn đáy tại hai điểm
vng cân tại
và
. Theo giả thiết:
.
7
Gọi
là trung điểm của
hình nón là góc
Góc giữa mặt phẳng
và mặt đáy của
.
Ta có
.
.
Diện tích thiết diện là
.
Câu 19. Trong khơng gian
cách từ
đến
A.
, cho điểm
. Gọi
lớn nhất. Phương trình của
là mặt phẳng chứa trục
là:
.
B.
.
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 20. Cho
điểm
,
,
cho thuộc mặt phẳng
,
. Hỏi có bao nhiêu điểm trong bốn điểm đã
?
A. .
Đáp án đúng: D
B. .
C.
Câu 21. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
.
.
.
Khi đó
.
Câu 22. Biết
C.
Đáp án đúng: C
D.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
A.
.
là
.
Đặt
sao cho khoảng
và
. Tính
.
.
B.
.
.
D.
.
8
Giải thích chi tiết: Tính
.
Đặt
. Nên
. Do
.
nên
.
Câu 23. Cho hình nón trịn xoay đường sinh
bằng
. Thể tích của khối nón đó là:
A.
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 24.
D.
Cho
, với
A.
.
.
là các số hữu tỉ. Tính
.
C.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
B.
.
D.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
.
Suy ra
và
. Vậy
Câu 25. Cho hàm số
A.
.
có đạo hàm liên tục trên
.
và
,
B.
C.
Đáp án đúng: C
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Hàm số
.
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
Ta có:
.
B.
.
C.
.
.
D.
Lời giải
9
Suy ra
.
Theo bài ra ta có:
Vậy:
Câu 26.
.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
thỏa mãn
. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Theo đề bài
trên đoạn
C.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy nguyên hàm 2 vế của phương trình trên ta được
.
D.
.
nên từ (1) ta có
trên đoạn
Vì
nên
Hàm số
Vì các hàm số
là
(*)
Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
CÁCH 1:
Vậy
CÁCH 2:
và
có đạo hàm trên
và
đồng biến trên
.
đồng biến trên
cũng đồng biến trên
nên hàm số
Do đó, hàm số
đồng biến trên
10
Vậy
Câu 27. Cho hàm số
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
.
liên tục trên
và
,
B.
,
. Tính
C.
D.
.
Câu 28. Cho
A.
Đáp án đúng: D
. Giá trị của
là bao nhiêu?
B.
C.
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 29. cho điểm
. Tọa độ điểm
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 30. Tích phân
A.
.
Đáp án đúng: D
đối xứng với điểm
. Tính
B.
là
C.
.
D.
.
C.
.
D.
.
.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
qua mặt phẳng
;
.
Khi đó
Câu 31. Nếu
A. .
Đáp án đúng: B
.
và
B.
thì
.
?
C.
.
D.
.
11
Giải thích chi tiết:
. Do đó:
.
Câu 32. -Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp ngun liệu chỉ có thể cung
cấp khơng q 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 5 tấn loại I, 4 tấn loại II.
B. 3 tấn loại I, 4 tấn loại II.
C. 4 tấn loại I, 3 tấn loại II.
D. 5 tấn loại I, 6 tấn loại II.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 34. Trong không gian
của vectơ
cho véctơ
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
với
. B.
C.
.
cho véctơ
D.
với
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 35. Biết
A. 10.
Đáp án đúng: A
B. 52.
. Tính
C. 5.
.
D. 25.
Giải thích chi tiết: Đặt
12
.
Vậy
,
,
.
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
thay đổi trên mặt phẳng
và điểm
trên tia
sao cho
điểm
luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Gọi
C.
,
. Điểm
. Biết rằng khi
.
D.
thay đổi,
.
có phương trình dạng đoạn chắn:
.
. Ta có:
.
Suy ra:
.
Mặt khác
.
Vậy điểm
Câu 37.
thuộc mặt cầu tâm
Cho hàm số
, bán kính
liên tục trên
. Tính tích phân
A. .
Đáp án đúng: B
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
.
.
C.
liên tục trên
. Tính tích phân
.
D. .
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
bằng
13
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
Câu 38.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
là các số ngun. Tính
C.
D.
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
14
Câu 39. Biết
A.
.
Đáp án đúng: D
là một nguyên hàm của hàm số
B.
.
trên
. Giá trị của
C. .
bằng
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 40. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: B
, phương trình mặt cầu tâm
.
B.
.
D.
, bán kính
là
.
.
----HẾT---
15