ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 091.
Câu 1. Cho hình nón có đường sinh
A.
.
Đáp án đúng: B
, bán kính đáy
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hình nón có đường sinh
là:
A.
Lời giải
B.
C.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó là:
C.
, bán kính đáy
.
D.
.
. Diện tích tồn phần của hình nón đó
D.
Áp dụng cơng thức tính diện tích tồn phàn của hình nón ta có
.
Câu 2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S): ¿ và hai điểm A(4 ; 3 ; 1) , B(3 ; 1 ; 3);
M là điểm thay đổi trên (S). Gọi m , n lần lượt là giá trị lớnnhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=2 M A 2 − M B2. Xác định m− n?
A. 48 .
B. 64 .
C. 68.
D. 60.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
• Gọi I là điểm thỏa mãn 2 ⃗
IA − ⃗
IB=0⃗ ⇒ I (2 x A − x B ; 2 y A − y B ; 2 z A − z B ) ⇒ I (5 ; 5 ; −1).
Suy ra I là điểm cố định.
• Ta có:
2
2
2
2
2
2
2
P=2 M A − M B =2( ⃗
MI + ⃗
IA ) −( ⃗
MI + ⃗
IB) ¿ 3 M I + 2 ⃗
MI .(2 ⃗
IA − ⃗
IB )+ 2 I A − I B
2
2
2
¿3 M I +2I A − I B .
Khi đó P đạt giá trị nhỏ nhất khi MI đạt giá trị nhỏ nhất, P đạt giá trị lớn nhất khi MI đạt giá trị lớn nhất.
• Mặt cầu (S): ¿ có tâm J (1 ; 2 ; − 1) và bán kính R=3
Suy ra IJ =5, mà M là điểm thay đổi trên (S).
Do đó: min MI=I M 1 =JI − R=5− 3=2 , max MI=I M 2 =JI + R=5+3=8.
• Vậy m− n=82 − 22=60 .
Câu 3.
1
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
Tích phân
thỏa mãn
và
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Hàm dưới dấu tích phân là
C.
và
D.
, khơng thấy liên kết.
Do đó ta chuyển thơng tin của
về
cùng với kết hợp
Hàm dưới dấu tích phân bây giờ là
bằng cách tích phân từng phần của
ta được
và
nên ta sẽ liên kết với bình phương
Ta tìm được
Cách 2. Theo Holder
Câu 4. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 5. Nếu
và
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
thì
B.
.
?
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
. Do đó:
Câu 6. Cho
.
Tính
2
A.
Đáp án đúng: D
B.
C.
Câu 7. Biết
, trong đó
Tính
D.
là các số nguyên dương và
là phân số tối giản.
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
Do đó:
.
.
Câu 8. Trong khơng gian
, cho các điểm
và
. Gọi
tròn giao tuyến của hai mặt cầu
,
là hai điểm thuộc
A.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
sao cho
với
. Giá trị nhỏ nhất của
B.
D.
là mặt phẳng chứa đường
.
là
.
.
Giải thích chi tiết:
3
Các điểm trên đường trịn giao tuyến có tọa độ là nghiệm của hệ
Lấy
trừ
Dễ thấy
Lấy
, ta được
,
hay đường tròn giao tuyến nằm trên mặt phẳng
nằm khác phía đối với
sao cho
Ta có:
Gọi
là mp qua
có tâm
bán kính
trên
là
, hình chiếu của
trên
là
.
song song với mp
.Suy ra
thuộc đường trịn
nằm trong mp
.
Khi đó
Cách 1
Gọi
, hình chiếu của
tức là
.
là hình chiếu vng góc của điểm
trên mp
. Ta có
.
Có
. Vậy
Hay
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của
Cách 2:
Dấu bằng xảy ra khi
Do
.
là
.
cùng phương
nên chọn
Khi đó vì
nên
Suy ra
Câu 9.
.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
4
Lời giải.
