ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 095.
Câu 1. Trong không gian với hệ trục tọa độ
, mặt phẳng
đi qua điểm
và có VTPT
có phương trình là:
A.
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Câu 2. Tích phân
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Giải thích chi tiết: [2D3-2.1-1] Tích phân
A.
B.
Lời giải
.
C.
bằng
D.
Ta có
.
Câu 3. Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa mãn đẳng
4
3
2
thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng f ( 1 ) = , tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
1174
1186
1222
1201
.
B. I =
.
C. I =
.
D. I =
.
45
45
45
45
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y=f ( x ) có đạo hàm liên tục trên đoạn [ 1; 4 ], đồng biến trên đoạn [ 1; 4 ] và thỏa
4
3
2
f
(
1
)
=
mãn đẳng thức x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ,∀ x ∈ [ 1; 4 ]. Biết rằng
, tính I =∫ f ( x ) d x ?
2
1
A. I =
1186
1174
1222
1201
. B. I =
. C. I=
. D. I =
.
45
45
45
45
Lời giải
A. I =
2
Ta có x +2 x . f ( x )=[ f ' ( x ) ] ⇒ √ x . √1+2 f ( x )=f ' ( x ) ⇒
f ' (x)
=√ x , ∀ x ∈ [ 1; 4 ].
√ 1+2 f ( x )
1
Suy ra ∫
f ' (x)
√ 1+ 2 f ( x )
d x= ∫ √ x d x +C ⇔ ∫
d f (x)
d x=∫ √ x d x+ C
√1+2 f ( x )
(
3
)
2
2 2 4
3
4
x + −1
2
.
⇒ √1+2 f ( x )= x +C . Mà f ( 1 ) = ⇒ C= . Vậy
3
3
2
3
3
f ( x )=
2
3
2
4
Vậy I =∫ f ( x ) d x=
1
1186
.
45
Câu 4.
Cho
. Tọa độ M là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
D.
Câu 5. Trong không gian
A.
.
B.
.
C.
cho mặt phẳng
. Điểm nào dưới đây thuộc
?
.
Khoảng cách từ điểm
đến mặt phẳng
được xác định bởi công thức:
D.
.
Đáp án đúng: C
Câu 6. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x)=2e x −1 là
A. e x −1+C .
b. e^(kx)
B. 2 e x −x +C .
1 2
x
C. e − x +C .
2
1 x 1 2
e − x +C .
D.
x+1
2
Đáp án đúng: B
Câu 7.
Biết
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
là các số nguyên. Tính
C.
D.
2
Ta có
Lại có
Suy ra
Tích phân từng phần hai lần ta được
Câu 8.
Cho hàm số
liên tục trên
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
Biết diện tích các miền phẳng
A.
.
Đáp án đúng: C
,
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
lần lượt bằng
.
liên tục trên
và
C.
. Tính
.
.
D.
.
và có đồ thị như hình vẽ dưới đây
3
Biết rằng diện tích các miền phẳng
A.
.
Lời giải
B.
.
C.
,
lần lượt bằng
.
D.
và
. Tính
.
.
Đặt
Đổi cận
,
.
Suy ra
Câu 9. Tính tích phân
bằng cách đặt
A.
C.
Đáp án đúng: B
Câu 10.
Cho hàm số
.
.
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
B.
.
D.
là hàm số đa thức bậc bốn và có đồ thị như hình vẽ.
4
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
có diện tích bằng
C.
D.
Giải thích chi tiết: Hàm số đã cho có dạng
.
Từ giả thiết đồ thị hàm số đã cho ta thấy đồ thị hàm số đi qua các điểm
điểm cực tiểu là
,
,
,
,
và có hai
nên ta có hệ
Do đó
Xét phương trình hồnh độ giao điểm
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
Vì biểu thức
là
khơng đổi đấu trên các khoảng
,
,
nên ta có
5
Câu 11. Nếu
và
A. .
Đáp án đúng: C
thì
B.
?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
. Do đó:
.
Câu 12. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ
, cho ba điểm
,
thay đổi trên mặt phẳng
và điểm
trên tia
sao cho
điểm
ln thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
Gọi
C.
. Điểm
. Biết rằng khi
.
D.
thay đổi,
.
có phương trình dạng đoạn chắn:
.
. Ta có:
Suy ra:
,
.
.
Mặt khác
.
Vậy điểm
thuộc mặt cầu tâm
Câu 13. Trong khơng gian
A.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
, bán kính
.
, tọa độ tâm của mặt cầu
là
B.
D.
.
.
Giải thích chi tiết: Tọa độ tâm của mặt cầu là
.
Câu 14. -Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi
tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20 kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên
liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10kg chất A và 1,5kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn
nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung
cấp khơng q 10 tấn ngun liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II.
A. 3 tấn loại I, 4 tấn loại II.
B. 5 tấn loại I, 6 tấn loại II.
C. 4 tấn loại I, 3 tấn loại II.
D. 5 tấn loại I, 4 tấn loại II.
Đáp án đúng: D
6
Câu 15. Cho hình phẳng
giới hạn bởi
khối trịn xoay tạo thành khi cho
A.
, trục
quay quanh trục
.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
D.
, vectơ
.
có tọa độ là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
Giải thích chi tiết:
. Thể tích
tính bởi cơng thức nào sau đây?
B.
Câu 16. Trong khơng gian
A.
, đường thẳng
.
nên
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ
A.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 18. Cho hàm số
, phương trình mặt cầu tâm
B.