Ta có
Câu 10. Cho hình nón trịn xoay đường sinh
bằng
. Thể tích của khối nón đó là:
A.
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: B
Câu 11. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa mãn đẳng
4
3
2
thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng f ( 1 ) = , tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
1186
1222
1201
1174
.
B. I =
.
C. I =
.
D. I =
.
45
45
45
45
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa
4
3
2
mãn đẳng thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng f ( 1 ) = , tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
A. I =
1186
1174
1222
1201
. B. I =
. C. I=
. D. I =
.
45
45
45
45
Lời giải
A. I =
2
Ta có x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ⇒ √ x . √1+2 f ( x )=f ' ( x ) ⇒
Suy ra ∫
f ' (x)
√ 1+ 2 f ( x )
d x= ∫ √ x d x +C ⇔ ∫
f ' (x)
=√ x , ∀ x ∈ [ 1; 4 ].
√ 1+2 f ( x )
d f (x)
d x=∫ √ x d x+ C
√1+2 f ( x )
(
3
)
2
2 2 4
3
4
x + −1
2
.
⇒ √1+2 f ( x )= x +C . Mà f ( 1 ) = ⇒ C= . Vậy
3
3
2
3
3
f ( x )=
2
3
2
4
Vậy I =∫ f ( x ) d x=
1
1186
.
45
5
Câu 12. Biết
A. 5.
Đáp án đúng: B
. Tính
C. 52.
B. 10.
.
D. 25.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
.
Câu 13. Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S= A enr ; trong đó A là dân số của năm
lấy làm mốc tích, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm. Năm 2017, dân số Việt Nam là
93.671.600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản Thống kê, Tr. 79). Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm
tròn đến chữ số hàng trăm)?
A. 107.500.500.
B. 108.374.700.
C. 108.311.100.
D. 109.256.100.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Lấy năm 2017 làm mốc, ta có A=93.671.600 ; n=2035−2017=18
0,81
⇒ Dân số Việt Nam vào năm 2035 là S=93.671.600 . e 18. 100 ≈ 108.374 .70
Câu 14.
Cho hàm số
thỏa mãn
và
Mệnh đề nào đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 15. Cho
A.
là hàm số chẵn và
. Chọn mệnh đề đúng:
.
6
B.
.
C.
.
D.
Đáp án đúng: C
.
Câu 16. Trong không gian
A.
.
B.
.
C.
.
D.
cho mặt phẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
được xác định bởi công thức:
Đáp án đúng: D
Câu 17. Kết quả của
A.
là :
.
C.
Đáp án đúng: D
B.
.
D.
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 20. Cho hàm số
thực thay đổi sao cho
.
, phương trình mặt cầu tâm
.
.
Câu 19. Trong khơng gian
đây
A.
.
Đáp án đúng: D
.
B.
.
D.
.
,hình chiếu vng góc của
B.
.
C.
có đạo hàm xác định trên
là
. Giá trị nhỏ nhất của
, bán kính
trên mặt phẳng
.
là
là điểm nào sau
D.
. Giả sử
.
,
là hai số
bằng
7
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
D.
.
.
Đặt
.
Suy ra:
.
Như vậy:
.
Xét hàm
.
+ Với
. Vì
Ta tìm giá trị nhỏ nhất của
nên
.
trên
Ta có:
Bảng biến thiên:
Suy ra
Với
.
.
. Khi
ta có
, suy ra
. Vì
nên
.
.
8
Ta tìm giá trị lớn nhất của
trên
. Khi đó
Vậy
. Dựa vào bảng biến thiên trên ta thấy
.
đạt giá trị nhỏ nhất là
khi
Câu 21. Tìm nguyên hàm
A.
.
?
.
C.
Đáp án đúng: B
;
B.
.
D.
Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
A.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
và hai đường thẳng
C.
bằng
D.
Giải thích chi tiết:
Câu 23. Trong không gian
, cho mặt cầu
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 24. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
quay quanh trục
. Tâm của
C.