.
D.
.
là hàm số chẵn và liên tục trên đoạn
tích phân
, bán kính
thỏa mãn
là
Giá trị của
bằng
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Đặt
B.
C.
D.
Đổi cận
Khi đó
Vì
là hàm số chẵn trên đoạn
nên
Vậy
Câu 19. Biết
Tính
A.
, trong đó
là các số ngun dương và
là phân số tối giản.
.
.
B.
.
C.
.
D.
.
7
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Xét
.
Đặt
.
.
.
Vậy
suy ra
.
Do đó:
.
Câu 20. Biết
, với
là các số ngun. Tính giá trị biểu thức
.
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Biết
thức
.
A.
. B.
Lời giải
D.
, với
. C.
. D.
Đặt
Đổi cận:
.
.
là các số nguyên. Tính giá trị biểu
.
.
. Khi đó
.
Suy ra
.
Cách khác: Ta có
Suy ra
.
8
Câu 21.
bằng
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 22.
D.
Nếu hai điểm
thoả mãn
A.
thì độ dài đoạn thẳng
;
bằng bao nhiêu?
B.
C.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Nếu hai điểm
bao nhiêu?
.
thoả mãn
thì độ dài đoạn thẳng
bằng
A.
B.
C.
;
D.
Lời giải
.
Câu 23. Cho hình nón trịn xoay đường sinh
bằng
. Thể tích của khối nón đó là:
A.
. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có một góc
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 24. Trong không gian
cho mặt phẳng
. Mặt phẳng nào dưới đây song
song với
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 25.
Cho hàm số
D.
Đồ thị của hàm số
trên
như hình vẽ
9
Biết
giá trị của
A.
Đáp án đúng: A
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Parabol
Do
Với
C.
có đỉnh
D.
và đi qua điểm
nên ta có
nên
lần lượt là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và
trục
và hai đường thẳng
Dễ thấy
Câu 26.
Biết
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
với
B.
C.
là các số hữu tỉ. Tính
D.
Ta có
10
Câu 27. Cho biết
, trong đó
,
và
là hằng số thỏa mãn
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
.
B.
C.
Đáp án đúng: B
.
.
D.
Giải thích chi tiết: Đặt
.
.
Ta có:
.
Đặt
, suy ra
.
Vậy
Suy ra
.
,
.
Mặt khác
Vậy
.
.
Câu 28. Biết
A. 25.
Đáp án đúng: C
B. 52.
. Tính
C. 10.
.
D. 5.
11
Giải thích chi tiết: Đặt
.
Vậy
,
,
Câu 29. Cho hàm số
nhất của tích phân
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
.
liên tục và có đạo hàm đến cấp
trên
thỏa
Giá trị nhỏ
bằng
B.
C.
D.
Ta có
Suy ra
Nhận xét: Lời giải trên sử dụng bất đẳng thức ở bước cuối là
Câu 30. Cho
A.
Đáp án đúng: B
Tính
B.
C.
D.
12
Câu 31. Cho hàm số
Giá trị của
liên tục và có đạo hàm trên
B.
.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. C.
C. .
D.
liên tục và có đạo hàm trên
. Giá trị của
Đặt
và
.
bằng
A. .
Đáp án đúng: D
A. . B.
Lời giải
. Biết
.
. Biết
và
bằng
. D. .
,
Câu 32. Cho
A. 1.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải
, Suy ra
và
là một nguyên hàm của hàm số
. Giá trị của
B. 2.
thỏa mãn
,
. Biết:
bằng
C. -4.
D. 4.
Ta có:
.
Lại có:
Vậy
.
hay
.
Ta có:
.
13
Vậy
Câu 33.
hay
Cho hàm số
,
có đạo hàm liên tục trên
.
. Biết
và
, khi đó
bằng
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
Câu 34. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Đặt
D. .
là
C.
.
Đáp án đúng: A
.
.
.
Khi đó
.
Câu 35. Cho
là nguyên hàm của hàm số
trình
A.
.
và
. Tập nghiệm
của phương
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
.
Vì
nên
. Do đó
.
Ta có:
Vậy tập nghiệm
.
của phương trình
Câu 36. Cho hàm số
liên tục trên
là
và
,
.
,
. Tính
14
A.
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:
Lời giải
B.
C.
D.
.
Câu 37. Phương trình mặt cầu tâm I(-1;-2;3) bán kính R = 2 là:
A. ( x−1 )2 + ( y−2 )2 + ( z +3 )2=22
B. x 2+ y 2+ z 2 +2 x−4 y−6 z +10=0
C. x 2+ y 2+ z 2−2 x−4 y +6 z +10=0
D. ( x +1 )2+ ( y+ 2 )2+ ( z −3 )2=22
Đáp án đúng: A
Câu 38. Trong không gian
A.
.
Đáp án đúng: A
, cho mặt cầu
B.
Câu 39. Trong không gian
cách từ
đến
. Tâm của
.
C.
, cho điểm
lớn nhất. Phương trình của
. Gọi
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 40.
liên tục trên
.
sao cho khoảng
B.
.
D.
.
thỏa mãn
bằng
B.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
thỏa mãn
là mặt phẳng chứa trục
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
. Tính tích phân
A.
.
Đáp án đúng: A
D.
là:
A.
Cho hàm số
.
có tọa độ là
.
C.
liên tục trên
. Tính tích phân
.
D. .
và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích
bằng
15
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
----HẾT---
16