, trục
.
D.
. Thể tích
tính bởi công thức nào sau đây?
B.
.
.
D.
.
liên tục và dương trên
.
, đường thẳng
.
Câu 25. Cho hàm số
có tọa độ là
, thỏa mãn
và
. Giá trị của tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
9
.
Thay
ta được
.
Khi đó
. Đặt
.
Đổi cận
Câu 26.
.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên đoạn
. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Lấy ngun hàm 2 vế của phương trình trên ta được
Theo đề bài
và
trên đoạn
C.
.
là
D.
.
(*)
nên từ (1) ta có
Tiếp theo chúng ta tìm giá trị lớn nhất của hàm số
CÁCH 1:
Vì
trên đoạn
nên
Hàm số
Vậy
CÁCH 2:
thỏa mãn
có đạo hàm trên
và
đồng biến trên
.
10
Vì các hàm số
đồng biến trên
cũng đồng biến trên
Vậy
Câu 27.
Đồ thị của hàm số
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
đồng biến trên
trên
như hình vẽ
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Parabol
Với
Do đó, hàm số
.
Cho hàm số
Do
nên hàm số
C.
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
Câu 28.
11
Số điểm chung của
và
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
là:
.
Câu 29. Biết
C.
và
A.
C.
Đáp án đúng: A
. Tính
.
D.
.
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tính
Đặt
.
. Nên
. Do
.
.
nên
.
Câu 30. Cho biết
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
.
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
Mặt khác
.
,
.
.
12
Vậy
.
Câu 31. Trong không gian
A.
, tọa độ tâm của mặt cầu
.
là
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
.
Câu 32. -Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung
cấp khơng q 10 tấn ngun liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 5 tấn loại I, 4 tấn loại II.
B. 5 tấn loại I, 6 tấn loại II.
C. 4 tấn loại I, 3 tấn loại II.
D. 3 tấn loại I, 4 tấn loại II.
Đáp án đúng: A
Câu 33.
Cho
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 34. Trong không gian
của vectơ
cho véctơ
là các vectơ đơn vị trên các trụ C. Tọa độ
là
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
C. Tọa độ của vectơ
A.
Lời giải
với
. B.
C.
cho véctơ
.
D.
với
.
là các vectơ đơn vị trên các trụ
là
. C.
. D.
.
Vectơ
Câu 35. Cho các điểm
A. M(4;5;3)
C. M(9;10;9)
Đáp án đúng: C
Câu 36. Cho hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
và điểm M thỏa
B. M(-9;-10;-9)
D. M(3;4;5)
có đạo hàm liên tục trên
. Tọa độ của M là:
và
,
B.
D.
. Hàm số
là
.
.
13
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
và
,
. Hàm số
là
A.
.
B.
.
C.
Ta có:
.
Lời giải
.
Suy ra
.
Theo bài ra ta có:
.
Vậy:
.
Câu 37. Tích phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-2.1-1] Tích phân
A.
B.
Lời giải
D.
C.
bằng
D.
Ta có
Câu 38.
.
Nếu hai điểm
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
A.
bằng bao nhiêu?
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
D.
thoả mãn
;
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Câu 39.
;
.
Cho ba điểm A, B, C nằm trên một mặt cầu, biết rằng góc
. Trong các khẳng định sau, khẳng
định nào sai?
A. Mặt phẳng (ABC) cắt mặt cầu theo giao tuyến là một đường tròn lớn.
B. AB là một đường kính của mặt cầu.
C. Tam giác ABC vng cân tại C.
14
D. Ln có một đường trịn nằm trên mặt cầu ngoại tiếp tam giác ABC.
Đáp án đúng: C
Câu 40.
Cho
A.
, với
là các số hữu tỉ. Tính
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cách 1. Đặt
.
.
.
. Đổi cận:
.
Cách 2.
Suy ra
.
và
. Vậy
.
----HẾT---
15